1/5
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
不是 A + 就是 B
他不是唱歌就是跳舞
Không A thì B: Diễn tả sự lựa chọn giữa 2 khả năng, thường mang tính loại trừ (chỉ một trong hai xảy ra)
Dùng cho danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm tù chỉ thời gian (thế chỗ A và B)
Cấu trúc này chỉ nhấn mạnh một trong hai lựa chọn, không có khả năng thứ 3, không dùng cho câu hỏi
或者 + A + 或者 + B
或者你去,或者我去
Hoặc A hoặc B: diễn tả nhiều khả năng cùng tồn tại, không loại trừ lẫn nhau.
Liệt kê các sự lựa chọn (danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm từ).
Có thể dùng 1 lần 或者 (他喜欢茶或者咖啡)
Cấu trúc này ít dùng trong câu hỏi, trong câu hỏi người ta thường dùng 还是 (你要茶还是咖啡)
该/应该 + V/Phrasal V+ 了
该吃饭了/ 应该睡觉了
Đến lúc phải làm gì rồi
是时候… 了
是时候学习了/是时候出发了 (Đã đến lúc xuất phát rồi)
Đã đến lúc làm gì đó, trang trọng hơn
到+ V/N + 的时间了
到休息的时间了
到开会的时间了
Đến thời gian cho việc gì rồi
~ Đến giờ nghỉ ngơi rồi
Đến giờ họp rồi
Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ + 完了
他把吃饭完了
Nhấn mạnh hành động hoàn thành tác động trực tiếp lên một dối tượng
Anh ấy đã ăn xong cơm