1/7
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Children want to own the items they see in ads → press their parents to purchase these unnecessary items
trẻ em muốn sở hữu những món đồ chúng nhìn thấy trong quảng cáo → đòi bố mẹ mua những món đồ không cần thiết này
make them believe that having certain toys, gadgets, or clothes, etc., will make them happier or more popular
khiến cho trẻ tin rằng việc có một số món đồ chơi, đồ dùng hoặc quần áo nào đó,… sẽ làm cho chúng hạnh phúc hơn hoặc nổi tiếng hơn
promote junk food, sugary snacks, or fast food → unhealthy eating habits → childhood obesity and other long-term health issues
khuyến khích đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ có đường hoặc thức ăn nhanh → tạo thói quen ăn uống không lành mạnh → gây béo phì ở trẻ em và các vấn đề sức khỏe lâu dài khác
put a lot of pressure on family spending → cause financial strain
gây nhiều áp lực lên chi tiêu của gia đình → gây căng thẳng về tài chính
should be strict regulations on advertising aimed at children
nên có quy định nghiêm ngặt về quảng cáo hướng đến trẻ em
protect children from excessive exposure to ads
bảo vệ trẻ em khỏi việc tiếp xúc quá nhiều với quảng cáo
promote products with educational value (books, puzzles, and creative games) → impact children's learning and development
quảng bá các sản phẩm có giá trị giáo dục (sách, câu đố và trò chơi sáng tạo) → tác động đến việc học tập và phát triển của trẻ em
promote creativity + encourage children to explore hobbies like art, sports, and science
thúc đẩy sự sáng tạo + khuyến khích trẻ em khám phá các sở thích liên quan đến nghệ thuật, thể thao và khoa học