Thẻ ghi nhớ: DESTINATION C1&C2-UNIT 26 | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/304

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

305 Terms

1
New cards

addiction (n)

sự nghiện, thói nghiện

2
New cards

adore (V)

yêu thiết tha, hết sức yêu chuộng, tôn sùng, sùng bái, tôn thờ

3
New cards

anticipation (n)

sự phấn khích khi chờ đợi, dự tính, hoặc dự kiến

4
New cards

appeal (V)

hấp dẫn, lôi cuốn, kháng cáo, chống án, khẩn khoản yêu cầu

5
New cards

appeal (n)

sự hấp dẫn, sự chống án, sự kháng cáo, buổi khuyên góp từ thiện

6
New cards

arbitrary (adj)

tùy hứng, tùy tiện, chuyên quyền, độc đoán

7
New cards

aspiration (n)

nguyện vọng, tham vọng, khát vọng

8
New cards

bear (V)

chịu, chịu đựng, sinh sản, sinh lợi

9
New cards

compulsory (adj)

ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách

10
New cards

content (adj)

hài lòng với cái mình có, bằng lòng, toại nguyện

11
New cards

craving (n)

sự thèm muốn, lòng khao khát

12
New cards

decline (V)

từ chối một cách lịch sự, giảm xuống về giá hoặc chất lượng

13
New cards

dedicated (adj)

tận tụy, tận tâm

14
New cards

delight (V)

làm vui thích, làm vui sướng, làm say mê

15
New cards

desire (V)

thèm muốn, ao ước, khát khao, mơ ước

16
New cards

desire (n)

sự thèm muốn, sự mong muốn, sự khát khao

17
New cards

devote (V)

hiến dâng, dành hết cho

18
New cards

differentiate (V)

phân biệt cái này với cái kia, phân biệt đối xử

19
New cards

envy (V)

thèm muốn, ghen tị, đố kỵ

20
New cards

envy (n)

sự thèm muốn, sự ghen tị, sự đố kỵ

21
New cards

fancy (V)

mong ước, mong muốn, tưởng tượng, cho rằng

22
New cards

fascination (n)

sự thôi miên, sự làm mê, sự quyến rũ

23
New cards

favour (V)

ủng hộ, giúp đỡ, thiên vị

24
New cards

favour (n)

sự quý mến, đặc ân, ân huệ

25
New cards

greedy (adj)

đầy tham lam hoặc .ham muốn

26
New cards

impulse (n)

sự thôi thúc mãnh liệt, sự bốc đồng, cơn bốc đồng

27
New cards

inclined (adj)

có chiều hướng thiên về, có xu hướng thiên về

28
New cards

liking (n)

sự ưu thích, sự mến

29
New cards

mediocre (adj)

xoàng, tầm thường

30
New cards

motive (n)

động cơ, cớ, lý do (của một hành động)

31
New cards

mundane (adj)

buồn tẻ, chán ngắc, cõi trần, thế tục, trần tục

32
New cards

obsessed (adj)

bị ám ảnh

33
New cards

optional (adj)

được lựa chọn, tùy ý, không bắt buộc

34
New cards

passion (n)

sự đam mê, cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn

35
New cards

praise (V)

khen ngợi, ca ngợi, tán dương

36
New cards

praise (n)

sự tán dương, sự ca ngợi, lời ca ngỢi

37
New cards

resolve (V)

quyết định một cách chính thức, quyết tâm, kiên quyết, giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ ...)

38
New cards

sacrifice (V, n)

hy sinh, bán lỗ, cúng tế, từ bỏ cái gì như một sự hy sinh

39
New cards

sacrifice (n)

sự cúng thần, sự tế lễ, vật hiến tế

40
New cards

strive (V)

cô' gắng, phấn đấu, đấu tranh

41
New cards

taste (n)

khiếu thẩm mỹ, sự ưu thích, sở thích, thị hiếu

42
New cards

tempting (adj)

cám dỗ, lôi cuốn, hấp dẫn, gây thèm, xúi giục

43
New cards

urge (V)

thúc giục, giục giã, nài nỉ, cố thuyết phục, nêu rõ

44
New cards

urge (n)

sự thôi thúc, sự ham muốn mạnh mẽ, sự thúc đẩy mạnh mẽ

45
New cards

welcome (V)

thể hiện vui mừng chào đón về việc gì/ai đó

46
New cards

welcome (adj)

được chào đón với niềm vui thích

47
New cards

worthwhile (adj)

quan trọng, thú vụ, đáng giá, bõ công

48
New cards

yearn (V)

mong mỏi, ao ước, khao khác, nóng lòng (thông thường không xảy ra), thương mến, thương cảm, thương hại

49
New cards

absorbing (adj)

hấp dẫn, làm say mê, làm say sưa

50
New cards

casual (adj)

không trịnh trọng, bình thường, tự nhiên, tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định ví dụ: a casual meeting/visit/ encounter

51
New cards

exhilarating (adj)

làm vui vẻ nhàm hồ hởi (như exhilarant)

52
New cards

fatigue (n)

sự mệt mỏi, sự mệt nhọc, công việc mệt nhọc

53
New cards

idle (adj)

không làm gì cả, nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi

54
New cards

indulge (V)

tự cho phép mình hưởng thụ sự vui thích của cái gì đó, xả láng

55
New cards

lifestyle (n) .

lối sống

56
New cards

leave (n)

sự nghỉ phép, sự cáo từ, sự cáo buộc

57
New cards

outing (n)

cuộc đi chơi, cuộc đi nghỉ hè (chuyến đi ngắn)

58
New cards

pastime (n)

trò tiêu khiển, trò giải trí (trò chơi, thể thao)

59
New cards

purse (V)

theo đuổi kê' hoạch, công việc, sự nghiệp

60
New cards

recreation (n)

sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự tiêu khiển

61
New cards

respite (n)

sự nghỉ ngơi, thời gian nghỉ ngơi, thời gian trì hoãn, sự hoãn thi hành (bản án, trừng phạt...)

62
New cards

sedentary (adj)

công việc liên quan đến việc ngồi một chỗ rất nhiều, ít đi chỗ khác, ngồi nhiều, tĩnh lại

63
New cards

socialise (V)

giao thiệp với, hòa nhập xã hội, hòa mình với

64
New cards

solitude (n)

tình trạng ở một mình không có bạn bè, trạng thái cô độc, nơi hiu quạnh, nơi vắng vẻ, nơi tĩnh mịch

65
New cards

tedious (adj)

chán ngắt, buồn tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn, làm mệt mỏi, dài dòng

66
New cards

trivial (adj)

tầm thường, không đáng kể, ít quan trọng

67
New cards

unwind (V)

nghỉ ngơi, thư giãn sau một thời gian lao động căng thẳng.

68
New cards

venue (n)

nơi xử án, nơi gặp mặt, nơi gặp gỡ

69
New cards

centre around The conference will centre around current environmental protection initiatives." Their objections centre around two areas. "He wrapped the centre around him". Most of these systems centre around the even-money bets.

tập trung vào, chủ đề chính, tâm điểm của sự chú ý

70
New cards

get into

bắt đầu thích thú hoặc hăng hái về việc gì đó, đến một vị trí, liên lụy đến một tình huống xấu

71
New cards

go in for

đam mê một hoạt động hoặc một điều gì đó, chọn môn để học, chọn nghề nghiệp, tham gia một cuộc thi đấu

72
New cards

go off

ngừng thích ai đó hoặc điều gì đó, phát nổ, rời khỏi một nơi, thức ăn hư hỏng

73
New cards

grow on

bắt đầu thích một ai đó/ việc gì đó

74
New cards

hang out

dành thời gian đi chơi với ai, ngó đầu ra ngoài

75
New cards

keep up

tiếp tục làm gì, giữ cùng nhịp điệu hoặc tốc độ

76
New cards

laze around

thư giãn, không làm việc gì

77
New cards

mess about/around

dành thời gian làm việc mình thích, cư xử một cách ngớ ngẩn

78
New cards

pick up

học một kỹ năng mới, bắt đầu một thói quen mới (không có ý định trước), đón ai đó

79
New cards

put in

dành thời gian/nỗ lực làm việc gì đó

80
New cards

seek out

tìm ai đó hoặc cái gì đó đầy quyết tâm

81
New cards

take in

bao gồm cái gì đó, hiểu, hấp thụ

82
New cards

take off

nghỉ xả hơi, nhanh chóng thành công hay nổi tiếng

83
New cards

take out

mời ai đi xem phim, đi ăn nhà hàng

84
New cards

warm up

khởi động (để chơi thể thao, hoặc một hoạt động)

85
New cards

bite into

làm giảm giá trị

86
New cards

break into

thâm nhập vào

87
New cards

crash into

đâm săm vào

88
New cards

enter into

bắt đầu thảo luận

89
New cards

key into

nhập dữ liệu vào

90
New cards

rush into

đâm sầm vào

91
New cards

launch into o begin something in an enthusiastic way, especially something that will take a long time He launched into a lengthy account of his career. Roger suddenly launched into a hilarious impression of the headmaster.

bắt đầu làm

92
New cards

throw into = launch into

làm gì đó chủ động và hăn hái

93
New cards

- make a choice

- quyết định

94
New cards

- exercise choice

- có nhiều lựa chọn làm gì

95
New cards

- have no choice

- không có lựa chọn

96
New cards

- choice between

-• chọn giữa ...

97
New cards

- choice of

- chọn gì đó

98
New cards

- personal choice

- lựa chọn cá nhân

99
New cards

- parental choice

- quyền lựa chọn của ba mẹ

100
New cards

- comsumer choice

- quyền lựa chọn của khách hàng