1/95
từ vựng B2
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
erzielen
đạt được, giành được, thu được
etwas vertiefen
nâng cao kiến thức, củng cố, đào sâu
faszinierend
hấp dẫn, lôi cuốn, say mê
erwerben
mua đc, thu đc, đạt đc, học đc, tiếp thu kiến thức, kiếm đc, giành đc
Publikum
công chúng, đám đông
die Leidenschaft für
đam mê, hứng thú
sich widmen
cống hiến, nỗ lực
paralell zu D
song song với, cùng với
Gefühle ausdrücken
bộc lộ cảm xúc, cảm nhận
lass dir Zeit
cứ từ từ, không phải vội
die Geschäftsleute
doanh nhân
zum Ausdruck bringen
biểu lộ, bày tỏ cảm xúc
aufheben
lưu trữ
profitieren von
hưởng lợi từ
beitragen zum
đóng góp vào
der Migrant, -en
người di cư
sich auskennen etwas
biết tường tận cái j đó
die Anschrift, die Adresse
địa chỉ
mir einen guten Eindruck hinterlassen
để lại cho tôi một ấn tượng tốt
einzigartig
độc đáo, duy nhất
vielfältig
đa dạng, phong phú
gemischte Kultur
văn hóa hỗn hợp, pha trộn, đa dạng
informative Präsentation
bài thuyết trình giàu thông tin
haben mir gefallen
đã làm tôi thích
darstellen
miêu tả, trình bày, biểu diễn, đóng vai, thể hiện
die Steuer, -n, Steuern stellen ein großes Problem dar
thuế
die Darstellung
diễn xuất
sich aufregen
kích thích, kích động
die Konsequenz
hậu quả
effektiv
hiệu quả
ängslich
sợ hãi
die Weise, die Art
thể loại, cách thức
freundlicherweise
một cách thân thiện, lịch sự, ân cần
der Prozess, der Verlauft
quá trình, quy trình
die Qualifikation ( Abschluss, Abitur, Oberschuleabschluss)
bằng cấp
die Kompetenz, die Fähigkeit
năng lực, khả năng
von überzeugen
thuyết phục
der Augenzeuge
nhân chứng
die Erscheinung, auftauchen
sự xuất hiện, xuất hiện đột ngột
übertreiben
thổi phồng, nói quá
auffällig
bắt máy
nennen
kêu, gọi tên, kể, đếm
kurz und sachlich (Präsentation)
ngắn gọn và súc tích
etwas absolvieren
hoàn thành, tốt nghiệp, vượt qua
sich bewerben
nộp đơn, ứng tuyển
das Unternehmensumfeld
môi trường doanh nghiệp
Atmosphäre schaffen
tạo ra bầu không khí
ab und zu
thỉnh thoảng
fix und fertig
kiệt sức
ganz und gar nicht
hoàn toàn không, tuyệt đối không
gut und gerne
ít nhất, ít ra là
klipp und klar
rõ ràng và dứt khoát
hin und wieder
thỉnh thoảng, đôi khi, lâu lâu 1 lần
hin und weg sein
rất ấn tượng mạnh, bị mê hoặc, say mê
kurz und bündig
ngắn gọn và súc tích
nach und nach
dần dần, từng bước một, từ từ
weit und breit
rộng khắp, khắp nơi
oftmals
thường xuyên, nhiều lần
antreten
bắt đầu công việc, nhiệm vụ, tham gia, bước vào 1 cuộc thi
zur verfügung stehen, haben, besitzen
có sẵn, có, sở hữu
zur verfügung
sẵn sàng để được sd bởi ai đó, sein bereit
angemessen
phù hợp, thích hợp, tương xứng
im Rahmen von
trong phạm vi của, trong khuôn khổ của
die Studie, Forschung, Umfrage
nghiên cứu chuyên sâu, nghiên cứu, khảo sát
untersuchen
khám bệnh, khám xét, kiểm tra, điều tra
belegen Platz
chiếm vị trí
die Spitze
đỉnh, ngọn, chóp
die Spitzenkonferenz
hội nghị thượng đỉnh
die Gesellschaft, Sozialwissenschaft
xã hội, khoa học xã hội
der Betrieb, das Unternehmen
xưởng, công ty
die Fluggesellschaft
hãng hàng không
die Tochtergesellschaft
công ty con
repräsentieren, Präsentation, Vortrag
trình bày, bài thuyết trình
der Experte
chuyên gia
aus beruflichen Gründen, aus persönlichen Gründen
vì lí do công việc, vì lí do cá nhân
das Kriterium
tiêu chí
der Aspekt
khía cạnh, góc nhin, phương diện
die Einrichtung
cơ sở, tổ chức
die Bildungseinrichtung
cơ sở giáo dục
die Forschungseinrichtung
cơ sở nghiên cứu, viện nghiên cứu
regieren
điều hành
die Regierung
chính phủ
der Zuschlag
phụ phí, phần bổ sung, trợ cấp
die Diskussionsrunde
phiên thảo luận
umfassen
bao gồm
das Bundesumweltamt
cơ quan môi trường liên bang đức
schwanger
mang thai
interdisziplinär
liên ngành, đa ngành
die Perspektive
góc nhìn, quan điểm, viển cảnh
die Hinsicht
khía cạnh, phương diện, mặt
der Schwerpunkt
trọng tâm
der Anschlag
cuộc tấn công, đánh bom
der Gedenkstein
đài tưởng niệm, bia mộ
zumutbar
chấp nhận được
fortgeschritten
nâng cao, ở trình độ nâng cao
naiv
ngây thơ, dễ tin người