1/44
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
1. Start up the computer
khởi động máy tính
2. Shut down the computer
tắt máy tính
3. Access to the Internet
truy cập mạng
4. Check e-mail
kiểm tra mail
5. Log into account
đăng nhập tài khoản
6. Home page
trang chủ
7. Scheduled maintenance
bảo trì định kì
8. A search engine
các chương trình tìm kiếm dữ liệu, thông tin cho một từ khóa
9. Surf/ browse the web/ internet
lướt web
10. Social media
mạng xã hội
11. Burn a CD
ghi đĩa
12. The computer freezes/ locks up
máy đơ/ ngừng hoạt động
13. Restart/ reboot the computer
khởi động lại máy
14. Back up
khôi phục
15. Computer crashes
máy tính hỏng
16. Install a program
cài đặt một chương trình
17. Central processing unit (CPU)
bộ xử lí trung tâm của máy tính
18. Visual display unit (VDU)
màn hình
19. Plug in
cắm điện
20. Come up with
nảy ra ý tưởng, tìm ra
21. In jeopardy = at risk = in danger
gặp nguy hiểm
22. For better or worse
dù thế nào đi nữa
23. To be bound to do st
chắc chắn làm gì
24. Have a great/ huge influence on sb/ st
có ảnh hưởng lớn tới ai/ cái gì
25. Contribute to doing st = Make a contribution to st
góp phần làm gì
26. Tend to do st = Have a tendency to do st = Have a tendency of st
có xu hướng làm gì
27. Better one's lives
cải thiện cuộc sống
28. Solar charger
pin sạc năng lượng Mặt Trời
29. Set foot on the moon
đặt chân lên mặt trăng
30. Technical failure
lỗi kĩ thuật
BỔ SUNG
1. Bring sb in
đề nghị ai đó làm một việc đặc biệt
2. Bring st in
giới thiệu một cái gì đó mới (sản phẩm hoặc luật)
3. Give in
nhân nhượng
4. Plug in
cắm điện
5. Pull in
kéo về, lôi vào, kéo vào
6. From time to time
thỉnh thoảng
7. More or less
hầu hết, xấp xỉ
8. Sooner or later
trước sau gì cũng..., sớm muộn gì cũng...
9. Later than never
muộn còn hơn không
10. Lock up
khóa lại
11. Infect st with a virus
truyền vi rút cho cái gì
12. Be likely to do st
có thể sẽ làm gì
13. Be about to do st
sắp sửa làm gì
14. Be due to do st
sắp sửa làm gì (lên kế hoạch về thời gian cụ thể)