1/87
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
people
a society
coconut palm
thân cây dừa
exotic
nonnative/unusual/ different
apparently
actually/ evidently
cliché
(n/adj) một cụm từ hoặc cái gì đó đã được sử dụng quá nhiều trước đó nên nó không còn thú vị nữa
envisage
/ɪnˈvɪz.ɪdʒ/v tưởng tượng hay mong chờ một cái gì trong tương lai thường tốt đẹp
flesh
phần mềm ở trong hoa quả có thể ăn được
slender
thin, small
trunk
thân cây
hardwood
gỗ cứng
surmount
v: đc đặt trên cao của gì đó
rosette of leaves
cái lá hình hoa hồng
vein
mạch máu
cái phần ở giữa cái lá
strip away
dần dần giảm một cái gì quan trọng, hoặc cái gì đã tồn tại rất lâu trước đây
stem
thân cât bao gồm trunk
be tapped for/ extracted for
lấy ra, chiết xuất ra, loại bỏ ra
sap
nhựa cây
fibre
chất xơ
innermost
cái phần gần với trung tâm của cái gì nhất
charcoal
/ˈtʃɑː.kəʊl/ than
derivative
/dɪˈrɪv.ə.tɪv/ adj. một thứ gì là copy từ ckhac
sphere
ngành, lĩnh vực
maritime museum
relating to the sea ~ marine (bảo tàng biển)
voyager
người du hành trên biển
colonizer
settler ~ ihabitants ~ residents
tolerate
bao dung, endure, put up with, bear
viable
có thể tồn tại một cách độc lập
germinate
bắt đầu phát triển
glare at sb
v. nhìn một cách khó chịu/ ánh sáng chói lóa từ mặt trời
divulge to/ disclose to
tell/reveal: làm cho ai đó/ cgi được biết đến
diametrically
completly different
disperse
/dɪˈspɜːs/v. lan rộng ra hoặc cgi đc mở rộng ra một khu vực lớn
baby talk
ngôn ngữ đặc biệt của người lớn khi nói chuyện với rẻ con
high-ptiched voice
/ˌhaɪ ˈpɪtʃt/ âm thanh cao
exaggerated
được phóng đại lên
prompt
make, cause, motivate
native tounge
first language
bilingual
n. người mà có thể nói 2 thứ tiếng cùng lúc
absurb idea
ridiculous, extremelly silly
infant-directed speech
ngôn ngữ mà bố mẹ dùng khi nói chuyện với trẻ em
pitch
(n) độ cao của âm thanh
fundamental/ underlying
essential, basic
be rooted in st
đã được phát triển bởi cái gì hoặc bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi cái gì
familial relationship
mối quan hệ gia đình
repertoire of st
/ˈrep.ə.twɑːr/ n. tổng số của cái gì đó bạn có thể biết và có thể thực hiện (list, range)
capture
catch, record
babble about
v. nói bập bẹ/ nói rất nhanh vì bị lo lắng
socioeconomic status
trạng thái kinh tế xã hội
one-on-one
between 2 people only
pair st up
work together to do st
universal tool
popular, common, widespread
synthesize
v. tạo ra âm thanh bằng điện tử
auditory
/ˈɔː.dɪ.tər.i/adj. liên quan đến nghe
hold sb attention
keep sb’s mind on st/pay attention
induce sb to do st
/ɪnˈdjuːs/ persuade/ cause/ create
approximate
giống với cái gì (không hoàn toàn giống)
property
/ˈprɒp.ə.ti/n. tải sản cá nhân/ tích cách của một ai đó
draw/catch sb’s attention
attract sb attention
syllable
âm tiết
uncover
discover/ find out
civilisation
nền văn minh
shed light on
explain a situation
flourish/ prosper
grow/ thrive
self-imagery
sự sử dụng ngôn ngữ và bức tranh để giới thiệu về tính cách và thành tựu…
alleyways
lối đi giữa 2 tòa nhà/ 2 nhà liền kề nhau
drainage system
hệ thống thoát nước
thriving/flourishing
prosperous/ developing/ successful
ritual
nghi thức, lễ nghi
fall/go/be out of use
không được sử dụng nữa
demise
sự kết thúc của cgi mà trước đây được coi là thịnh vượng/ mạnh mẽ
change course
change direction/ flow
succumb to/ give in
đầu hàng
water provision
sự cung cấp
solid evidence
strong, firm, concreate minh chứng
pure speculation
assumption/ theory/ sự phỏng đoán
be supposed to be
be expected to be
flaw in
n. a fault/ mistake/weakness, đặc biệt là thứ đã xảy ra khi cá gì đã được lên kế hoạch
fieldwork
nghiện cứ được thực hiện trong thực tiễn
defenitive
conclusive/ ultimate
plain
n. một vùng đất rộng lớn mà bằng phẳng
sediment
chất cặn được lắng xuống
monsoon
gió mùa
abrupt change
sudden, unexpected (unpleasant)
evaporation
sự bay hơi
exceed
v. outperform: nhiều hơn so với bình thường
grain
lùa mì
adjust
modify/adapt
specific
#vague