1/103
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
aggression (n)
sự hung hăng
authority (n)
quyền lực, quyền hạn (give orders, make decisions, control sth); cơ quan có thẩm quyền
benign (adj)
hiền lành, nhân từ, tốt bụng
bully (v,n)
bắt nạt, kẻ bắt nạt
command (v,n)
ra lệnh; mệnh lệnh
conquer (v)
chinh phục, xâm lược (lãnh thổ); chế ngự, khắc phục (khó khăn, nỗi sợ..)
consent (v,n)
đồng ý, chấp thuận (to v/sth); sự chấp thuận
controversy (n)
cuộc tranh luận
dictator (n)
kẻ độc tài
dominate (v)
thống trị
eliminate (v)
loại bỏ
enforce (v)
làm cho có hiệu lực (law, rule..)
entitled (adj)
có tựa đề; có quyền (to v/sth)
exempt from (adj,v)
được miễn (khỏi nghĩa vụ, thuế, luật); miễn cho ai khỏi
former (adj)
trước đó
impose (on) (v)
áp đặt (thuế, quy định, hình phạt, luật…)in
inferior >< superior (adj)
kém hơn >< giỏi hơn
intimidate (v)
đe dọa (be intimidate into)
label (v,n)
gán cho là (use a word or phrase to describe sb or sth); đặc diểm được gán cho (tiêu cực), nhãn hiệu
liberate (v)
giải phóng, làm tự do
mainstream (n,adj)
xu hướng chủ đạo (ideas, methods, people); phổ biến, đại trà
master (v,n)
nắm vững, làm chủ; bậc thầy, chủ nhân
minister (n)
bộ trưởng
monarch (n)
quốc vương (king or queen)
prohibit (v)
cấm (making it illegal)
reign (v,n)
trị vì, nắm quyền; thời gian trị vì của vua hoặc nữ hoàng, triều đại
reinforce (v)
củng cố, làm mạnh hơn (an idea, beliefs or feeling)
reluctant (adj)
miễn cưỡng, không sẵn lòng
resist (v)
chống đối, kháng cự; cưỡng lại (cám dỗ, ham muốn)
restrict (v)
hạn chế
society (n)
xã hội
subject (v,n)
bắt phải chịu (sb/sth to sth); chủ đề, đề tài, thần dân (dưới quyền vua)
subjective (adj)
chủ quan (based on your own feelings and ideas)
submit (v)
chịu phục tùng, khuất phục; nộp
summon (v)
triệu tập
undermine (v)
làm suy yếu (gradually less effective, confident or successful)
unrest (n)
tình trạng bất ổn (do bất đồng chính trị, kinh tế, xã hội)
vulnerable (adj)
dễ bị tổn thương, hại
abolish (v)
bãi bỏ (a law, system, practice)
advocate (v)
ủng hộ, tán thành
alleviate (v)
giảm bớt (less painful, severe..)
bureaucracy (n)
ex: I had to deal with the university's bureaucracy when I was applying for financial aid
tình trạng quan liêu (thủ tục quá rườm rà, nhiều giấy tờ và quy định gây chậm trễ, phiền)
charity (n)
tổ chức từ thiện
class (n)
tầng lớp
community (n)
cộng đồng
convict (v,n)
buộc tội (sb of sth); tù nhân
corruption (n)
sự tham nhũng (by officials or people in positions of power)
deterrent (n)
sự răn đe, khiến ai sợ mà không dám làm việc xấu
heritage (n)
di sản
immigration (n)
sự nhập cư
industrial action (n)
đình công (because they disagree with a policy of their employer)
institution (n)
cơ quan (bank, hospital..)
legislation (n)
luật pháp
prejudice (n)
định kiến, thành kiến
prison reform (n)
cải cách nhà tù
privileged (adj)
có đặc quyền, được ưu tiên
prosecute (v)
công tố (accuse sb of a crime)
state (n)
nhà nước
back down (v)
nhượng bộ, rút lại ý kiến (dùng trong tranh luận, cãi vã, đối đầu)
blend in (v)
hòa nhập, hòa vào môi trường xung quanh
bring about (v)
gây ra, dẫn tới
crack down (on) (v)
trấn áp, xử lí mạnh tay
get in (v)
được bầu chọn (for a political job); vào trong, được nhận (trường, tổ chức..)
get off (v)
được nghỉ vào dịp; thoát tội; gửi (thư, bưu kiện, email); xuống phương tiên (xe, máy bay, bus..)
give in (v)
nhượng bộ, đầu hàng, thỏa hiệp (dùng trong tình huống cảm xúc, thuyết phục hoặc xung đột nhẹ)
hit back (at sb/sth) (v)
phản bác, trả đòn
lock up (v)
khóa toàn bộ cửa (so that no one can get in); tống giam, bỏ tù
opt out (of) (v)
rút khỏi, chọn không tham gia
phase out (v)
loại bỏ dần, ngưng dùng theo gia đoạn
push around (v)
đối xử tệ, bắt nạt, sai khiến ai
single out (v)
chọn ra (sb/sth) (from a group for special attention)
stand up to (v)
đứng lên chống lại, đối đầu với
take over (v)
tiếp quản, nắm quyền kiểm soát
talk down to (v)
dạy đời, nói với ai bằng thái độ bề trên
arm sb with sth
arm yourself against sth
take up arms (against)
lay down (your) arms
up in arms (about / over sth)
arms control
arms race
trang bị cho ai cái gì (vũ khí, kiến thức, kĩ năng)
trang bị cho bản thân để chống lại cái gì
cầm vũ khí đứng lên chống lại
hạ vũ khí, dừng đánh
rất tức giận về
kiểm soát vũ khí
chạy đua vũ trang
have the authority to do
grant sb the authority to do
have authority over sb/sth
have sth on good authority
in authority
with authority
the authorities
local authority
có quyền hạn làm gì
trao quyền cho ai làm gì
có quyền kiểm soát, quyền lực với ai/cái gì
theo nguồn tin đáng tin cậy
ở vị trí có thẩm quyền
với sự chắc chắn, tự tin
chính quyền, cơ quan có thẩm quyền
chính quyền địa phương
charge sb with sth
charge sb for
take charge of sth
put sb in charge of sth
overall charge of sth
buộc tội ai
tính phí, đòi tiền ai về
chịu trách nhiệm về
giao cho ai trách nhiệm quản lí gì
toàn quyền lãnh đạo
class sb/sth as
social class
working / middle / upper class
ruling class
class system
class differences
class war
phân loại, xếp ai/cái gì vào
tầng lớp xã hội
tầng lớp lao động / trung lưu / thượng lưu
giai cấp thống trị (chính trị, kinh tế)
hệ thống giai cấp
sự khác biệt giai cấp
mâu thuẫn giai cấp
commit / report / witness / solve a crime
fight / combat crime
the scene of a crime
organised crime
crime prevention
crime rate
crime wave
phạm tội / trình báo / chứng kiến / xử li hành vi phạm tội
chống tội phạm
hiện trường vụ án
tội phạm có tổ chức
phòng chống tội phạm
tỉ lệ tội phạm
làn sóng tội phạm (nhiều vụ xảy ra liên tục)
deny sb sth
deny a request
deny that
deny doing
deny having done
deny (all) responsibility for sth
từ chối đưa cho ai cái gì
từ chối một yêu cầu
phủ nhận rằng
phủ nhận đã làm gì
phủ nhận đã từng làm gì
chối bỏ (mọi) trách nhiệm về việc gì
make an example of
set an example (for / to sb)
follow an example of sth
an example of sth
class / prime example of sth
trừng phạt ai đó để răn đe người khác
làm gương
noi gương, làm theo
đưa ra ví dụ
ví dụ điển hình / tiểu biểu
force sb to do
force sth on sb
force your way into / through sth
force a smile
with force
police force
armed forces
ép buộc ai phải làm gì
ép ai chấp nhận cái gì
chen lấn, xô đẩy để vào hoặc đi qua
gượng cười (cố để cười)
dùng lực, bằng sức mạnh
lực lượng cảnh sát
lực lượng vũ trang (quân đội)
grant sth to sb
grant sb permission / authority
grant a request
grant one’s wish
trao, tặng thứ gì cho ai
cho phép ai làm gì / trao quyền cho ai
chấp nhận một yêu cầu
biến điều ước của ai thành sự thật
become law
break / follow / uphold the law
pass / amend / repeal a law
lay down the law
practice law
against the law
above the law
by / under law
law and order
trở thành luật (sau khi được thông qua)
phá / tuân thủ / duy trì, bảo vệ luật pháp
thông qua / sửa đổi / bãi bỏ một bộ luật
nghiêm khắc yêu cầu ai phải làm gì, ra lệnh
hành nghề luật (luật sư)
trái pháp luật
đứng trên pháp luật (coi thường luật, không tuân theo)
theo luật định
an ninh trật tự
lock sth inn
lock horns with sb
under lock and key
locksmith
khóa chặt cái gì
đối đầu, tranh cãi gay gắt
được khóa kĩ, cất giữ an toàn
thợ khóa
peer group
peer pressure
nhóm đồng hạng (cùng độ tuổi, vị trí, sở thích)
áp lực đồng trang lứa
take / seize / hold / exercise / exert / wield / abuse power
in power
beyond one’s power
power to do
power struggle
power structure
power base
nắm quyền / chiếm quyền (bằng bạo lực) / nắm giữ quyền / sử dụng, thi hành quyền / nắm giữ và sử dụng quyền lực lớn / lạm dụng quyền
đang cầm quyền, nắm quyền
ngoài khả năng, quyền hạn của ai
quyền làm gì
tranh giành quyền lực
cơ cấu quyền lực
có sở quyền lực (nơi hoặc nhóm người ủng hộ một cá nhân / tổ chức duy trì quyền lực và ảnh hưởng)
go to prison
send sb to prison
in prison
prison term
prison sentence
prison reform
prison officer
open prison
đi tù
đưa, đẩy ai vào tù
đang ở trong tù (trạng thái, vị trí)
thời hạn tù
bản án tù
cải cách nhà tù (luật, chính sách, điều kiện cải tạo..)
quản ngục, cán bộ nhà tù
trại giam mở (cơ sở giam giữ ít kiểm soát hơn)
provoke sb into doing
provoke a reaction / protest / response
provoke outrage
kích động, chọc tức ai để họ phải làm gì
gây ra một phản ứng / cuộc phản đối / sự hồi đáp
gây ra sự phẫn nộ
have a / the / no / every right to do
give sb the right to do
right and wrong
right in saying / thinking / believing
right of sb to do
equal rights
human rights
animal rights
có quyền / không có quyền làm gì
trao quyền cho ai làm gì
đúng và sai
đúng khi nói / nghĩ / tin điều gì
ai đó đúng khi làm gì
quyền bình đẳng
nhân quyền, quyền cơ bản của con người
quyền của động vật
break / bend / follow the rules
against the rules
as a rule
rule of law
rule of thumb
rules and regulations
phá, vi phạm / nới lỏng / tuân thủ quy tắc
trái với quy định
thường thì, theo thường lệ
thượng tôn pháp luật
đánh giá, ước tính theo kinh nghiệm
điều lệ
sentence sb to sth
pass sentence (on sb)
serve a sentence (of five years, etc)
prison sentence
death sentence
kết án ai đó mức án nào
tuyên án, đưa ra bản án cho ai
thụ án, chấp hành hình phạt (trong bao lâu)
bản án tù (nói chung)
án tử hình
social conditions
social contact
social security
social services
social call
social worker
social club
social life
điều kiện xã hội
giao tiếp xã hội
an ninh xã hội (hỗ trợ người thất nghiệp, bệnh tật)
dịch vụ xã hội (cơ quan / tổ chức hỗ trợ người khó khăn)
ghé thăm xã giao
nhà hoạt động xã hội
câu lạc bộ sinh hoạt cộng đồng
đời sống xã hội
subject sb to sth
bring up / get onto a subject
drop change the subject
subject to sth
the subject of sth
british subject
bắt ai chịu đựng điều gì
nêu ra một chủ đề / chuyển sang một chủ đề
không bàn nữa / đổi chủ đề
phụ thuộc vào, chịu ảnh hưởng bởi
chủ đề của (sách, báo..)
người tín đồ Anh
bury your head in the sand
ex: we should not just bury our heads in the sand and hope that this problem goes away
trốn tránh sự thật
gain / get / have / take the upper hand
ex: it looked like ivor was going to win the game, but i soon got the upper hand
đạt được quyền kiểm soát, lợi thế hơn
get / have your way
ex: if i had my way, i would stay at home this summer
làm theo ý mình, đạt được điều mình muốn
live and let live
ex: i dont agree with what he’s doing, but live and let live, i say
sống thoải mái, để người khác sống theo cách của họ, không can thiệp
pull (a few) strings
ex: i dont think it’s fair to pull strings in order to get a job
dùng ảnh hưởng, quan hệ để đạt được điều gì
red tape
ex: is there a lot of red tape involved in getting a passport?
thủ tục rườm rà