PHRASAL VERBS | HSG Anh 9 | P1

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/31

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

32 Terms

1
New cards

pull sb through sth

giúp ai vượt qua khó khăn, cứu giúp

2
New cards

go over sth

kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng, ôn tập lại

3
New cards

take up with sb

bắt đầu thân thiết với ai, kết giao với ai, chơi bời với

4
New cards

comply with sth

tuân theo cái gì, tuân thủ cái gì

5
New cards

pull out of

rút ra khỏi, đưa cái gì ra khỏi

6
New cards

fall through

hỏng, thất bại

7
New cards

put through

nối máy (điện thoại), hoàn thành, xong xuôi

8
New cards

come down with

mắc bệnh, bị bệnh, mắc phải

9
New cards

split up

chia tay, chấm dứt mối quan hệ

10
New cards

turn away from sb/sth

quay đi, bỏ đi

11
New cards

come over

ghé thăm, ghé chơi, ghé qua

12
New cards

bring around

làm tỉnh lại, thuyết phục

13
New cards

bring out sth

chú trọng, nhấn mạnh vào, làm nổi bật

14
New cards

bring sth up

đề cập chuyện gì đó, nhắc đến chuyện gì

15
New cards

look up to sb

Kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

16
New cards

get down to sth

bắt tay vào việc gì một cách nghiêm túc

17
New cards

back up files

Lưu thư mục dự phòng, tập tin

18
New cards

make up for sth

Đền bù cho cái gì, bù lại cho cái gì

19
New cards

lose sight of sth

quên mất điều gì là quan trọng, quên đi = forget

20
New cards

get sth across to sb

khiến ai hiểu cái gì, truyền lại kiến thức cho ai

21
New cards

get sb to do sth

nhờ ai đó làm gì, có ai làm gì cho

22
New cards

take (sth) to pieces

tháo ra từng mảnh

23
New cards

fall out with sb over sth

mâu thuẫn với ai về chuyện gì

24
New cards

to be tied down

bị ràng buộc, trói buộc

25
New cards

catch up on

Làm bù, làm cái mà bạn chưa có thời gian để làm

26
New cards

get one's point across

trình bày quan điểm rõ ràng

27
New cards

dream away

mơ mộng

28
New cards

to one's face

trước mặt ai

29
New cards

crop up

xảy ra bất ngờ, đột nhiên xuất hiện

30
New cards

set aside time/money

tiết kiệm, để dành (tiền bạc, thời gian)

31
New cards

put sb up

cho ai đó ở nhờ tạm thời

32
New cards

feel left out

cảm thấy bị bỏ rơi