1/34
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
contamination
sự ô nhiễm, sự nhiễm bẩn ( do hóa chất/ vi khuẩn)
fumes
khói hoặc hơi độc ( khí thải, hóa chất)
strain
áp lực, căng thẳng ; chủng loại ( vi khuẩn, đv); làm căng, gây áp lực, gắng sức
ex: The job puts a great strain on her mental health.
advantageous
có lợi, thuận lợi
conceivable
có thể hình dung được/ tin được/ khả thi
/kənˈsiː.və.bəl/
ex:It is conceivable that humans will live on Mars in the future.
fruitless
không hiệu quả, vô ích ( có làm cũng thất bại)
futile
(a) vô ích, k mang lại kết quả dù đã cố gắng
/ˈfjuː.taɪl/
impracticable
(adj) kh khả thi, k thể thực hiện
improbable
(adj) khó xảy ra, ít khả năng xảy ra
insoluble
(adj) k thể hòa tan( vật lí); không thể giải quyết
irreparable
(adj) ko thể sửa chữa, bù đắp
irreplaceable
ko thể thay thế
irreversible
ko thể đảo ngược, k thể hoàn nguyên
life-threatening
(adj) đe dọa tín mạng ( tình trạng bệnh tật, or tình huống có thể gây chết người)
pervasive
(adj) lan tỏa, phổ biến, ăn sâu ( chỉ hiện tượng lan rộng, ảnh hưởng khắp nơi, tiêu cực)
pointless
(adj) vô nghĩa, vô ích
pristine
(adj) nguyên sơ, ban đầu, hoàn toàn sạch
The island’s beaches are still pristine and untouched by tourism.
liable
(adj) chịu trách nhiệm pháp lý; có khả năng xảy ra( tiêu cực)
ex If found guilty, the company will be liable for damages.
recyclable
có thể tái chế
/ˌriːˈsaɪ.klə.bəl/
taxing
(adj) đòi hỏi nhiều công sức, mệt mỏi
unattainable
ko thể đạt được ( mục tiêu, tiêu chuẩn)
unprecedented
(adj) chưa từng có, chưa từng xảy ra
viable
(adj) khả thi, có thể thực hiện thành công
worthwhile
(adj) đáng giá, xứng đáng công sức
dispose of
(phrV) loại bỏ, xử lý ( vật k cần thiết hoặc gây hại)
ex: Households must dispose of waste responsibly.
threaten
(v) đe dọa làm hại ai; gây nguy cơ cho điều gì
inexorably
một cách ko thể dừng, ko thể ngăn chặn
inevitably
(adv) 1 cách tất yếu, k thể tránh khỏi
unparalleled
(adj) không có gì sánh bằng , vô song
insurmountable
(adj) không thể vượt qua, kh thể khắc phục
ex: Poverty is an —————-barrier for many children to access education
omnipresent
(adj) có mặt ở khắp nơi, xuất hiện ở mọi lúc
ex: The influence of social media is omnipresent in modern society.
syn: pervasive
irrelevant
(adj) không liên quan, kh thích hợp
unrelated
ko có liên hệ, k liên quan ( mối quan hệ, sự kết nối)
acclimatize to
thích nghi , quen với điều kiện mới
amend
sửa đổi, bổ sung ( văn bản pháp lý hoặc học thuật)