1/45
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Makes me feel relaxed/comfortable
Khiến tớ cảm thấy thư giãn/ thoải mái
It reminds me of my childhood
Nó gợi nhớ về tuổi thơ của tớ
It lifts my spirits
làm tớ thấy hào hứng
Relax and reduce stress
Thư giãn và giảm căng thẳng
Stay healthy
khỏe mạnh
Good for physical health
tốt cho thể chất
Learn new things
học điều mới
Build important skills
phát triển những kĩ năng quan trọng
Useful for my future career
hữu ích cho công việc tương lai của tớ
Make life more fun
khiến cuộc sống thú dị hơn
have a busy schedule
có lịch trình dày đặc
save money
tiết kiệm tiền
cost too much
đắt v
feel overwwhelmed
thấy quá tải
have a sedentary lifestyle
có lối sông lười vận động
be addicted to socal media
nghiện mxh
can’t afford something
không có đủ khả năng chi trả
enjoy, be into,..
like
I’m sick of…/ … is not my cup of tea
dislike
usually / generally / typically
thường xuyên / nhìn chung
often / frequently
thường xuyên
every now and then
sometimes
on a regular basis
often
from time to time
sometimes
at times
sometimes
once in a while
sometimes
on and off
lúc có lúc không
once in a blue moon
rất hiếm khi
day in, day out
ngày này qua ngày khác, thường xuyên và lặp lại
stick to (a routine/habit)
duy trì thói quen đều đặn
cut down on (something)
giảm tần suất/lượng của việc gì đó
down-to-earth
thực tế, không kiêu ngạo |
Miêu tả người dễ gần |
open-minded
cởi mở, dễ tiếp thu ý kiến mới |
Dùng cho người trưởng thành, hiện đại |
a people person
người hòa đồng, thích giao tiếp |
Rất tự nhiên, dùng tốt cho bạn bè, đồng nghiệp |
have a heart of gold
rất tốt bụng |
Miêu tả người thân thiện, luôn giúp đỡ |
quick-witted
nhanh trí |
Dùng cho người thông minh, hài hước |
good at multitasking
giỏi làm nhiều việc cùng lúc |
Miêu tả người năng động |
has a knack for (sth)
có tài năng đặc biệt về gì đó |
E.g. has a knack for storytelling |
pay great attention to detail
rất chú ý đến chi tiết |
Dùng cho người làm việc kỹ lưỡng |
fun to be around
rất vui khi ở gần người đó |
Nói về bạn bè, người thân |
has a warm smile
có nụ cười ấm áp |
Diễn đạt cảm giác dễ gần |
look up to someone
ngưỡng mộ ai đó |
Thành ngữ cực phổ biến |
have a lot in common
có nhiều điểm chung |
Dùng trong Speaking Part 2 về bạn bè |
get along well with
hòa hợp, hợp tính |
Cách diễn đạt tự nhiên |
inspire me to...
truyền cảm hứng để tôi... |
Dùng để mô tả người ảnh hưởng |
always has my back
luôn ủng hộ tôi |
Idiom, dùng với người thân/bạn bè thân thiết |