unit 14: quantity and money

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/108

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

109 Terms

1
New cards

abundant (adj)

dồi dào, nhiều (số lượng)

2
New cards

ample (adj)

đủ và dư dả (không gian, thời gian, cơ hội, tài nguyên..)

3
New cards

area (n)

khu vực, diện tích

4
New cards

average (adj,n)

trung bình, thuộc tầm trung, tầm thường; mức thông thường, số trung bình cộng

5
New cards

batch (n,v)

mẻ, đợt (sản xuất / nấu ăn / in ấn..), nhóm (người), khóa (học sinh), lô (hàng hóa, vắc xin..); gộp, gom lại

6
New cards

bulk (n)

đồ cồng kềnh, số lượng lớn, đa số

7
New cards

considerable (adj)

đáng kể

8
New cards

countless = innumerable (adj)

vô số, rất nhiều

9
New cards

dimension (n)

khía cạnh, kích thước

10
New cards

diminish (v)

bớt đi, giảm đi

11
New cards

equation (n)

phương trình, vấn đề phức tạp (the), sự cân nhắc

12
New cards

equidistant (adj)

thuộc khoảng cách bằng nhau

13
New cards

expand (v)

mở rộng, giãn rộng

14
New cards

extent (n)

phạm vi, mức độ, quy mô

15
New cards

finite (adj)

có hạn

16
New cards

force (n)

vũ lực, lực lượng

17
New cards

fraction (n)

phần, phân số

18
New cards

heap (n,v)

đống (of); chất đống (untidy; sth onto sth)

19
New cards

imbalance (n)

sự mất cân bằng

20
New cards

immense (adj)

rất lớn, nhiều (amount)

21
New cards

intensity (n)

cường độ (light, sound..)

22
New cards

magnitude (n)

tầm quan trọng

23
New cards

major (adj)

chính, chủ yếu

24
New cards

minor (adj)

nhỏ, thứ yếu

25
New cards

mass (n)

đa số, khối lượng

26
New cards

meagre (adj)

ít ỏi, lượng nhỏ (amounts or numbers)

27
New cards

minute (adj)

rất nhỏ (có thể đo lường, nhìn thấy)

28
New cards

infinitesimal (adj)

rất nhỏ (gần như bằng 0)

29
New cards

multiple (adj,n)

nhiều; bội số

30
New cards

proportion (n)

phần, tỉ lệ

31
New cards

quantify (v)

định lượng (size, amounts..)

32
New cards

rate (n,v)

tốc độ, tỉ lệ; đánh giá, xếp hạng

33
New cards

ratio (n)

tỉ lệ (a relationship between two groups or amounts)

34
New cards

ration (n,v)

khẩu phần (a limited amount); chia phần, hạn chế (control the supply)

35
New cards

shrink (v)

co lại

36
New cards

sufficient (adj)

đủ

37
New cards

sum (n)

khoản tiền, phép toán, tổng số

38
New cards

uneven (adj)

không đồng đều (số liệu), không bằng phẳng (bề mặt)

39
New cards

vast (adj)

rộng lớn, bao la

40
New cards

volume (n)

lượng (amount), thể tích, dung tích

41
New cards

widespread (adj)

lan rộng, phổ biến

42
New cards

benefit (n,v)

tiền trợ cấp (from government), lợi ích'; làm lợi cho, được lợi

43
New cards

compensation (n)

tiền bồi thường (nói chung)

44
New cards

damages (n)

tiền bồi thường thiệt hại (do vi phạm pháp luật hoặc hợp đồng)

45
New cards

debt (n)

khoảng nợ

46
New cards

deuduct (v)

khấu trừ, trừ đi một khoảng tiền từ tổng số (thuế, phí, giảm giá..)

47
New cards

deposit (n,v)

tiền đặt cọc (thuê, đặt chỗ, dịch vụ…), tiền gửi ngân hàng; gửi tiền vào ngân hàng

48
New cards

downpayment (n)

khoảng tiền trả trước

49
New cards

direct debit (n)

ủy nhiệm chi (hình thức ủy quyền cho ngân hàng tự động trừ tiền từ tài khoản để thanh toán định kì dịch vụ, hóa đơn)

50
New cards

dividend (n)

cổ tức (lợi nhuận công ty chia cho cổ đông)

51
New cards

finance (n,v)

tài chính, vốn; cấp tiền

52
New cards

insurance (n)

tiền bảo hiểm

53
New cards

interest (n)

tiền lãi cho vay

54
New cards

investment (n)

khoản đầu tư, sự đầu tư

55
New cards

lump sum (n)

trả một cục, trả hết

56
New cards

mortgage (n)

khoản vay thế chấp (nhà, đất; dài hạn)

57
New cards

overdraft (n)

tiền ứng (chi tiêu nhiều hơn số tiền có trong tài khoản; ngắn hạn)

58
New cards

pension (n)

tiền lương hưu

59
New cards

share (n)

cổ phiếu

60
New cards

speculate (v)

đầu cơ, đặt cược rủi ro (mua/bán cái gì với hy vọng kiếm lời)

61
New cards

withdraw (v)

rút tiền

62
New cards

add up to (v)

tương đương với, có nghĩa là; tổng cộng lên tới; dẫn đến

63
New cards

break down (v)

chia nhỏ

64
New cards

build up (v)

gây dựng, phát triển (reputation); tăng lên; lớn lên (healthier); tạo dựng hình ảnh

65
New cards

buy off (v)

đút lọt, mua chuộc , hối lộ

66
New cards

buy out (v)

mua lại toàn bộ (cổ phần, phần sở hữu)

67
New cards

buy up (v)

mua hết, mua sạch

68
New cards

carry over (v)

chuyển sang ( a later time than planned)

69
New cards

clock up (v)

đạt mức

70
New cards

club together (v)

góp tiền

71
New cards

drum up (v)

lôi kéo khách hàng, sự ủng hộ

72
New cards

mount up (v)

tăng vọt

73
New cards

oay back (v)

hoàn trả

74
New cards

pay out (v)

kiếm ra tiền (from an amount invested); chi trả

75
New cards

size up (v)

đánh giá (situation..)

76
New cards

take away (v)

trừ, bớt đi (maths)

77
New cards

weigh down (v)

đè nén, gây lo âu (problems); đè nặng lên (unable to move easily)

78
New cards

make a big thing out of
make it big
big on
big of sb (to do)
big business
big-headed
big-hearted
Big Bang
big name
big money
big game

làm quá, làm lớn chuyện
trở nên thành công
rất thích
ai đó thật tốt khi làm gì (mỉa mai)
doanh nghiệp lớn
chảnh chọe
hào hiệp
thuyết vụ nổ lớn
người nổi tiếng
nhiều tiền
sự kiện quan trọng

79
New cards

deal in
deal with
deal a blow to
make a big deal out of / over / about
cut / reach / make / strike a deal (with)
get / have a good deal (on)
big deal
a great / good deal of

buôn bán kinh doanh
giải quyết
giáng một đòn vào
làm quá về chuyện gì
đạt được thỏa thuận
mua được gì với giá hời, có lợi
điều quan trọng
rất nhiều

80
New cards

in depth
to / at a depth of
hidden depths
the depths of
out of your depth

một cách sâu xa, kĩ lưỡng
tới độ sâu, tới mức độ
những điều ẩn sâu
độ sâu, chiều sâu của
ngoài tâm hiểu biết của bạn

81
New cards

get / grow fat (on)
fat chance
a fat lot of good / help / use

trở nên giàu có nhờ (tiêu cực)
khả năng lớn
chẳng có ích gì, vô dụng

82
New cards

look / search high and low
high risk of
high priority
in high spirits
high finance
high time
on a high
a new / all-time / record high
high tech
high street

tìm kiếm khắp nơi
nguy cơ cao về
ưu tiên cao
có tinh thần phấn chấn
cơ sở tài chính cấp cao
đến lúc
rất phấn khích
mức cao mới / kỉ lục
công nghệ cao
đường cao tốc

83
New cards

as large as life
at large
in large measure / part
larger than life
large-scale

bất ngờ xuất hiện
đa số, nói chung
phần lớn, chủ yếu
gây ấn tượng, thu hút
quy mô lớn

84
New cards

go to great / any / etc lengths
run the length (and breadth) of
of (un)equal length
in length
(for any) length of time
at (some/great) length

nỗ lực lâu dài / làm bất cứ thứ gì
trải dài khắp, bao phủ
chiều dài (không) cân xứng
về chiều dài
trong một khoảng thời gian nhất định
khá chi tiết / rất chi tiết, tỉ mỉ

85
New cards

load sth with / onto
take a load off (your feet)
a (whole) load of
loads of
a heavy load to bear / carry

chất đầy cái gì với
nghỉ ngơi, thư giãn
cả đống
rất nhiều
gánh nặng cần mang

86
New cards

take a long hard look at
at long last
long way
in the long run / term
long time no see
as / so long as
long-distance
all day / week / etc long

suy xét
cuối cùng thì
chặng đường dài, hành trình khó khăn
về lâu dài
đã lâu không gặp
miễn là
đường dài
suốt cả ngày / tuần / …

87
New cards

that’s your lot
have a lot on
lots of
a lot of
an awful lot
a lot on your mind
the lot
one’s lot (in life)

đó là tất cả của bạn rồi
quá nhiều thứ phải làm, bận rộn
nhiều
nhiều
quá nhiều
quá nhiều thứ phải bận tâm
cả đống, toàn bộ
số phận, hoàn cảnh của ai

88
New cards

make / earn / spend / cost / etc money
get your money’s worth
put your money where your mouth is
pay good money for
be made of money
for my money = in my opinion = as far as im concerned

làm ra / kiếm được / tiêu / tốn tiền
tiêu tiền một cách xứng đáng
hãy làm chứ đừng chỉ nói
chi nhiều tiền cho thứ gì đó (không) xứng đáng
rất giàu có, nhiều tiền
theo ý kiến của tui

89
New cards

pay dearly for
pay sb a compliment
pay your way
pay your (last) respects to sb
pay the penalty / price
it pays to v
a pay rise
pay and display

pay freeze
take-home pay

trả giá đắt
khen ai đó
tự chi trả phần mình
đến thăm viếng ai (tưởng niệm)
trả giá (hậu quả xấu)
đáng làm gì vì nó mang lại lợi ích
sự tăng lương
hệ thống gửi xe ở Anh, trong đó người lái xe mua vé từ máy bán vé và để nó ở cửa xe
khoảng thời gian không tăng lương
thu nhập (sau khi trừ thuế, bảo hiểm…)

90
New cards

(come a) poor second

poor loser
poor girl / boy / etc
poor relation
ex:his small town is the poor relation of the region’s tourist
a poor man’s sth
ex: this brand is just a poor man’s Rolex

về nhì nhưng bị bỏ xa, thua xa so với người thứ nhất
người thua mà không chấp nhận thất bại
cô bé / cậu bé đáng thương
một người / nhóm / tổ chức / lĩnh vực bị coi thường, kém quan trọng

người / vật thấp kém hơn, phiên bản rẻ tiền, ít chất lượng

91
New cards

rich in
filthy / stinking rich
rich and famous
(the) rich and (the) poor

giàu có, có nhiều về thứ gì
vô cùng giàu có
giàu có và nổi tiếng
người giàu và người nghèo

92
New cards

share with / between / among
share and share alike
share in / of

shareholder
share index
share option = stock option
share-out
ex: the company announced a share-out of the year’s profits among the employees

chia sẻ, chia phần với / giữa
chia đều, công bằng
góp phần (hoạt động, lợi ích, thành công, trách nhiệm) / tỉ lệ, phần chia
cổ đông (người sở hữu cổ phần)
chỉ số chứng khoán 
quyền chọn mua cổ phiếu
sự phân chia

93
New cards

(run) short of sth
(have a) short temper / fuse
draw / get the short straw
make shortwork of sth / sb
a short while / period / spell
at short notice
short and sweet
shortlist
ex: only five companies are on the shortlist for the contract

gần hết, thiếu, không còn đủ
nóng tính, dễ nổi giận
nhận / bị phân công việc không ai muốn, gặp xui
giải quyết, xử lí / đánh bại ai đó
một khoảng thời gian ngắn
gấp gáp, sát giờ
ngắn gọn xúc tích, hiệu quả
danh sách sơ tuyển; đưa vào danh sách sơ tuyển

94
New cards

that’s about the size of it
cut sth to size
in size
full size
size of
downsize

đúng vậy / đại khái là vậy
cắt, gọt đi cho vừa kích thước
xét về kích thước
kích thước nguyên bản, chuẩn
kích thước của
cắt giảm biên chế; chuyển sang dùng cái nhỏ hơn, ít hơn

95
New cards

feel / look small
(it’s a) small world
in a / some / no small way
small change
small hours
small screen
small talk

có vẻ nhỏ bé / yếu đuối
trái đất tròn (trùng hợp)
ở một mức độ nhỏ / nào đó / lớn
tiền lẻ
tờ mờ sáng (từ 1h-4h sáng)
màn ảnh nhỏ
chuyện phím

96
New cards

have a thin / thick skin
skating on thin ice
out of / from / into thin air
thin on the ground
thin on top

dễ bị tự ái, tổn thương / mặt dày
rủi ro, làm gì đó mạo hiểm
đột ngột, không có nguồn gốc / biến mất hoàn toàn
thưa thớt, hiếm, rất ít
bị hói

97
New cards

go weak at the knees
weak on
on weak ground
weak argument
weak point / spot
weak-willed

bủn rủn tay chân
kém, không giỏi về một lĩnh vực
dựa trên lí lẽ, bằng chứng yếu
lập luận kém thuyết phục
điểm yếu (kế hoạch, lí lẽ, tính cách) / điểm yếu vật lí
thiếu nghị lực, kiên định

98
New cards

a drop in the ocean
ex: the cost of a hotel for one night is a drop in the ocean for a big company like that

rất bé, không đáng kể so với tổng thể

99
New cards

break even
ex: we didn’t make a profit last year, but we did break even

hòa vốn (không lời hay lỗ)

100
New cards

fall short of sth
ex: Her income falls short of what she needs to live comfortably

không đạt yêu cầu, kì vọng