1/98
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
make the best of sth
tận dụng cái gì tốt nhất
do your best
làm hết sức mình
the best at sth/ doing
giỏi nhất việc gì
have/take/get a chance to do
có cơ hội làm gì
some/little chance of doing
cơ hội làm gì(ít, nhiều)
take a chance
thử một cơ hội, liều lĩnh
chance of a lifetime
cơ hội có một không hai
your go
lượt của bạn
have a go
thử làm gì
in height
về chiều cao
afraid of heights
sợ độ cao
mad about/on sth/sb/doing
thích/mê gì đó
go/become mad
phát điên
take pleasure in sth/doing
thích/ lấy làm vui khi làm gì
gain/get pleasure from sth/doing
hưởng thụ từ cái gì
popular with/among
phổ biến, được yêu thích bởi ai
on the opposite side
phía đối diện
on the far side
phía xa
side with sb
đứng về phía ai
on the winning/losing side
bên thắng/bên thua
have a talent for sth/doing
có tài năng làm gì
talent contest
cuộc thi tài năng
on time/ just time/ the whole time
đúng giờ/ vừa kịp/ suốt thời gian
high/about time
đã đến lúc
take your time (doing)
cứ từ từ
take time to do sth
dành thời gian làm gì
spend time doing
dành thời gian làm gì
find time for sth/ the time being
tìm thời gian làm gì/ trong lúc này
have a good time/ nice time( doing)
có khoảng thời gian vui vẻ
tell the time
xem giờ
free/spare/leisure time
thời gian rảnh
turn around
quay lại
turn away
đuổi đi
turn sth over
lật, xem xét kỹ
turn the tables
lật ngược bàn thắng
take it in turn
lần lượt
it’s your turn/to do
đến lượt bạn làm gì
at/ for a certain time
vào một thời điểm nhất định
make an attempt
cố gắng làm gì
attempt to do
cố gắng làm gì
in an attempt to do
lỗ lực để làm gì
on average
trung bình
in the beginning
lúc đầu
at the beginning of sth
vào phần đầu của cái gì
beginning with
bắt đầu với
at/on the bottom of sth
phần cuối của cái gì
the cause of sth
nguyên nhân của cái gì
come to/reach the conclusion
đi đến kết luận rằng
in conclusion
kết luận là
do/perform/carry out an experiment on sth
làm thí nghiệm về cái gì đó
experiment with sth/doing
thử thí nghiệm với
in fact
thực ra
as a matter of fact
thực ra thì
the fact is that
sự thật là
face the facts
đối mặt với sự thật
with the introduction of sth
với sự ra đời của cái gì
an introduction to sth/sb
sự giới thiệu về
make/receive/get a phone call
gọi/nhận cuộc gọi
take a photo of sth/sb
chụp ảnh cái gì/ai
carry out/do research on/into sth
nghiên cứu về cái gì
on account of N/ Ving
bởi vì
take into account
cân nhắc
account for sth
giải thích lí do, chiếm
take advantage of sth/sb
tận dụng
have an advantage over sth/sb
có lợi thế hơn
at an advantage
ở vị thế có lợi
an/one advantage of
một lợi thế của
be to blame for sth/doing
chịu trách nhiệm
get/take the blame for sth/doing
bị đổ lỗi/ nhận lỗi vì việc gì
put the blame on sth/sb
đổ lỗi cho
blame sth ( on sb)
đổ lỗi việc gì cho ai
blame sb for sth/doing
đổ lỗi cho ai làm điều gì
do/cause damage to sth
thiệt hại cho cái gì
at fault
có lỗi, chịu trách nhiệm
find fault with sth/sb
bắt lỗi
have(no) intention of doing sth
có/ không có ý định làm gì
make a mistake
mắc lỗi
a mistake to do
một sai lầm khi làm gì đó
mistake sb for sb
nhầm ai với ai
do sth by mistake
làm gì đó nhầm lẫn
necessary for sb to do sth
cần thiết để ai đó làm gì
in order
ngăn nắp, theo thứ tự, ổn định
put sth in order
sắp xếp lại cho ngăn nắp
in order to do sth
để làm gì
give an order
ra lệnh cho ai làm gì
give sb permission to do sth
cho phép ai làm gì
ask (sb) for permission to do sth
xin phép ai để làm gì
have/ ask for/ get permission from sb to do sth
có/ xin/ được phép từ ai đó làm gì
do sth on purpose
cố ý làm gì
purpose of sth
mục đích của cái gì
reason why
lý do tại sao
reason for sth
lý do cho việc gì
reason with sb
nói lý lẽ với ai đó để họ hiểu
have / find / think of / work out / come up with / figure out a solution to sth
tìm ra giải pháp cho việc gì
do wrong
làm điều gì sai trái
do the wrong thing
làm điều không đúng
the wrong thing to do
việc làm sai
go wrong
trục trặc
the wrong way up
lộn ngược, đặt sai chiều