1/108
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
abundant (adj)
dồi dào, nhiều (số lượng)
ample (adj)
đủ và dư dả (không gian, thời gian, cơ hội, tài nguyên..)
area (n)
khu vực, diện tích
average (adj,n)
trung bình, thuộc tầm trung, tầm thường; mức thông thường, số trung bình cộng
batch (n,v)
mẻ, đợt (sản xuất / nấu ăn / in ấn..), nhóm (người), khóa (học sinh), lô (hàng hóa, vắc xin..); gộp, gom lại
bulk (n)
đồ cồng kềnh, số lượng lớn, đa số
considerable (adj)
đáng kể
countless = innumerable (adj)
vô số, rất nhiều
dimension (n)
khía cạnh, kích thước
diminish (v)
bớt đi, giảm đi
equation (n)
phương trình, vấn đề phức tạp (the), sự cân nhắc
equidistant (adj)
thuộc khoảng cách bằng nhau
expand (v)
mở rộng, giãn rộng
extent (n)
phạm vi, mức độ, quy mô
finite (adj)
có hạn
force (n)
vũ lực, lực lượng
fraction (n)
phần, phân số
heap (n,v)
đống (of); chất đống (untidy; sth onto sth)
imbalance (n)
sự mất cân bằng
immense (adj)
rất lớn, nhiều (amount)
intensity (n)
cường độ (light, sound..)
magnitude (n)
tầm quan trọng
major (adj)
chính, chủ yếu
minor (adj)
nhỏ, thứ yếu
mass (n)
đa số, khối lượng
meagre (adj)
ít ỏi, lượng nhỏ (amounts or numbers)
minute (adj)
rất nhỏ (có thể đo lường, nhìn thấy)
infinitesimal (adj)
rất nhỏ (gần như bằng 0)
multiple (adj,n)
nhiều; bội số
proportion (n)
phần, tỉ lệ
quantify (v)
định lượng (size, amounts..)
rate (n,v)
tốc độ, tỉ lệ; đánh giá, xếp hạng
ratio (n)
tỉ lệ (a relationship between two groups or amounts)
ration (n,v)
khẩu phần (a limited amount); chia phần, hạn chế (control the supply)
shrink (v)
co lại
sufficient (adj)
đủ
sum (n)
khoản tiền, phép toán, tổng số
uneven (adj)
không đồng đều (số liệu), không bằng phẳng (bề mặt)
vast (adj)
rộng lớn, bao la
volume (n)
lượng (amount), thể tích, dung tích
widespread (adj)
lan rộng, phổ biến
benefit (n,v)
tiền trợ cấp (from government), lợi ích'; làm lợi cho, được lợi
compensation (n)
tiền bồi thường (nói chung)
damages (n)
tiền bồi thường thiệt hại (do vi phạm pháp luật hoặc hợp đồng)
debt (n)
khoảng nợ
deuduct (v)
khấu trừ, trừ đi một khoảng tiền từ tổng số (thuế, phí, giảm giá..)
deposit (n,v)
tiền đặt cọc (thuê, đặt chỗ, dịch vụ…), tiền gửi ngân hàng; gửi tiền vào ngân hàng
downpayment (n)
khoảng tiền trả trước
direct debit (n)
ủy nhiệm chi (hình thức ủy quyền cho ngân hàng tự động trừ tiền từ tài khoản để thanh toán định kì dịch vụ, hóa đơn)
dividend (n)
cổ tức (lợi nhuận công ty chia cho cổ đông)
finance (n,v)
tài chính, vốn; cấp tiền
insurance (n)
tiền bảo hiểm
interest (n)
tiền lãi cho vay
investment (n)
khoản đầu tư, sự đầu tư
lump sum (n)
trả một cục, trả hết
mortgage (n)
khoản vay thế chấp (nhà, đất; dài hạn)
overdraft (n)
tiền ứng (chi tiêu nhiều hơn số tiền có trong tài khoản; ngắn hạn)
pension (n)
tiền lương hưu
share (n)
cổ phiếu
speculate (v)
đầu cơ, đặt cược rủi ro (mua/bán cái gì với hy vọng kiếm lời)
withdraw (v)
rút tiền
add up to (v)
tương đương với, có nghĩa là; tổng cộng lên tới; dẫn đến
break down (v)
chia nhỏ
build up (v)
gây dựng, phát triển (reputation); tăng lên; lớn lên (healthier); tạo dựng hình ảnh
buy off (v)
đút lọt, mua chuộc , hối lộ
buy out (v)
mua lại toàn bộ (cổ phần, phần sở hữu)
buy up (v)
mua hết, mua sạch
carry over (v)
chuyển sang ( a later time than planned)
clock up (v)
đạt mức
club together (v)
góp tiền
drum up (v)
lôi kéo khách hàng, sự ủng hộ
mount up (v)
tăng vọt
oay back (v)
hoàn trả
pay out (v)
kiếm ra tiền (from an amount invested); chi trả
size up (v)
đánh giá (situation..)
take away (v)
trừ, bớt đi (maths)
weigh down (v)
đè nén, gây lo âu (problems); đè nặng lên (unable to move easily)
make a big thing out of
make it big
big on
big of sb (to do)
big business
big-headed
big-hearted
Big Bang
big name
big money
big game
làm quá, làm lớn chuyện
trở nên thành công
rất thích
ai đó thật tốt khi làm gì (mỉa mai)
doanh nghiệp lớn
chảnh chọe
hào hiệp
thuyết vụ nổ lớn
người nổi tiếng
nhiều tiền
sự kiện quan trọng
deal in
deal with
deal a blow to
make a big deal out of / over / about
cut / reach / make / strike a deal (with)
get / have a good deal (on)
big deal
a great / good deal of
buôn bán kinh doanh
giải quyết
giáng một đòn vào
làm quá về chuyện gì
đạt được thỏa thuận
mua được gì với giá hời, có lợi
điều quan trọng
rất nhiều
in depth
to / at a depth of
hidden depths
the depths of
out of your depth
một cách sâu xa, kĩ lưỡng
tới độ sâu, tới mức độ
những điều ẩn sâu
độ sâu, chiều sâu của
ngoài tâm hiểu biết của bạn
get / grow fat (on)
fat chance
a fat lot of good / help / use
trở nên giàu có nhờ (tiêu cực)
khả năng lớn
chẳng có ích gì, vô dụng
look / search high and low
high risk of
high priority
in high spirits
high finance
high time
on a high
a new / all-time / record high
high tech
high street
tìm kiếm khắp nơi
nguy cơ cao về
ưu tiên cao
có tinh thần phấn chấn
cơ sở tài chính cấp cao
đến lúc
rất phấn khích
mức cao mới / kỉ lục
công nghệ cao
đường cao tốc
as large as life
at large
in large measure / part
larger than life
large-scale
bất ngờ xuất hiện
đa số, nói chung
phần lớn, chủ yếu
gây ấn tượng, thu hút
quy mô lớn
go to great / any / etc lengths
run the length (and breadth) of
of (un)equal length
in length
(for any) length of time
at (some/great) length
nỗ lực lâu dài / làm bất cứ thứ gì
trải dài khắp, bao phủ
chiều dài (không) cân xứng
về chiều dài
trong một khoảng thời gian nhất định
khá chi tiết / rất chi tiết, tỉ mỉ
load sth with / onto
take a load off (your feet)
a (whole) load of
loads of
a heavy load to bear / carry
chất đầy cái gì với
nghỉ ngơi, thư giãn
cả đống
rất nhiều
gánh nặng cần mang
take a long hard look at
at long last
long way
in the long run / term
long time no see
as / so long as
long-distance
all day / week / etc long
suy xét
cuối cùng thì
chặng đường dài, hành trình khó khăn
về lâu dài
đã lâu không gặp
miễn là
đường dài
suốt cả ngày / tuần / …
that’s your lot
have a lot on
lots of
a lot of
an awful lot
a lot on your mind
the lot
one’s lot (in life)
đó là tất cả của bạn rồi
quá nhiều thứ phải làm, bận rộn
nhiều
nhiều
quá nhiều
quá nhiều thứ phải bận tâm
cả đống, toàn bộ
số phận, hoàn cảnh của ai
make / earn / spend / cost / etc money
get your money’s worth
put your money where your mouth is
pay good money for
be made of money
for my money = in my opinion = as far as im concerned
làm ra / kiếm được / tiêu / tốn tiền
tiêu tiền một cách xứng đáng
hãy làm chứ đừng chỉ nói
chi nhiều tiền cho thứ gì đó (không) xứng đáng
rất giàu có, nhiều tiền
theo ý kiến của tui
pay dearly for
pay sb a compliment
pay your way
pay your (last) respects to sb
pay the penalty / price
it pays to v
a pay rise
pay and display
pay freeze
take-home pay
trả giá đắt
khen ai đó
tự chi trả phần mình
đến thăm viếng ai (tưởng niệm)
trả giá (hậu quả xấu)
đáng làm gì vì nó mang lại lợi ích
sự tăng lương
hệ thống gửi xe ở Anh, trong đó người lái xe mua vé từ máy bán vé và để nó ở cửa xe
khoảng thời gian không tăng lương
thu nhập (sau khi trừ thuế, bảo hiểm…)
(come a) poor second
poor loser
poor girl / boy / etc
poor relation
ex:his small town is the poor relation of the region’s tourist
a poor man’s sth
ex: this brand is just a poor man’s Rolex
về nhì nhưng bị bỏ xa, thua xa so với người thứ nhất
người thua mà không chấp nhận thất bại
cô bé / cậu bé đáng thương
một người / nhóm / tổ chức / lĩnh vực bị coi thường, kém quan trọng
người / vật thấp kém hơn, phiên bản rẻ tiền, ít chất lượng
rich in
filthy / stinking rich
rich and famous
(the) rich and (the) poor
giàu có, có nhiều về thứ gì
vô cùng giàu có
giàu có và nổi tiếng
người giàu và người nghèo
share with / between / among
share and share alike
share in / of
shareholder
share index
share option = stock option
share-out
ex: the company announced a share-out of the year’s profits among the employees
chia sẻ, chia phần với / giữa
chia đều, công bằng
góp phần (hoạt động, lợi ích, thành công, trách nhiệm) / tỉ lệ, phần chia
cổ đông (người sở hữu cổ phần)
chỉ số chứng khoán
quyền chọn mua cổ phiếu
sự phân chia
(run) short of sth
(have a) short temper / fuse
draw / get the short straw
make shortwork of sth / sb
a short while / period / spell
at short notice
short and sweet
shortlist
ex: only five companies are on the shortlist for the contract
gần hết, thiếu, không còn đủ
nóng tính, dễ nổi giận
nhận / bị phân công việc không ai muốn, gặp xui
giải quyết, xử lí / đánh bại ai đó
một khoảng thời gian ngắn
gấp gáp, sát giờ
ngắn gọn xúc tích, hiệu quả
danh sách sơ tuyển; đưa vào danh sách sơ tuyển
that’s about the size of it
cut sth to size
in size
full size
size of
downsize
đúng vậy / đại khái là vậy
cắt, gọt đi cho vừa kích thước
xét về kích thước
kích thước nguyên bản, chuẩn
kích thước của
cắt giảm biên chế; chuyển sang dùng cái nhỏ hơn, ít hơn
feel / look small
(it’s a) small world
in a / some / no small way
small change
small hours
small screen
small talk
có vẻ nhỏ bé / yếu đuối
trái đất tròn (trùng hợp)
ở một mức độ nhỏ / nào đó / lớn
tiền lẻ
tờ mờ sáng (từ 1h-4h sáng)
màn ảnh nhỏ
chuyện phím
have a thin / thick skin
skating on thin ice
out of / from / into thin air
thin on the ground
thin on top
dễ bị tự ái, tổn thương / mặt dày
rủi ro, làm gì đó mạo hiểm
đột ngột, không có nguồn gốc / biến mất hoàn toàn
thưa thớt, hiếm, rất ít
bị hói
go weak at the knees
weak on
on weak ground
weak argument
weak point / spot
weak-willed
bủn rủn tay chân
kém, không giỏi về một lĩnh vực
dựa trên lí lẽ, bằng chứng yếu
lập luận kém thuyết phục
điểm yếu (kế hoạch, lí lẽ, tính cách) / điểm yếu vật lí
thiếu nghị lực, kiên định
a drop in the ocean
ex: the cost of a hotel for one night is a drop in the ocean for a big company like that
rất bé, không đáng kể so với tổng thể
break even
ex: we didn’t make a profit last year, but we did break even
hòa vốn (không lời hay lỗ)
fall short of sth
ex: Her income falls short of what she needs to live comfortably
không đạt yêu cầu, kì vọng