Thẻ ghi nhớ: TỔNG ÔN TRỌNG TÂM PHRASAL VERBS - KHÓA 15 NGÀY CẤP TỐC CÔ PHẠM LIỄU | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/95

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

96 Terms

1
New cards

fall back on

dựa vào khi cần, dùng đến như phương án dự phòng

2
New cards

fall out

cãi nhau

3
New cards

fall short of

không đạt tới, thiếu hụt

4
New cards

figure out

1. tìm ra (giải pháp) 2. hiểu ra

5
New cards

get away with

thoát tội, không bị phạt

6
New cards

get through

1. vượt qua 2. liên lạc được 3. hoàn thành

7
New cards

let down

làm thất vọng

8
New cards

make out

1. hiểu được 2. phân biệt được

9
New cards

make over

cải tạo, thay đổi diện mạo

10
New cards

run into

1. tình cờ gặp 2. gặp phải (khó khăn)

11
New cards

take on

1. đảm nhiệm 2. thuê ai

12
New cards

turn over

1. lật 2. bàn giao

13
New cards

account for

1. chiếm 2. giải thích cho, là nguyên nhân dẫn đến

14
New cards

back up

1. sao lưu 2. hỗ trợ

15
New cards

break down

1. hỏng hóc 2. suy sụp tinh thần 3. chia thành từng phần nhỏ 4. phân tích kỹ 5. phân hủy 6. phá vỡ (rào cản)

16
New cards

bring about

gây ra, mang lại

17
New cards

catch up on

1. làm bù 2. bắt kịp phần đã lỡ

18
New cards

come in for

chịu (chỉ trích)

19
New cards

fall into

1. rơi vào (tình huống) 2. thuộc nhóm

20
New cards

get across

truyền đạt, làm cho ai hiểu

21
New cards

get down

1. làm nản lòng 2. ghi chép lại

22
New cards

get over

vượt qua

23
New cards

go ahead with sth

bắt đầu, tiến hành (đã có kế hoạch)

24
New cards

go back on

nuốt lời, không giữ lời hứa

25
New cards

give away

1. cho đi, tặng miễn phí 2. tiết lộ bí mật

26
New cards

give up

từ bỏ

27
New cards

hand down

truyền lại

28
New cards

hold back

1. cản trở 2. ngăn chặn sự phát triển, kiềm chế

29
New cards

keep on

tiếp tục

30
New cards

keep up with

theo kịp, bắt kịp (xu hướng, tốc độ, công nghệ)

31
New cards

live up to

xứng đáng với

32
New cards

look after

chăm sóc

33
New cards

look into

1. xem xét 2. điều tra

34
New cards

look out for

1. chú ý, để mắt tới 2. cảnh giác với

35
New cards

make up for

bù đắp cho

36
New cards

make up

1. làm hòa (với ai) 2. trang điểm 3. viện cớ, dựng chuyện 4. chiếm (tỉ lệ) = account for = constitute

37
New cards

move on

1. bước tiếp 2. vượt qua quá khứ

38
New cards

make up (with sb)

làm hòa, giảng hòa với ai

39
New cards

move on

1. bước tiếp 2. vượt qua quá khứ

40
New cards

pull down

phá hủy

41
New cards

push up

làm tăng

42
New cards

put away

1. cất đi 2. bỏ tù

43
New cards

put off

1. hoãn lại 2. làm ai mất hứng

44
New cards

put on

1. mặc vào 2. tổ chức 3. trình diễn 4. tăng (cân)

45
New cards

resort to

viện đến

46
New cards

result in

dẫn đến = lead to = contribute to = allow for

47
New cards

seek support from sb

tìm kiếm sự hỗ trợ từ ai

48
New cards

set an example

làm gương

49
New cards

set aside

dành riêng ra = put aside

50
New cards

set goals

đặt mục tiêu

51
New cards

set rules

đặt ra quy tắc

52
New cards

set standards

thiết lập tiêu chuẩn

53
New cards

shut down

1. đóng cửa 2. tắt máy

54
New cards

spring up

mọc lên, xuất hiện đột ngột

55
New cards

stay away from

tránh xa

56
New cards

stay calm

giữ bình tĩnh

57
New cards

stay in touch

giữ liên lạc

58
New cards

stay informed

cập nhật thông tin

59
New cards

stay strong

giữ vững tinh thần

60
New cards

strive for

cố gắng, nỗ lực

61
New cards

take a chance

chấp nhận rủi ro, thử vận may/thử cơ hội

62
New cards

take action

hành động

63
New cards

take after

giống ai

64
New cards

take care of

chăm sóc

65
New cards

take in

1. hiểu 2. hấp thụ 3. lừa gạt 4. chiêm ngưỡng (vẻ đẹp, cảnh quan)

66
New cards

take over

tiếp quản, nắm quyền

67
New cards

take priority over sth

được ưu tiên hơn

68
New cards

take responsibility for

chịu trách nhiệm cho

69
New cards

take sb for a ride

lừa gạt ai

70
New cards

take the steps to do

thực hiện các bước để làm gì

71
New cards

take/lose control of

nắm/mất quyền kiểm soát

72
New cards

turn a blind eye

làm ngơ, phớt lờ

73
New cards

turn down

1. từ chối 2. vặn nhỏ âm lượng

74
New cards

turn into

biến thành

75
New cards

turn off the light

tắt đèn

76
New cards

turn to

tìm đến, dựa vào

77
New cards

throw a party

tổ chức tiệc

78
New cards

ward off

ngăn ngừa

79
New cards

wind down

thư giãn

80
New cards

work out

1. giải quyết 2. luyện tập, tập thể hình 3. tính toán

81
New cards

blend in with

hòa nhập vào

82
New cards

build up

1. tăng lên 2. tích lũy

83
New cards

call off

hủy bỏ

84
New cards

care for

chăm sóc, quan tâm đến

85
New cards

carry on

tiếp tục

86
New cards

carry out

tiến hành, thực hiện

87
New cards

come down with

mắc bệnh

88
New cards

come up against

đối mặt với

89
New cards

come up with

nảy ra, nghĩ ra

90
New cards

continue to

tiếp tục làm gì

91
New cards

draw on sth

1. dựa vào 2. tận dụng (kinh nghiệm, kiến thức)

92
New cards

drop in on

ghé thăm bất ngờ

93
New cards

face up to

đối mặt với

94
New cards

take measures

thực hiện biện pháp

95
New cards

widen/create the gap

tạo ra khoảng cách

96
New cards

Đang học (80)

Bạn đã bắt đầu học những thuật ngữ này. Tiếp tục phát huy nhé!