Thẻ ghi nhớ: BẢN TIN TỪ VỰNG SỐ 27: CLICKS, CARTONS, AND CARBON: THE HIDDEN COST OF ONLINE SHOPPING ON OUR PLANET | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/99

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

100 Terms

1
New cards

irresistible

(adj) không thể cưỡng lại; hấp dẫn = alluring = tempting

The convenience of online shopping has become irresistible. Yet behind this seamless experience lies a complex environmental conundrum. Recent analyses estimate that e-commerce transactions contribute roughly 30% more greenhouse gas emissions per order than traditional retail.

(Sự tiện lợi của mua sắm trực tuyến đã trở nên không thể cưỡng lại. Tuy nhiên, đằng sau trải nghiệm liền mạch này là một bài toán nan giải về môi trường. Các phân tích gần đây ước tính rằng các giao dịch thương mại điện tử đóng góp lượng khí thải nhà kính trên mỗi đơn hàng nhiều hơn khoảng 30% so với bán lẻ truyền thống.)

<p>(adj) không thể cưỡng lại; hấp dẫn = alluring = tempting</p><p>The convenience of online shopping has become irresistible. Yet behind this seamless experience lies a complex environmental conundrum. Recent analyses estimate that e-commerce transactions contribute roughly 30% more greenhouse gas emissions per order than traditional retail.</p><p>(Sự tiện lợi của mua sắm trực tuyến đã trở nên không thể cưỡng lại. Tuy nhiên, đằng sau trải nghiệm liền mạch này là một bài toán nan giải về môi trường. Các phân tích gần đây ước tính rằng các giao dịch thương mại điện tử đóng góp lượng khí thải nhà kính trên mỗi đơn hàng nhiều hơn khoảng 30% so với bán lẻ truyền thống.)</p>
2
New cards

conundrum

(n) vấn đề khó khăn, câu đố khó, bài toán nan giải = dilemma = puzzle

Yet behind this seamless experience lies a complex environmental conundrum. Recent analyses estimate that e-commerce transactions contribute roughly 30% more greenhouse gas emissions per order than traditional retail. Packaging alone accounts for nearly 12% of global packaging emissions.

(Tuy nhiên, đằng sau trải nghiệm liền mạch này là một bài toán nan giải về môi trường. Các phân tích gần đây ước tính rằng các giao dịch thương mại điện tử đóng góp lượng khí thải nhà kính trên mỗi đơn hàng nhiều hơn khoảng 30% so với bán lẻ truyền thống. Chỉ riêng bao bì đã chiếm gần 12% lượng khí thải bao bì toàn cầu.)

<p>(n) vấn đề khó khăn, câu đố khó, bài toán nan giải = dilemma = puzzle</p><p>Yet behind this seamless experience lies a complex environmental conundrum. Recent analyses estimate that e-commerce transactions contribute roughly 30% more greenhouse gas emissions per order than traditional retail. Packaging alone accounts for nearly 12% of global packaging emissions.</p><p>(Tuy nhiên, đằng sau trải nghiệm liền mạch này là một bài toán nan giải về môi trường. Các phân tích gần đây ước tính rằng các giao dịch thương mại điện tử đóng góp lượng khí thải nhà kính trên mỗi đơn hàng nhiều hơn khoảng 30% so với bán lẻ truyền thống. Chỉ riêng bao bì đã chiếm gần 12% lượng khí thải bao bì toàn cầu.)</p>
3
New cards

ethical conundrum

vấn đề đạo đức nan giải

<p>vấn đề đạo đức nan giải</p>
4
New cards

financial conundrum

vấn đề tài chính khó giải quyết

5
New cards

transaction

(n) giao dịch, sự chuyển nhượng

Recent analyses estimate that e-commerce transactions contribute roughly 30% more greenhouse gas emissions per order than traditional retail. Packaging alone accounts for nearly 12% of global packaging emissions, transforming the benefits of convenience into a hidden burden.

(Các phân tích gần đây ước tính rằng các giao dịch thương mại điện tử đóng góp lượng khí thải nhà kính trên mỗi đơn hàng nhiều hơn khoảng 30% so với bán lẻ truyền thống. Chỉ riêng bao bì đã chiếm gần 12% lượng khí thải bao bì toàn cầu, biến lợi ích của sự tiện lợi thành gánh nặng ẩn.)

<p>(n) giao dịch, sự chuyển nhượng</p><p>Recent analyses estimate that e-commerce transactions contribute roughly 30% more greenhouse gas emissions per order than traditional retail. Packaging alone accounts for nearly 12% of global packaging emissions, transforming the benefits of convenience into a hidden burden.</p><p>(Các phân tích gần đây ước tính rằng các giao dịch thương mại điện tử đóng góp lượng khí thải nhà kính trên mỗi đơn hàng nhiều hơn khoảng 30% so với bán lẻ truyền thống. Chỉ riêng bao bì đã chiếm gần 12% lượng khí thải bao bì toàn cầu, biến lợi ích của sự tiện lợi thành gánh nặng ẩn.)</p>
6
New cards

financial transaction

giao dịch tài chính

<p>giao dịch tài chính</p>
7
New cards

business transaction

giao dịch kinh doanh

8
New cards

infrastructure

(n) cơ sở hạ tầng

Packaging alone accounts for nearly 12% of global packaging emissions, transforming the benefits of convenience into a hidden burden on both urban infrastructure and the atmosphere we inhale. Vietnamese consumers are among the most avid participants.

(Chỉ riêng bao bì đã chiếm gần 12% lượng khí thải bao bì toàn cầu, biến lợi ích của sự tiện lợi thành gánh nặng ẩn cho cả cơ sở hạ tầng đô thị và bầu không khí chúng ta hít thở. Người tiêu dùng Việt Nam là một trong những người tham gia tích cực nhất.)

<p>(n) cơ sở hạ tầng</p><p>Packaging alone accounts for nearly 12% of global packaging emissions, transforming the benefits of convenience into a hidden burden on both urban infrastructure and the atmosphere we inhale. Vietnamese consumers are among the most avid participants.</p><p>(Chỉ riêng bao bì đã chiếm gần 12% lượng khí thải bao bì toàn cầu, biến lợi ích của sự tiện lợi thành gánh nặng ẩn cho cả cơ sở hạ tầng đô thị và bầu không khí chúng ta hít thở. Người tiêu dùng Việt Nam là một trong những người tham gia tích cực nhất.)</p>
9
New cards

avid

(adj) say mê, hăng hái = enthusiastic = passionate

Vietnamese consumers are among the most avid participants in this digital shopping revolution. In the past three months alone, buyers in the country purchased an astonishing 990 million products through online marketplaces.

(Người tiêu dùng Việt Nam là một trong những người tham gia tích cực nhất vào cuộc cách mạng mua sắm kỹ thuật số này. Chỉ riêng trong ba tháng qua, người tiêu dùng trong nước đã mua một con số đáng kinh ngạc là 990 triệu sản phẩm thông qua các thị trường trực tuyến.)

10
New cards

avid fan

người hâm mộ nhiệt tình

11
New cards

avid learner

người học chăm chỉ

12
New cards

astonishing

(adj) đáng kinh ngạc, gây sửng sốt = amazing = incredible

In the past three months alone, buyers in the country purchased an astonishing 990 million products through online marketplaces, averaging nearly ten items per person over the quarter. Platforms such as Shopee, Lazada, and TikTok Shop have reported unprecedented sales growth.

(Chỉ riêng trong ba tháng qua, người tiêu dùng trong nước đã mua một con số đáng kinh ngạc là 990 triệu sản phẩm thông qua các thị trường trực tuyến, trung bình gần mười mặt hàng mỗi người trong quý. Các nền tảng như Shopee, Lazada và TikTok Shop đã báo cáo mức tăng trưởng doanh số chưa từng có.)

<p>(adj) đáng kinh ngạc, gây sửng sốt = amazing = incredible</p><p>In the past three months alone, buyers in the country purchased an astonishing 990 million products through online marketplaces, averaging nearly ten items per person over the quarter. Platforms such as Shopee, Lazada, and TikTok Shop have reported unprecedented sales growth.</p><p>(Chỉ riêng trong ba tháng qua, người tiêu dùng trong nước đã mua một con số đáng kinh ngạc là 990 triệu sản phẩm thông qua các thị trường trực tuyến, trung bình gần mười mặt hàng mỗi người trong quý. Các nền tảng như Shopee, Lazada và TikTok Shop đã báo cáo mức tăng trưởng doanh số chưa từng có.)</p>
13
New cards

unprecedented

(adj) chưa từng có, vô tiền khoáng hậu

Platforms such as Shopee, Lazada, and TikTok Shop have reported unprecedented sales growth, with combined revenue for the third quarter of this year reaching 103.6 trillion VND, marking a 22% increase from the previous year.

(Các nền tảng như Shopee, Lazada và TikTok Shop đã báo cáo mức tăng trưởng doanh số chưa từng có, với tổng doanh thu trong quý 3 năm nay đạt 103,6 nghìn tỷ đồng, tăng 22% so với cùng kỳ năm trước.)

<p>(adj) chưa từng có, vô tiền khoáng hậu</p><p>Platforms such as Shopee, Lazada, and TikTok Shop have reported unprecedented sales growth, with combined revenue for the third quarter of this year reaching 103.6 trillion VND, marking a 22% increase from the previous year.</p><p>(Các nền tảng như Shopee, Lazada và TikTok Shop đã báo cáo mức tăng trưởng doanh số chưa từng có, với tổng doanh thu trong quý 3 năm nay đạt 103,6 nghìn tỷ đồng, tăng 22% so với cùng kỳ năm trước.)</p>
14
New cards

unprecedented scale

quy mô chưa từng thấy

15
New cards

unprecedented crisis

khủng hoảng chưa từng có

16
New cards

turnover

(n)

1. doanh thu

2. tỉ lệ luân chuyển

Peak sales events, particularly in September, triggered spikes in transactions, boosting product turnover by 26% relative to previous months. While this surge underscores the economic vitality of digital commerce.

(Các sự kiện bán hàng cao điểm, đặc biệt là vào tháng 9, đã kích hoạt các đợt tăng đột biến về giao dịch, thúc đẩy doanh thu sản phẩm tăng 26% so với các tháng trước. Mặc dù sự gia tăng này nhấn mạnh sức sống kinh tế của thương mại điện tử.)

17
New cards

staff turnover

tỷ lệ luân chuyển nhân viên

18
New cards

annual turnover

doanh thu hàng năm

19
New cards

vitality

(n) sức sống, sinh lực

While this surge underscores the economic vitality of digital commerce, it simultaneously generates enormous volumes of packaging waste, placing mounting pressure on recycling and disposal systems

. (Mặc dù sự gia tăng này nhấn mạnh sức sống kinh tế của thương mại điện tử, nhưng đồng thời nó cũng tạo ra một lượng lớn rác thải bao bì, gây áp lực ngày càng lớn lên các hệ thống tái chế và hệ thống xử lý.)

<p>(n) sức sống, sinh lực</p><p>While this surge underscores the economic vitality of digital commerce, it simultaneously generates enormous volumes of packaging waste, placing mounting pressure on recycling and disposal systems</p><p>. (Mặc dù sự gia tăng này nhấn mạnh sức sống kinh tế của thương mại điện tử, nhưng đồng thời nó cũng tạo ra một lượng lớn rác thải bao bì, gây áp lực ngày càng lớn lên các hệ thống tái chế và hệ thống xử lý.)</p>
20
New cards

physical vitality

sức sống thể chất

21
New cards

economic vitality

sức sống kinh tế

22
New cards

youthful vitality

sinh lực tuổi trẻ

23
New cards

simultaneously

(adv) đồng thời, cùng lúc = concurrently = at the same time

While this surge underscores the economic vitality of digital commerce, it simultaneously generates enormous volumes of packaging waste, placing mounting pressure on recycling and disposal systems. The transformation of consumer behavior in Vietnam is striking.

(Mặc dù sự gia tăng này nhấn mạnh sức sống kinh tế của thương mại điện tử, nhưng đồng thời nó cũng tạo ra một lượng lớn rác thải bao bì, gây áp lực ngày càng lớn lên các hệ thống tái chế và hệ thống xử lý. Sự chuyển đổi hành vi của người tiêu dùng tại Việt Nam đang diễn ra một cách đáng kinh ngạc.)

<p>(adv) đồng thời, cùng lúc = concurrently = at the same time</p><p>While this surge underscores the economic vitality of digital commerce, it simultaneously generates enormous volumes of packaging waste, placing mounting pressure on recycling and disposal systems. The transformation of consumer behavior in Vietnam is striking.</p><p>(Mặc dù sự gia tăng này nhấn mạnh sức sống kinh tế của thương mại điện tử, nhưng đồng thời nó cũng tạo ra một lượng lớn rác thải bao bì, gây áp lực ngày càng lớn lên các hệ thống tái chế và hệ thống xử lý. Sự chuyển đổi hành vi của người tiêu dùng tại Việt Nam đang diễn ra một cách đáng kinh ngạc.)</p>
24
New cards

simultaneously occur

xảy ra đồng thời

25
New cards

simultaneously broadcast

phát sóng đồng thời

26
New cards

mounting

(adj) ngày càng tăng, đang leo thang = increasing = rising = surging = escalating

It simultaneously generates enormous volumes of packaging waste, placing mounting pressure on recycling and disposal systems. The transformation of consumer behavior in Vietnam is striking. Convenience, discount-hunting, and optimization of time have become primary motivators.

(Nhưng đồng thời nó cũng tạo ra một lượng lớn rác thải bao bì, gây áp lực ngày càng lớn lên các hệ thống tái chế và hệ thống xử lý. Sự chuyển đổi hành vi của người tiêu dùng tại Việt Nam đang diễn ra một cách đáng kinh ngạc. Tiện lợi, săn hàng giảm giá và tối ưu hóa thời gian đã trở thành động lực chính.)

<p>(adj) ngày càng tăng, đang leo thang = increasing = rising = surging = escalating</p><p>It simultaneously generates enormous volumes of packaging waste, placing mounting pressure on recycling and disposal systems. The transformation of consumer behavior in Vietnam is striking. Convenience, discount-hunting, and optimization of time have become primary motivators.</p><p>(Nhưng đồng thời nó cũng tạo ra một lượng lớn rác thải bao bì, gây áp lực ngày càng lớn lên các hệ thống tái chế và hệ thống xử lý. Sự chuyển đổi hành vi của người tiêu dùng tại Việt Nam đang diễn ra một cách đáng kinh ngạc. Tiện lợi, săn hàng giảm giá và tối ưu hóa thời gian đã trở thành động lực chính.)</p>
27
New cards

mounting pressure

áp lực gia tăng

28
New cards

mounting concern

mối quan tâm tăng lên

29
New cards

mounting evidence

bằng chứng ngày càng nhiều

30
New cards

disposal system

(n) hệ thống xử lý, hệ thống loại bỏ

Placing mounting pressure on recycling and disposal systems. The transformation of consumer behavior in Vietnam is striking. Convenience, discount-hunting, and optimization of time have become primary motivators for online purchases.

(Gây áp lực ngày càng lớn lên các hệ thống tái chế và hệ thống xử lý. Sự chuyển đổi hành vi của người tiêu dùng tại Việt Nam đang diễn ra một cách đáng kinh ngạc. Tiện lợi, săn hàng giảm giá và tối ưu hóa thời gian đã trở thành động lực chính cho việc mua sắm trực tuyến.)

<p>(n) hệ thống xử lý, hệ thống loại bỏ</p><p>Placing mounting pressure on recycling and disposal systems. The transformation of consumer behavior in Vietnam is striking. Convenience, discount-hunting, and optimization of time have become primary motivators for online purchases.</p><p>(Gây áp lực ngày càng lớn lên các hệ thống tái chế và hệ thống xử lý. Sự chuyển đổi hành vi của người tiêu dùng tại Việt Nam đang diễn ra một cách đáng kinh ngạc. Tiện lợi, săn hàng giảm giá và tối ưu hóa thời gian đã trở thành động lực chính cho việc mua sắm trực tuyến.)</p>
31
New cards

waste disposal system

hệ thống xử lý rác

32
New cards

sewage disposal system

hệ thống thoát nước

33
New cards

discount-hunting

(n) săn giảm giá

Convenience, discount-hunting, and optimization of time have become primary motivators for online purchases. Many buyers report spending between five and seven million VND per month, with expenditures surging during flash sales.

(Tiện lợi, săn hàng giảm giá và tối ưu hóa thời gian đã trở thành động lực chính cho việc mua sắm trực tuyến. Nhiều người mua cho biết họ chi tiêu từ năm đến bảy triệu đồng mỗi tháng, với mức chi tiêu tăng vọt trong các đợt giảm giá chớp nhoáng.)

<p>(n) săn giảm giá</p><p>Convenience, discount-hunting, and optimization of time have become primary motivators for online purchases. Many buyers report spending between five and seven million VND per month, with expenditures surging during flash sales.</p><p>(Tiện lợi, săn hàng giảm giá và tối ưu hóa thời gian đã trở thành động lực chính cho việc mua sắm trực tuyến. Nhiều người mua cho biết họ chi tiêu từ năm đến bảy triệu đồng mỗi tháng, với mức chi tiêu tăng vọt trong các đợt giảm giá chớp nhoáng.)</p>
34
New cards

weekend discount-hunting

săn giảm giá cuối tuần

35
New cards

seasonal discount-hunting

săn giảm giá theo mùa

36
New cards

motivator

(n) động lực thúc đẩy = incentive = stimulus

Convenience, discount-hunting, and optimization of time have become primary motivators for online purchases. Many buyers report spending between five and seven million VND per month, with expenditures surging during flash sales.

(Tiện lợi, săn hàng giảm giá và tối ưu hóa thời gian đã trở thành động lực chính cho việc mua sắm trực tuyến. Nhiều người mua cho biết họ chi tiêu từ năm đến bảy triệu đồng mỗi tháng, với mức chi tiêu tăng vọt trong các đợt giảm giá chớp nhoáng.)

37
New cards

expenditure

(n) chi phí, khoản chi

Many buyers report spending between five and seven million VND per month, with expenditures surging during flash sales. The rapid succession of orders, combined with generous promotional discounts.

(Nhiều người mua cho biết họ chi tiêu từ năm đến bảy triệu đồng mỗi tháng, với mức chi tiêu tăng vọt trong các đợt giảm giá chớp nhoáng. Việc liên tiếp đặt hàng, kết hợp với các chương trình giảm giá khuyến mại hào phóng.)

<p>(n) chi phí, khoản chi</p><p>Many buyers report spending between five and seven million VND per month, with expenditures surging during flash sales. The rapid succession of orders, combined with generous promotional discounts.</p><p>(Nhiều người mua cho biết họ chi tiêu từ năm đến bảy triệu đồng mỗi tháng, với mức chi tiêu tăng vọt trong các đợt giảm giá chớp nhoáng. Việc liên tiếp đặt hàng, kết hợp với các chương trình giảm giá khuyến mại hào phóng.)</p>
38
New cards

capital expenditure

chi phí vốn

39
New cards

succession

(n) sự kế vị, liên tiếp = sequence = series

The rapid succession of orders, combined with generous promotional discounts, has entrenched a culture of frequent purchasing, where the sheer volume of parcels and protective packaging becomes a silent but growing ecological threat.

(Việc liên tiếp đặt hàng, kết hợp với các chương trình giảm giá khuyến mại hào phóng, đã hình thành nên văn hóa mua sắm thường xuyên, nơi khối lượng lớn bưu kiện và bao bì bảo vệ trở thành mối đe dọa sinh thái thầm lặng nhưng ngày càng gia tăng.)

<p>(n) sự kế vị, liên tiếp = sequence = series</p><p>The rapid succession of orders, combined with generous promotional discounts, has entrenched a culture of frequent purchasing, where the sheer volume of parcels and protective packaging becomes a silent but growing ecological threat.</p><p>(Việc liên tiếp đặt hàng, kết hợp với các chương trình giảm giá khuyến mại hào phóng, đã hình thành nên văn hóa mua sắm thường xuyên, nơi khối lượng lớn bưu kiện và bao bì bảo vệ trở thành mối đe dọa sinh thái thầm lặng nhưng ngày càng gia tăng.)</p>
40
New cards

succession of events

chuỗi sự kiện

41
New cards

succession planning

lập kế hoạch kế nhiệm

42
New cards

entrench

(v) củng cố, thiết lập vững chắc = fortify = embed

The rapid succession of orders, combined with generous promotional discounts, has entrenched a culture of frequent purchasing, where the sheer volume of parcels and protective packaging becomes a silent but growing ecological threat.

(Việc liên tiếp đặt hàng, kết hợp với các chương trình giảm giá khuyến mại hào phóng, đã hình thành nên văn hóa mua sắm thường xuyên, nơi khối lượng lớn bưu kiện và bao bì bảo vệ trở thành mối đe dọa sinh thái thầm lặng nhưng ngày càng gia tăng.)

<p>(v) củng cố, thiết lập vững chắc = fortify = embed</p><p>The rapid succession of orders, combined with generous promotional discounts, has entrenched a culture of frequent purchasing, where the sheer volume of parcels and protective packaging becomes a silent but growing ecological threat.</p><p>(Việc liên tiếp đặt hàng, kết hợp với các chương trình giảm giá khuyến mại hào phóng, đã hình thành nên văn hóa mua sắm thường xuyên, nơi khối lượng lớn bưu kiện và bao bì bảo vệ trở thành mối đe dọa sinh thái thầm lặng nhưng ngày càng gia tăng.)</p>
43
New cards

entrench power

củng cố quyền lực

44
New cards

entrench one's position

củng cố vị trí

45
New cards

trivial

(adj) tầm thường, không quan trọng = insignificant = minor = unimportant

Cardboard boxes, plastic sleeves, bubble wrap, and adhesive tapes, though seemingly trivial in isolation, accumulate on a colossal scale. According to Seller Commerce data, approximately 33% of the global population

(Hộp các-tông, túi nhựa, màng xốp hơi và băng dính, mặc dù có vẻ nhỏ nhặt khi đứng riêng lẻ, nhưng lại tích tụ ở quy mô khổng lồ. Theo dữ liệu của Seller Commerce, khoảng 33% dân số toàn cầu.)

<p>(adj) tầm thường, không quan trọng = insignificant = minor = unimportant</p><p>Cardboard boxes, plastic sleeves, bubble wrap, and adhesive tapes, though seemingly trivial in isolation, accumulate on a colossal scale. According to Seller Commerce data, approximately 33% of the global population</p><p>(Hộp các-tông, túi nhựa, màng xốp hơi và băng dính, mặc dù có vẻ nhỏ nhặt khi đứng riêng lẻ, nhưng lại tích tụ ở quy mô khổng lồ. Theo dữ liệu của Seller Commerce, khoảng 33% dân số toàn cầu.)</p>
46
New cards

trivial matter

vấn đề nhỏ nhặt

47
New cards

trivial detail

chi tiết không quan trọng

48
New cards

colossal

(adj) to lớn, khổng lồ = enormous = gigantic

Though seemingly trivial in isolation, accumulate on a colossal scale. According to Seller Commerce data, approximately 33% of the global population - over 2.7 billion people - participates in online shopping.

(Mặc dù có vẻ nhỏ nhặt khi đứng riêng lẻ, nhưng lại tích tụ ở quy mô khổng lồ. Theo dữ liệu của Seller Commerce, khoảng 33% dân số toàn cầu - hơn 2,7 tỷ người - tham gia mua sắm trực tuyến.)

<p>(adj) to lớn, khổng lồ = enormous = gigantic</p><p>Though seemingly trivial in isolation, accumulate on a colossal scale. According to Seller Commerce data, approximately 33% of the global population - over 2.7 billion people - participates in online shopping.</p><p>(Mặc dù có vẻ nhỏ nhặt khi đứng riêng lẻ, nhưng lại tích tụ ở quy mô khổng lồ. Theo dữ liệu của Seller Commerce, khoảng 33% dân số toàn cầu - hơn 2,7 tỷ người - tham gia mua sắm trực tuyến.)</p>
49
New cards

colossal effort

nỗ lực phi thường

50
New cards

exponentially

(adv) theo cấp số nhân, nhanh chóng tăng = rapidly = dramatically

According to Seller Commerce data, approximately 33% of the global population - over 2.7 billion people - participates in online shopping, meaning packaging waste rises exponentially in line with digital consumption.

(Theo dữ liệu của Seller Commerce, khoảng 33% dân số toàn cầu - hơn 2,7 tỷ người - tham gia mua sắm trực tuyến, đồng nghĩa với việc rác thải bao bì tăng theo cấp số nhân theo mức tiêu thụ kỹ thuật số.)

<p>(adv) theo cấp số nhân, nhanh chóng tăng = rapidly = dramatically</p><p>According to Seller Commerce data, approximately 33% of the global population - over 2.7 billion people - participates in online shopping, meaning packaging waste rises exponentially in line with digital consumption.</p><p>(Theo dữ liệu của Seller Commerce, khoảng 33% dân số toàn cầu - hơn 2,7 tỷ người - tham gia mua sắm trực tuyến, đồng nghĩa với việc rác thải bao bì tăng theo cấp số nhân theo mức tiêu thụ kỹ thuật số.)</p>
51
New cards

grow exponentially

tăng nhanh chóng

52
New cards

expand exponentially

mở rộng nhanh chóng

53
New cards

in line with

phù hợp với, đồng nhất với = consistent with = in accordance with

Meaning packaging waste rises exponentially in line with digital consumption. Recycling, however, is far from straightforward. Protective inserts, multilayer plastics, and adhesives complicate the reuse of materials. (Đồng nghĩa với việc rác thải bao bì tăng theo cấp số nhân theo mức tiêu thụ kỹ thuật số.

Tuy nhiên, việc tái chế không hề đơn giản. Các miếng lót bảo vệ, nhựa nhiều lớp và chất kết dính làm phức tạp việc tái sử dụng vật liệu.)

<p>phù hợp với, đồng nhất với = consistent with = in accordance with</p><p>Meaning packaging waste rises exponentially in line with digital consumption. Recycling, however, is far from straightforward. Protective inserts, multilayer plastics, and adhesives complicate the reuse of materials. (Đồng nghĩa với việc rác thải bao bì tăng theo cấp số nhân theo mức tiêu thụ kỹ thuật số.</p><p>Tuy nhiên, việc tái chế không hề đơn giản. Các miếng lót bảo vệ, nhựa nhiều lớp và chất kết dính làm phức tạp việc tái sử dụng vật liệu.)</p>
54
New cards

in line with expectations

theo đúng mong đợi

55
New cards

in line with policy

phù hợp với chính sách

56
New cards

in line with standards

đúng tiêu chuẩn

57
New cards

straightforward solution

giải pháp đơn giản

Recycling, however, is far from straightforward. Protective inserts, multilayer plastics, and adhesives complicate the reuse of materials, while the financial and logistical burden of processing returned goods often discourages proper disposal.

(Tuy nhiên, việc tái chế không hề đơn giản. Các miếng lót bảo vệ, nhựa nhiều lớp và chất kết dính làm phức tạp việc tái sử dụng vật liệu, trong khi gánh nặng tài chính và hậu cần của việc xử lý hàng trả lại thường cản trở việc xử lý đúng cách.)

58
New cards

straightforward task

nhiệm vụ dễ thực hiện

59
New cards

complicate

(v) làm phức tạp

Protective inserts, multilayer plastics, and adhesives complicate the reuse of materials, while the financial and logistical burden of processing returned goods often discourages proper disposal. In Vietnam, e-commerce platforms used roughly 332,000 tons of packaging in 2023 alone.

(Các miếng lót bảo vệ, nhựa nhiều lớp và chất kết dính làm phức tạp việc tái sử dụng vật liệu, trong khi gánh nặng tài chính và hậu cần của việc xử lý hàng trả lại thường cản trở việc xử lý đúng cách. Chỉ riêng tại Việt Nam, các nền tảng thương mại điện tử đã sử dụng khoảng 332.000 tấn bao bì chỉ riêng trong năm 2023.)

60
New cards

complicate matters

làm phức tạp vấn đề

61
New cards

complicate process

làm quá trình phức tạp

62
New cards

be composed of

được tạo thành, cấu thành từ = consist of = be made up of

In Vietnam, e-commerce platforms used roughly 332,000 tons of packaging in 2023 alone, with more than 50% composed of plastic. Without intervention, projections indicate that this figure could escalate to 800,000 tons by 2030. (

Chỉ riêng tại Việt Nam, các nền tảng thương mại điện tử đã sử dụng khoảng 332.000 tấn bao bì chỉ riêng trong năm 2023, với hơn 50% được làm từ nhựa. Nếu không có sự can thiệp, dự báo con số này có thể tăng lên 800.000 tấn vào năm 2030.)

<p>được tạo thành, cấu thành từ = consist of = be made up of</p><p>In Vietnam, e-commerce platforms used roughly 332,000 tons of packaging in 2023 alone, with more than 50% composed of plastic. Without intervention, projections indicate that this figure could escalate to 800,000 tons by 2030. (</p><p>Chỉ riêng tại Việt Nam, các nền tảng thương mại điện tử đã sử dụng khoảng 332.000 tấn bao bì chỉ riêng trong năm 2023, với hơn 50% được làm từ nhựa. Nếu không có sự can thiệp, dự báo con số này có thể tăng lên 800.000 tấn vào năm 2030.)</p>
63
New cards

be composed of elements

bao gồm các yếu tố

64
New cards

be composed of materials

bao gồm vật liệu

65
New cards

be composed of members

bao gồm thành viên

66
New cards

escalate

(v) leo thang, tăng cao = intensify = heighten

Without intervention, projections indicate that this figure could escalate to 800,000 tons by 2030. Such volumes create formidable challenges for urban waste management systems and contribute to persistent environmental degradation.

(Nếu không có sự can thiệp, dự báo con số này có thể tăng lên 800.000 tấn vào năm 2030. Khối lượng lớn như vậy tạo ra những thách thức to lớn cho hệ thống quản lý rác thải đô thị và góp phần gây ra tình trạng suy thoái môi trường dai dẳng.)

<p>(v) leo thang, tăng cao = intensify = heighten</p><p>Without intervention, projections indicate that this figure could escalate to 800,000 tons by 2030. Such volumes create formidable challenges for urban waste management systems and contribute to persistent environmental degradation.</p><p>(Nếu không có sự can thiệp, dự báo con số này có thể tăng lên 800.000 tấn vào năm 2030. Khối lượng lớn như vậy tạo ra những thách thức to lớn cho hệ thống quản lý rác thải đô thị và góp phần gây ra tình trạng suy thoái môi trường dai dẳng.)</p>
67
New cards

formidable

(adj) đáng gờm, ghê gớm, to lớn

Such volumes create formidable challenges for urban waste management systems and contribute to persistent environmental degradation. Return policies, designed to enhance customer satisfaction, amplify these problems. (Khối lượng lớn như vậy tạo ra những thách thức to lớn cho hệ thống quản lý rác thải đô thị và góp phần gây ra tình trạng suy thoái môi trường dai dẳng. Chính sách đổi trả, được thiết kế để nâng cao sự hài lòng của khách hàng, lại càng làm trầm trọng thêm những vấn đề này.)

<p>(adj) đáng gờm, ghê gớm, to lớn</p><p>Such volumes create formidable challenges for urban waste management systems and contribute to persistent environmental degradation. Return policies, designed to enhance customer satisfaction, amplify these problems. (Khối lượng lớn như vậy tạo ra những thách thức to lớn cho hệ thống quản lý rác thải đô thị và góp phần gây ra tình trạng suy thoái môi trường dai dẳng. Chính sách đổi trả, được thiết kế để nâng cao sự hài lòng của khách hàng, lại càng làm trầm trọng thêm những vấn đề này.)</p>
68
New cards

formidable opponent

đối thủ đáng gờm

69
New cards

formidable challenge

thách thức lớn

70
New cards

amplify

(v) khuếch đại, tăng cường = intensify = boost

Return policies, designed to enhance customer satisfaction, amplify these problems. The widespread practice of free returns incentivizes consumers to purchase multiple variations of the same item.

(Chính sách đổi trả, được thiết kế để nâng cao sự hài lòng của khách hàng, lại càng làm trầm trọng thêm những vấn đề này. Việc áp dụng rộng rãi chính sách đổi trả miễn phí khuyến khích người tiêu dùng mua nhiều chủng loại của cùng một mặt hàng.)

<p>(v) khuếch đại, tăng cường = intensify = boost</p><p>Return policies, designed to enhance customer satisfaction, amplify these problems. The widespread practice of free returns incentivizes consumers to purchase multiple variations of the same item.</p><p>(Chính sách đổi trả, được thiết kế để nâng cao sự hài lòng của khách hàng, lại càng làm trầm trọng thêm những vấn đề này. Việc áp dụng rộng rãi chính sách đổi trả miễn phí khuyến khích người tiêu dùng mua nhiều chủng loại của cùng một mặt hàng.)</p>
71
New cards

amplify sound

khuếch đại âm thanh

72
New cards

amplify signal

khuếch đại tín hiệu

73
New cards

incentivize

(v) khuyến khích, tạo động lực = motivate = encourage

The widespread practice of free returns incentivizes consumers to purchase multiple variations of the same item, returning those that fail to meet expectations. Each returned item undergoes a double logistical cycle.

(Việc áp dụng rộng rãi chính sách đổi trả miễn phí khuyến khích người tiêu dùng mua nhiều chủng loại của cùng một mặt hàng, trả lại những sản phẩm không đáp ứng được kỳ vọng. Mỗi mặt hàng bị trả lại đều trải qua một chu trình logistics kép.)

<p>(v) khuyến khích, tạo động lực = motivate = encourage</p><p>The widespread practice of free returns incentivizes consumers to purchase multiple variations of the same item, returning those that fail to meet expectations. Each returned item undergoes a double logistical cycle.</p><p>(Việc áp dụng rộng rãi chính sách đổi trả miễn phí khuyến khích người tiêu dùng mua nhiều chủng loại của cùng một mặt hàng, trả lại những sản phẩm không đáp ứng được kỳ vọng. Mỗi mặt hàng bị trả lại đều trải qua một chu trình logistics kép.)</p>
74
New cards

incentivize employees

khuyến khích nhân viên

75
New cards

incentivize participation

khuyến khích tham gia

76
New cards

variation

(n) sự biến đổi, khác nhau = difference = fluctuation

The widespread practice of free returns incentivizes consumers to purchase multiple variations of the same item, returning those that fail to meet expectations. Each returned item undergoes a double logistical cycle - shipping out, then returning.

(Việc áp dụng rộng rãi chính sách đổi trả miễn phí khuyến khích người tiêu dùng mua nhiều chủng loại của cùng một mặt hàng, trả lại những sản phẩm không đáp ứng được kỳ vọng. Mỗi mặt hàng bị trả lại đều trải qua một chu trình logistics kép - vận chuyển đi, rồi trả lại.)

<p>(n) sự biến đổi, khác nhau = difference = fluctuation</p><p>The widespread practice of free returns incentivizes consumers to purchase multiple variations of the same item, returning those that fail to meet expectations. Each returned item undergoes a double logistical cycle - shipping out, then returning.</p><p>(Việc áp dụng rộng rãi chính sách đổi trả miễn phí khuyến khích người tiêu dùng mua nhiều chủng loại của cùng một mặt hàng, trả lại những sản phẩm không đáp ứng được kỳ vọng. Mỗi mặt hàng bị trả lại đều trải qua một chu trình logistics kép - vận chuyển đi, rồi trả lại.)</p>
77
New cards

variation in price

biến động giá

78
New cards

genetic variation

biến đổi gen

79
New cards

undergo

(v) trải qua, chịu đựng = experience = endure

Each returned item undergoes a double logistical cycle - shipping out, then returning - thereby multiplying carbon emissions, labor input, and packaging use. In the United States, return operations alone generate an estimated 29 million tons of CO2 annually.

(Mỗi mặt hàng bị trả lại đều trải qua một chu trình logistics kép - vận chuyển đi, rồi trả lại - do đó làm tăng lượng khí thải carbon, lao động đầu vào và việc sử dụng bao bì. Tại Hoa kỳ, chỉ riêng hoạt động trả lại hàng đã tạo ra khoảng 29 triệu tấn CO2 mỗi năm.)

<p>(v) trải qua, chịu đựng = experience = endure</p><p>Each returned item undergoes a double logistical cycle - shipping out, then returning - thereby multiplying carbon emissions, labor input, and packaging use. In the United States, return operations alone generate an estimated 29 million tons of CO2 annually.</p><p>(Mỗi mặt hàng bị trả lại đều trải qua một chu trình logistics kép - vận chuyển đi, rồi trả lại - do đó làm tăng lượng khí thải carbon, lao động đầu vào và việc sử dụng bao bì. Tại Hoa kỳ, chỉ riêng hoạt động trả lại hàng đã tạo ra khoảng 29 triệu tấn CO2 mỗi năm.)</p>
80
New cards

undergo treatment

trải qua điều trị

81
New cards

undergo changes

trải qua thay đổi

82
New cards

undergo surgery

trải qua phẫu thuật

83
New cards

labor input

(n) lao động đầu vào, công sức = workforce contribution = manpower

Thereby multiplying carbon emissions, labor input, and packaging use. In the United States, return operations alone generate an estimated 29 million tons of CO2 annually, alongside 4.4 billion tons of waste. (

Do đó làm tăng lượng khí thải carbon, lao động đầu vào và việc sử dụng bao bì. Tại Hoa kỳ, chỉ riêng hoạt động trả lại hàng đã tạo ra khoảng 29 triệu tấn CO2 mỗi năm, cùng với 4,4 tỷ tấn rác thải.)

<p>(n) lao động đầu vào, công sức = workforce contribution = manpower</p><p>Thereby multiplying carbon emissions, labor input, and packaging use. In the United States, return operations alone generate an estimated 29 million tons of CO2 annually, alongside 4.4 billion tons of waste. (</p><p>Do đó làm tăng lượng khí thải carbon, lao động đầu vào và việc sử dụng bao bì. Tại Hoa kỳ, chỉ riêng hoạt động trả lại hàng đã tạo ra khoảng 29 triệu tấn CO2 mỗi năm, cùng với 4,4 tỷ tấn rác thải.)</p>
84
New cards

high labor input

công sức cao

85
New cards

labor input cost

chi phí lao động

86
New cards

discard

(v) loại bỏ, vứt bỏ = throw away = remove = dispose of

Alongside 4.4 billion tons of waste, much of which is ultimately discarded. Alarmingly, 30-40% of returned goods never re-enter the marketplace, due either to high inspection and refurbishment costs.

(Cùng với 4,4 tỷ tấn rác thải, phần lớn trong số đó cuối cùng bị loại bỏ. Đáng báo động là 30-40% hàng hóa bị trả lại không bao giờ được đưa trở lại thị trường, do chi phí kiểm tra và tân trang cao.)

87
New cards

discard waste

vứt rác

88
New cards

discard old clothes

vứt quần áo cũ

89
New cards

refurbishment

(n) sự tu sửa, nâng cấp = renovation

Due either to high inspection and refurbishment costs or because the items are deemed unsellable. In the fast fashion sector, clothing returns alone contribute emissions equivalent to those of three million vehicles annually.

Do chi phí kiểm tra và tân trang cao hoặc do các mặt hàng này bị coi là không thể bán được. Trong ngành thời trang nhanh, chỉ riêng việc trả lại quần áo đã đóng góp lượng khí thải tương đương với ba triệu phương tiện giao thông mỗi năm.)

90
New cards

building refurbishment

tu sửa tòa nhà

91
New cards

refurbishment project

dự án nâng cấp

92
New cards

refurbishment cost

chi phí tu sửa

93
New cards

fast fashion

(n) thời trang nhanh

In the fast fashion sector, clothing returns alone contribute emissions equivalent to those of three million vehicles annually. Industry and policymakers are increasingly aware of the urgency.

(Trong ngành thời trang nhanh, chỉ riêng việc trả lại quần áo đã đóng góp lượng khí thải tương đương với ba triệu phương tiện giao thông mỗi năm. Ngành công nghiệp và các nhà hoạch định chính sách ngày càng nhận thức được tính cấp thiết.)

94
New cards

fast fashion brand

thương hiệu thời trang nhanh

95
New cards

fast fashion industry

ngành thời trang nhanh

96
New cards

equivalent to

tương đương với = equal to = comparable to

Clothing returns alone contribute emissions equivalent to those of three million vehicles annually. Industry and policymakers are increasingly aware of the urgency. Innovative solutions such as modest fees for returns.

Chỉ riêng việc trả lại quần áo đã đóng góp lượng khí thải tương đương với ba triệu phương tiện giao thông mỗi năm. Ngành công nghiệp và các nhà hoạch định chính sách ngày càng nhận thức được tính cấp thiết. Các giải pháp sáng tạo như phí trả lại hàng ở mức thấp.)

97
New cards

equivalent to effort

nỗ lực tương đương

98
New cards

equivalent to cost

chi phí tương đương

99
New cards

urgency

(n) sự khẩn cấp

Industry and policymakers are increasingly aware of the urgency. Innovative solutions such as modest fees for returns, virtual try-on platforms, and reuse/refurbishment programs aim to mitigate the environmental impact.

(Ngành công nghiệp và các nhà hoạch định chính sách ngày càng nhận thức được tính cấp thiết. Các giải pháp sáng tạo như phí trả lại hàng ở mức thấp, nền tảng thử đồ ảo và các chương trình tái sử dụng/tân trang nhằm mục đích giảm thiểu tác động môi trường.)

100
New cards

sense of urgency

cảm giác cấp bách