1/298
300 flashcards gồm toàn bộ từ vựng HSK 1, hiển thị bằng pīnyīn kèm nghĩa tiếng Việt ngắn gọn để ôn luyện.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
ài
yêu, thích
àihào
sở thích
bā
tám
bàba
bố
ba
trợ từ: nhé, nhỉ, đi, thôi…
bái
trắng
báitiān
ban ngày
bān
lớp học
bàn
một nửa
bàntiān
nửa ngày
bāng
giúp đỡ
bāo
túi, ví
bāozi
bánh bao
bēizi
cốc, chén, ly
běi
phía Bắc
běibiān
phía Bắc
běnzi
quyển vở
bǐ
hơn
bié
đừng
biéde
cái khác
bìng
bệnh
bìngrén
bệnh nhân
bú dà
không lớn
búduì
không đúng
búyòng
không cần
bù
không
cài
rau, món ăn
chá
trà
chà
kém, thiếu
chàng
hát
chē
xe
chēpiào
vé xe
chī
ăn
chū
ra, ra ngoài
chuān
mặc
chuáng
giường
cì
lần, lượt, chuyến
cuò
sai, nhầm
dǎ
đánh, gọi (đt)
dǎkāi
mở ra
dà
to, lớn
dàxué
đại học
de
trợ từ “của”
děng
chờ, đợi
dìdiǎn
địa điểm
dìfang
nơi, chỗ
dìdi
em trai
diǎn
giờ, điểm
diàn
điện
diànhuà
điện thoại
diànshì
tivi
diànyǐng
phim
dōng
phía Đông
dōngbian
phía Đông
dōngxi
đồ, vật
dòngzuò
động tác
dōu
đều
dú
đọc
dúshū
đọc sách
duì
đúng
duìbuqǐ
xin lỗi
duō
nhiều
duōshao
bao nhiêu
è
đói
érzi
con trai
èr
hai
fàn
cơm
fàndiàn
nhà hàng
fángjiān
phòng
fàng
đặt, để
fàngxué
tan học
fēi
bay
fēijī
máy bay
fēicháng
rất, vô cùng
fēng
gió
gān
khô
gānjìng
sạch sẽ
gàn
làm
gāo
cao
gāoxìng
vui
gàosu
nói, bảo
gēge
anh trai
gē
bài hát
gè
cái (lượng từ)
gěi
cho, đưa
gēn
với, cùng
gōngzuò
công việc
guān
đóng, tắt
guì
đắt
guó
nước
guójiā
quốc gia
hái
còn, vẫn
háishi
hay là
háizi
trẻ con
Hànyǔ
tiếng Trung
Hànzì
chữ Hán
hǎo
tốt, hay
hǎochī
ngon
hǎokàn
đẹp, hay (xem)
hǎotīng
êm tai