HSK 3 Chinese

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/5

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

6 Terms

1
New cards

不是 A + 就是 B

他不是唱歌就是跳舞

Không A thì B: Diễn tả sự lựa chọn giữa 2 khả năng, thường mang tính loại trừ (chỉ một trong hai xảy ra)

Dùng cho danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm tù chỉ thời gian (thế chỗ A và B)

Cấu trúc này chỉ nhấn mạnh một trong hai lựa chọn, không có khả năng thứ 3, không dùng cho câu hỏi

2
New cards

或者 + A + 或者 + B

或者你去,或者我去

Hoặc A hoặc B: diễn tả nhiều khả năng cùng tồn tại, không loại trừ lẫn nhau.

Liệt kê các sự lựa chọn (danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm từ).

Có thể dùng 1 lần 或者 (他喜欢茶或者咖啡)

Cấu trúc này ít dùng trong câu hỏi, trong câu hỏi người ta thường dùng 还是 (你要茶还是咖啡)

3
New cards

该/应该 + V/Phrasal V+ 了

该吃饭了/ 应该睡觉了

Đến lúc phải làm gì rồi

4
New cards

是时候… 了

是时候学习了/是时候出发了 (Đã đến lúc xuất phát rồi)

Đã đến lúc làm gì đó, trang trọng hơn

5
New cards

到+ V/N + 的时间了

到休息的时间了

到开会的时间了

Đến thời gian cho việc gì rồi

~ Đến giờ nghỉ ngơi rồi

Đến giờ họp rồi

6
New cards

Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ + 完了

他把吃饭完了

Nhấn mạnh hành động hoàn thành tác động trực tiếp lên một dối tượng

Anh ấy đã ăn xong cơm