1/296
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
阿姨
āyí - dì, cô
啊
a - được dùng ở cuối câu để khẳng định hay biện hộ cho điều gì
矮
ǎi - thấp
爱好
àihào - sở thích
安静
ānjìng - yên tĩnh
把
bǎ - (được dùng cho vật có cán hoặc tay cầm) con, cây
班
bān - lớp
搬
bān - dọn, dời
办法
bànfǎ - cách, biện pháp
办公室
bàngōngshì - văn phòng
半
bàn - một nửa, rưỡi
帮忙
bāng máng - giúp, giúp đỡ
包
bāo - cặp, túi
饱
bǎo - no
北方
běifāng - phía bắc, miền bắc
被
bèi - (dùng để chỉ thể bị động) bị
鼻子
bízi - mũi
比较
bǐjiào - tương đối, khá
比赛
bǐsài - cuộc thi đấu
笔记本(电脑)
bǐjìběn (diànnǎo) - máy tính xách tay
必须
bìxū - cần phải
变化
biànhuà - thay đổi
别人
biérén - người khác
冰箱
bīngxiāng - tủ lạnh
不但……而且……
búdàn……érqiě…… - không những… mà còn…
菜单
càidān - thực đơn
参加
cānjiā - tham gia
草
cǎo - cỏ
层
céng - tầng
差
chà - kém, thiếu
超市
chāoshì - siêu thị
衬衫
chènshān - áo sơmi
成绩
chéngjì - thành tích, kết quả (công tác, học tập)
城市
chéngshì - thành phố
迟到
chí dào - đến muộn
除了
chúle - ngoài… ra
船
chuán - thuyền, tàu
春(天)
chūn (tiān) - (mùa) xuân
词典
cídiǎn - từ điển
聪明
cōngmíng - thông minh
打扫
dǎsǎo - quét dọn
打算
dǎsuàn - kế hoạch; dự định
带
dài - mang theo
担心
dān xīn - lo lắng
蛋糕
dàngāo - bánh kem
当然
dāngrán - đương nhiên, dĩ nhiên
地
de - được dùng để nối trạng ngữ với động từ mà nó bổ nghĩa
灯
dēng - đèn
地方
dìfang - chỗ, nơi
地铁
dìtiě - tàu điện ngầm
地图
dìtú - bản đồ
电梯
diàntī - thang máy
电子邮件
diànzǐ yóujiàn - email
东
dōng - phía đông
冬(天)
dōng (tiān) - (mùa) đông
动物
dòngwù - động vật, loài vật
短
duǎn - ngắn
段
duàn - khoảng, quãng
锻炼
duànliàn - tập thể dục
多么
duōme - (mức độ tương đối cao) mấy, bao nhiêu
饿
è - đói
耳朵
ěrduo - tai
发
fā - gửi, gửi đi
发烧
fā shāo - sốt
发现
fāxiàn - phát hiện
方便
fāngbiàn - thuận tiện
放
fàng - đặt, để
放心
fàng xīn - yên tâm
分
fēn - (đơn vị tiền tệ) xu; phân biệt
附近
fùjìn - vùng lân cận
复习
fùxí - ôn tập
干净
gānjìng - sạch sẽ
感冒
gǎnmào - bị cảm
感兴趣
gǎn xìngqù - có hứng thú, thích
刚才
gāngcái - lúc nãy
个子
gèzi - vóc dáng, thân hình
根据
gēnjù - căn cứ vào, dựa vào
跟
gēn - cùng, với
更
gèng - càng, hơn nữa
公斤
gōngjīn - kilôgram
公园
gōngyuán - công viên
故事
gùshì - truyện, câu chuyện
刮风
guā fēng - nổi gió
关
guān - tắt, đóng
关系
guānxì - quan hệ
关心
guānxīn - quan tâm, chú ý
关于
guānyú - về
国家
guójiā - đất nước, quốc gia
过
guò - ăn (mừng), trải qua
过去
guòqù - quá khứ
还是
háishi - hay
害怕
hài pà - sợ
黑板
hēibǎn - bảng đen
后来
hòulái - sau này, sau đó
护照
hùzhào - hộ chiếu
花
huā - hoa; tốn, tiêu tốn
画
huà - vẽ; tranh
坏
huài - hỏng, xấu
欢迎
huānyíng - hoan nghênh, chào mừng
还
huán - trả