1/198
"The limits of my language mean the limits of my world." – Ludwig Wittgenstein
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
comply (with)
V. tuân theo
You must ____ the rules.
account (for)
V.giải thích
Can you _____ your absence?
confide (in)
Thổ lộ, tâm sự với
He — his best friend.
Ngoai ra có thể +to
___ something (to somebody) She __ed all her secrets to her best friend.
abstain (from)
Kiêng cự, tránh
He _____ drinking alcohol.
Ten people voted in favour, five against and two ___.
suffer (from)
Chịu đựng
He ____ insomnia.
bump into
Tình cờ gặp, xuất hiện (run into, come across)
I ___ ___ an old friend.
An idea just _____my head
compete (against)
Cạnh tranh (với ai)
They are _____ ___ teams of full-time professional players.
có thể di với for (cạnh tranh về điều gì)
for something He is expected to ___ the title of world champion next year.
balance out (with)
Cân bằng điều gì với điều gì
These days, I try to ___ reading books with doing some exercises.
pose a threat to
gây nguy hại (have an adverse effect on)
Climate change takes can ___ several species.
vunerable (to) (/ˈvʌlnərəbl/)
Tổn thương, dễ (nhiễm bệnh…)
Old people are particularly ____ to the flu.
Children are _____ to disease.
put a burden on
gây gánh nặng cho
Increasing taxes could ______ the citizens
on a daily/ regular basis
Everyday, hằng ngày
Some people tend to consume energy drinks _____.
advocate (doing something)
Ủng hộ, một cách nói khác của support
Many experts ___ rewarding your child for good behaviour.
cutting-edge technology
Collocation
Công nghệ tân tiến
Machines invented with
_____play a significant part in
the modern life.
make significant contribution
Collocation
Đóng góp đáng kể,có vai trò lớn
Facebook has made
________to connecting people all
over the world.
cost-efficient (time-efficient)
ADJ. Tiết kiệm chi phí
Using the internet to provide these services is rapid and _____.
tenant (/ˈtenənt/)
N. N. người thuê, người mướn (nhà, đất)
a person who pays rent for the use of a room, building, land, etc. to the person who owns it
They had evicted their ___ed for non-payment of rent.
secure (/sɪˈkjʊə(r)/)
V, ADJ
kiên cố, vững chắc, an toan
likely to continue or be successful for a long time
synonym safe
a ____ job/income
It's not a very ____ way to make a living.
The future of the company looks ___.
stuff (/stʌf/)
N. chất, (tiếng lóng) cái, thứ, vấn đề…(noi chung)
leave your ____ in the hall
hãy để các thứ của anh ngoài tiền sảnh
- do you call this ___ beer?
cái này anh gọi là bia hay sao?
extreme weather events
cac hien tuong thoi tiet cuc doan (bien doi khi hau, han han)
The frequent occurrence of _____, such as droughts, heat waves, puts those living in these areas in great danger.
essential (/ɪˈsenʃl/)
ADJ. Quan trong
completely necessary; extremely important in a particular situation or for a particular activity
synonym vital, important
an ___ part/feature of something
an ___ element/ingredient/component of something
store (/stɔːr/)
N. V. cất vào kho (để lưu trữ)
To keep data or files on a device or sever
My phone has a lot of storage space to ___ my photos
( Đt của tôi còn rất nhiêu dung lượng trống để lưu giữ ảnh (vào kho))
skim (/skɪm/)
V. Lướt qua, đọc lướt qua (tóm ý chính)
to read something quickly in order to find a particular point or the main points
He ____ed through the article trying to find his name.
I always ___ the financial section of the newspaper.
scan ( /skæn/)
V. Đọc kỹ, chăm chú, quét thông tin
I ___ed the list quickly for my name.
She _____ed through the newspaper over breakfast.
display ( /dɪˈspleɪ/)
V. Bày, trưng bày
To show or exhibit something
SYNONYM: Exhibit
The museum will ___ the artwork for a month.
imply (/ɪmˈplaɪ/)
V. Ngụ ý, ám chỉ
to suggest that something is true or that you feel or think something, without saying so directly
Are you ___ing (that) I am wrong?
Bạn đang ám chỉ tôi sai á hả?
His silence seemed to ___ agreement.
Sự im lặng của anh ta dường như là đã ám chỉ sự đồng thuận
miraculous (/mɪˈrækjələs/)
ADJ. Kỳ diệu, phi thường, đáng kinh ngạc
completely unexpected and very lucky
synonym extraordinary, phenomenal
___ powers of healing
Khả năng hồi phục phi thường
She's made a ___ recovery.
Khả năng hồi hồi phục của cô ta rất kinh ngạc (nhanh)
migrate (/ˈmaɪɡreɪt/)
V. di trú, di cu (người, chim)
to move from one part of the world to another according to the season
Swallows ____ south in winter.
N. migration: sự di cư
transfer (/trænsˈfɜːr/)
N. chuyển dời, chuyển giao, dời đi
to move from one place to another; to move something/somebody from one place to another
The film studio is ___ing to Hollywood.
(Xưởng phim đang dời tới Hollywood)
that football player is hoping to ___to another team soon
(cầu thủ bóng đá ấy đang hy vọng chuyển sang một đội khác)
sense of humor
Khiếu hài hước (thay funny)
have a ______
She has a ___
Cô ấy rất hài hước, có khiếu hài hước
knowledgeable (/ˈnɒlɪdʒəbl/)
ADJ. am hiểu, co kinh nghiem
she's very ____ about art
cô ta rất am hiểu về nghệ thuật
My dad is a ______ person.
gender equality (/ˈdʒendə(r /iˈkwɒləti/)
N. Bình đẳng giới
the idea that people of all genders should have equal access to opportunities, resources, and protections.
Emma Watson gave a speech about _____ at the UN, which is very inspiring.
give motivation to sb
(v) Trao, truyền cho ai động lực …
My teacher is very inspiring. He gave _____ to not give up, to study harder and stand up for any thing she thinks is right.
put one’s heart into
(Idiom: Thành ngữ) Đặt tâm huyết vào (việc gì đó), đặt cả trái tim vào làm… dành trọn tâm huyết để làm gì
She ___ her ___ ____ everything she does.
My father is an inspiring man, who always ___ his ____ anything he does.
resemble (/rɪˈzembl/)
V. (looks like, be equivalent to) giống [với], trông giống [như]
a small object _____ing a pin
một vật nhỏ trông giống cái đinh ghim
ichthyosaurs have ___ dolphins.
Thằn lằn cá thì trông giống như cá heo.
involve (/ɪnˈvɒlv)
V.
bao gồm; bao hàm
the strike ____ed many people
cuộc đình công bao gồm nhiều người tham gia
đòi hỏi phải
the job ____ed me (my living) in London
công việc đòi hỏi tôi phải ở Luân Đôn
aspect (/ˈæspekt/)
V, mặt, phương diện
look at every ___ of the problem
nhìn mọi mặt của vấn đề
(số ít) bề ngoài, dáng vẻ
a man of enormous size and terrifying ____
một người rất to lớn và dáng vẻ khủng khiếp
cease (/siːs/)
V, dừng, ngừng, ngớt, thôi, tạnh
the officer ordered his men to ___ fire
viên sĩ quan ra lệnh quân của ông ngừng bắn
the factory has ___ed making bicycles
nhà máy thôi sản xuất xe đạp
revert (/rɪˈvɜːt/)
V. trở lại (nguyên trạng, lề thói; một vấn đề…)
fields that have ____ed to moorland
đồng ruộng trở lại thành đất hoang
____ to smoking
hút thuốc là trở lại
ancestor (/ˈænsestə(r)/)
N. tổ tiên, ông tổ
my ___ came from Laos
tổ tiên tôi từ Lào tới
this machine is the ____ of the modern computer
chiếc máy này là ông tổ của máy điện toán hiện đại
old-fashioned (/oʊld-ˈfæʃənd/)
ADJ. lỗi thời, không hợp thời trang, lạc hậu
___clothes
quần áo không hợp thời trang
digital (ˈdɪʤətəl/)
ADJ. biểu thị bằng con số, (thuộc) công nghệ số
a ___ camera: Máy ảnh kĩ thuật số
a_____ watch Đồng hồ số
He quickly realized that all film and video production would go ___.
Anh ấy sớm nhận ra rằng tất cả phim cùng với khâu dàn dựng video đều là công nghệ kỹ thuật số (ảo)
get along with
V. Có quan hệ tốt với ai đó
They seem to___ pretty well
(Họ trông rất thân thiết với nhau)
I don't really____my sister's husband.
(Tôi thật sự không thân với anh rể nhà tôi mấy)
hurricane (/ˈhʌr.ɪ.kən/)
N. bão (gió cấp 8)
The state of Florida was hit by a ___ that did serious damage.
Bang Floria vừa hứng chịu 1 trận bão vô cùng to lớn (nhiều thiệt hại)
____ force (= very strong) winds are expected tonight.
drought (/draʊt/)
N. hạn hán
Farmers are facing ruin after two years of severe ___.
one of the worst ___s on record
(Một trong những trận hạn hán kinh hoàng nhất lịch sử)
construct (/kənˈstrʌkt/)
V. xây dựng (nhà cửa…)
The building was ____ in 1993.
(Toa nha duoc xây dựng vao nam 1993)
decline (/dɪˈklaɪn/)
V. (N.)suy giảm, sụt xuống (khước từ; từ chối)
Her influence ____ed after she lost the election
ảnh hưởng của bà ta suy giảm sau khi bà thất bại trong kỳ bầu cử
a ____ing birth-rate
tỷ lệ sinh đang giảm
downfall ( /ˈdaʊnfɔːl/)
N. go down, su tut giam, sự sa sút, sự suy sụp
Synonym Dong nghia voi decline
His vanity was his ____
thói kiêu ngạo là nguyên nhân gây nên sự sa sút của anh ta
plateau (/ˈplætəʊ/)
N +V. thế ngang bằng (sau một thời gian phát triển nhanh) steadiness
After a period of rapid inflation, prices have now reached a ___
Sau một thời gian lạm phát nhanh, giá cả đã đạt tới thế ngang bằng
pursue higher education
V. Theo đuổi giáo dục bậc đại học
She intends to ____ with determination.
Cô ấy có dự định sẽ quyết tâm theo đuổi con đường học đại học.
Extracurricular Activities
N. Hoạt động ngoại khoá
____ can help students develop important skills like teamwork, leadership, and time management.
Các hoạt động ngoại khoá giúp các bạn học sinh phát triển những kĩ năng quan trọng như kĩ năng làm việc nhóm, kĩ năng lãnh đạo và cân đối thời gian.
curriculum (/kəˈrɪkjələm/)
N. chương trình giảng dạy
Is English on your school's _____?
Trong chương trình giảng dạy ở trường bạn có môn tiếng Anh không?
reflect ( /rɪˈflekt/)
V.
phản ánh
Their actions ____ their thoughts
hành động của họ phản ánh ý nghĩ của họ
(+ on, upon) suy nghĩ, ngẫm nghĩ
____ upon what answer to make
suy nghĩ nên trả lời thế nào
proper (/ˈprɑːpər/)
ADJ. Đúng, thích đáng, thích hợp; (thuộc ngữ) theo quy tắc
at the ____ time
đúng lúc, phải lúc
in the _____ way
đúng lề lối, đúng cách thức
Teachers in that time were expected to behave in a ____ way.
Giáo viên thời đó được kỳ vọng là phải cư xử chuẩn mực
permit (/pəˈmɪt/)
V. cho phép (allow)
we do not ____ smoking in the office
Chúng ta không cho phép hút thuốc trong cơ quan
I'll come tomorrow, weather ____ing
ngày mai tôi sẽ đến nếu thời tiết cho phép
corridor (/ˈkɔːrɪdɔːr/)
N. hành lang
His room is along the ___.
Phòng của anh ta ở dọc hành lang
foyer (/ˈfɔɪər/)
N. (synonym: Lobby)
Sảnh đường (ở nhà hát, khách sạn)
I'll meet you in the foyer at 7 o'clock
Tôi sẽ gặp anh ở sảnh đường lúc 7 giờ
entrance (/ˈentrəns/)
N. Cửa vào; lối vào
sự vào
An actress must learn her ___ and exits
Một diễn viên phải học thuộc lúc nào vào, lúc nào ra sàn diễn
An ___ fee
tiền vé vào cửa (xem triển lãm…); phí gia nhập (câu lạc bộ…)
roundabout (/ˈraʊndəbaʊt/)
N. Bùng binh, vòng xoay
When entering a _____, give way to any traffic already on it.
Khi đi tới bùng binh, hãy nhường đường cho bất kỳ phương tiện nào xin làn đi trước
bend (/bend/)
V. uốn vòng, uốn cong, rẽ, ngoặt
The road _____s to the right here
chỗ này con đường rẽ phải
We ____ our steps towards home
chúng tôi rẽ bước về nhà
evolution (/ˌevəˈluːʃn/)
N. sự tiến hóa
Darwin's theory of ___
thuyết tiến hóa của Darwin
The ____ of technology has transformed the way we live
Những tiến hóa trong công hóa đã thay đổi cuộc sống chúng ta
department (/dɪˈpɑːtmənt/)
N. cục, ban, khoa
The university has several ____, including business, engineering, and arts
Trường đại học này có rất nhiều khoa, như là kinh tế, kiến trúc và hội họa
phạm vi, lĩnh vực
Don't ask me about our finances; that's my wife's ___
Đừng hỏi tôi về chuyện tiền nong trong gia đình, đó là lĩnh vực của vợ tôi
depict (/dɪˈpɪkt/)
V.
vẽ (chân dung)
a picture ____ing him as a clown
một bức tranh vẽ anh ta như một anh hề
tả, mô tả
Her novel ____s life in modern London
cuốn tiểu thuyết của bà ta mô tả đời sống ở Luân Đôn hiện đại
commence (/kəˈmens/)
V. bắt đầu
shall we ____[the ceremony]?
chúng ta bắt đầu buổi lễ chứ?
appropriate (/əˈprəʊpriət/)
V.
ADJ. thích hợp
His formal style of speaking was ___ to the occasion
Phong cách nói trang trọng của ông ta thích hợp với dịp ấy
you will be informed of the details at the __time
Anh sẽ được thông báo chi tiết vào thời gian thích hợp
recognize (/ˈɔːrɡənaɪz/)
V. nhận ra, nhận, thừa nhận, công nhận
____an old friend
nhận ra một người bạn cũ
____a new government
thừa nhận một chính phủ mới
= distinguish
belong to ( /bɪˈlɒŋ/)
thuộc về, là của
these books ___to me
những cuốn sách này là của tôi
this lid ___to this jar
cái nắp này là của cái bình này
marriage partner
Vo hoac chong (Nguoi ma ban ket hon)
the person you are legally married to
= husband or wife
struggle
V. cố gắng; vật lộn
___with a problem
vật lộn với một vấn đề
the two leaders are ____ing for power
hai lãnh đạo đang cố giành lấy quyền lực
express (/ɪkˈspres/)
V. bày tỏ, biểu lộ
the guests ____ed their thanks before leaving
khách tỏ lời cám ơn trước khi ra về
he could not ___his feelings of sadness to his mother
anh ta không thể biểu lộ nỗi buồn của mình với mẹ anh
ADJ. hỏa tốc, tốc hành
lack (/læk/)
V. thiếu
__courage
thiếu can đảm
____ of sleep
thiếu ngủ
they ___ed the money to send him to university
họ thiếu (không có đủ) tiền cho nó vào đại học
linguistic (/lɪŋˈɡwɪstɪk/)
ADJ. [thuộc] ngôn ngữ học
____ and cultural barriers
Những rào cản về ngôn ngữ và văn hóa
a child’s innate ___ability
Khả năng tiềm tàng bẩm sinh về ngôn ngữ học của đứa bé
olfactory
N. [thuộc] khứu giác
the ___ organs
Cơ quan khứu giác
odour (/ˈəʊdə(r)/)
N. mùi, smell (especially one that is unpleasant)
the delicious ___of freshly–made coffee
mùi thơm tho của cà phê mới pha
a pungent ___
mùi hắc
regard (/rɪˈɡɑːd/)
V. = consider
coi như, xem như
we ____your suggestion as worth considering(as worthy of consideration)
chúng tôi coi ý kiến đề nghị của anh là đáng suy xét
offensive (/əˈfensɪv/)
ADJ. khó chịu, chướng tai gai mắt; hôi hám
an _____ smell
mùi hôi hám khó chịu
financial (/faɪˈnænʃl/)
ADJ. [thuộc] tài chính, về tài chính
in ___difficulties
- gặp khó khăn về tài chính
Tokyo and New York are major ___ centres
Tokyo và New York là những trung tâm tài chính lớn
commodity (/kəˈmɒdəti/)
N. hàng hóa
the ____ market
thị trường hàng hóa
transform (/trænsˈfɔːm/)
V. biến đổi = convert
in only 20 years the country has been ____ed into an advanced industrial power
chỉ trong khoảng 20 năm, đất nước này đã biến đổi thành một cường quốc công nghiệp
inhabitant (/ɪnˈhæbɪtənt/)
N. cư dân, vật cư trú
the oldest ___ of the island
những cư dân già nhất ở đảo
reputation (/ˌrepjuˈteɪʃn/)
(CÓ) tiếng (tốt hoặc xấu) =be known for…
have a ____ for laziness (for being lazy)
có tiếng là lười
this restaurant has a good ____
nhà hàng ăn này có tiếng là tốt
candidate (/ˈkændɪdət/)
người ứng cử, ứng cử viên
___ for something
Ứng cử viên cho việc gì
potential (/pəˈtenʃl/)
ADJ. tiềm tàng,tiềm năng
___ resources
tài nguyên tiềm năng
release (/rɪˈliːs/)
V. tha, thả
___a prisoner
thả một người tù
___a hostage
thả một người bị bắt làm con tin
tha, miễn, giải; giải thoát
___somebody from a promise
giải ước cho ai
exhibit ( /ig'zibit/)
N. ~ display
vật triển lãm; bộ sưu tập triển lãm (ở nhà bảo tàng…)
The museum has some interesting new ____s from India
Nhà bảo tàng có một số vật triển lãm mới lý thú đưa từ Ấn Độ sang
specialist ( /'spe∫əlist/)
N. chuyên gia, chuyên viên, expert
She is a ___ in computer programming.
Cô ấy là một chuyên gia trong lập trình máy tính.
reckless (/ˈrekləs/)
ADJ. Liều lĩnh, thiếu thận trọng, hấp tấp. (irresponsible)
He was driving too fast and making ____decisions on the road.
Anh ta lái xe quá nhanh và đưa ra những quyết định liều lĩnh trên đường.
attainable (/əˈteɪnəbl/)
ADJ. ~achievable Có thể đạt được, có thể giành được.
With hard work and determination, success is ____..
Với sự chăm chỉ và quyết tâm, thành công là điều có thể đạt được.
made of
V. được làm bằng, chỉ vật liệu chính tạo nên một vật mà vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu của nó.
This statue is _____ bronze. (Bức tượng này được làm bằng đồng.) → Đồng vẫn giữ nguyên tính chất là kim loại.
The table is _____ wood. (Chiếc bàn được làm bằng gỗ.)
I really appreciate items that are ____ natural materials, such as wood or bamboo, because they are environmentally friendly and durable. (IELTS Speaking)
(Đúng vậy. Tôi thực sự trân trọng những món đồ được làm từ vật liệu tự nhiên như gỗ hoặc tre vì chúng thân thiện với môi trường và bền.)
value (/ˈvæljuː/)
V. coi trọng, đánh giá cao hoặc định giá một cái gì đó.
Employers ____experience more than academic qualifications.
→ (Nhà tuyển dụng đánh giá cao kinh nghiệm hơn là bằng cấp học thuật.)
I highly ____honesty and reliability in a friendship. I believe that trust is the foundation of any strong relationship.
(Tôi rất coi trọng sự trung thực và đáng tin cậy trong tình bạn. Tôi tin rằng lòng tin là nền tảng của bất kỳ mối quan hệ bền vững nào.)
quay (/kiː/)
N. ~ Shore, habor
bến cảng, bến tàu, bến đỗ dọc theo sông hoặc biển
The boat was tied up at the quay.
→ (Chiếc thuyền được buộc vào bến cảng.)
They unloaded the goods onto the quay.
→ (Họ dỡ hàng hóa xuống bến cảng.)
❓ Do you think ___sare important for a city’s economy?
✅ Definitely. _____s play a crucial role in transportation and trade. They facilitate the movement of goods and attract tourists, which boosts the local economy.
(Chắc chắn rồi. Các bến cảng đóng vai trò quan trọng trong giao thông và thương mại. Chúng giúp vận chuyển hàng hóa và thu hút khách du lịch, góp phần thúc đẩy nền kinh tế địa phương.)
drag (/dræɡ/)
V. Pull
Kéo lê, lôi đi với lực cản
He ____ed the heavy suitcase across the floor.
→ (Anh ấy kéo lê chiếc vali nặng trên sàn.)
The fisherman _____ed the net full of fish onto the shore.
→ (Người ngư dân kéo lưới đầy cá lên bờ.)
In many workplaces, inefficient meetings tend to _____on, reducing employees’ productivity. Companies should implement strict time management strategies to avoid this issue.
(Ở nhiều nơi làm việc, các cuộc họp không hiệu quả có xu hướng kéo dài, làm giảm năng suất của nhân viên. Các công ty nên áp dụng các chiến lược quản lý thời gian nghiêm ngặt để tránh vấn đề này.)
originate (/əˈrɪdʒɪneɪt/)
V. has roots in …
from sth → bắt nguồn từ (địa điểm, thời điểm, nguồn gốc cụ thể)
The tradition ____ed in China over 2,000 years ago.
→ (Truyền thống này bắt nguồn từ Trung Quốc hơn 2.000 năm trước.)
(IELTS Speaking sample)
Do you like learning about different cultures?
✅ Yes, I find it fascinating to learn where different customs ____. For example, I recently discovered that the Lunar New Year celebrations originated in ancient China.
(Vâng, tôi thấy rất thú vị khi tìm hiểu các phong tục khác nhau bắt nguồn từ đâu. Ví dụ, tôi mới phát hiện ra rằng các lễ hội Tết Nguyên Đán bắt nguồn từ Trung Quốc cổ đại.)
devise (/dɪˈvaɪz/)
V. think up, find a way … nghĩ ra, phát minh hoặc tạo ra một kế hoạch, phương pháp hoặc hệ thống mới thông qua suy nghĩ hoặc sáng tạo.
Scientists have ___a new method for detecting diseases at an early stage.
→ (Các nhà khoa học đã nghĩ ra một phương pháp mới để phát hiện bệnh ở giai đoạn đầu.)
The company ___a strategy to expand its market overseas.
→ (Công ty đã đưa ra một chiến lược để mở rộng thị trường ra nước ngoài.)
At work, I once had to ___a way to manage a tight deadline
(Tại nơi làm việc, tôi từng phải nghĩ ra cách quản lý một thời hạn gấp rút.)
distinctive (/dɪˈstɪŋktɪv/)
ADJ. unique
đặc biệt, dễ nhận ra, khác biệt
He has a ___voice that makes him stand out as a singer.
→ (Anh ấy có một giọng hát đặc biệt giúp anh ấy nổi bật với tư cách ca sĩ.)
The architecture of the building is highly distinctive.
→ (Kiến trúc của tòa nhà này rất đặc biệt.)
mingle (/ˈmɪŋɡl/)
V. mix
trộn lẫn, hòa vào hoặc giao tiếp với người khác trong một nhóm xã hội.
At the party, she was too shy to mingle with the guests.
→ (Tại bữa tiệc, cô ấy quá ngại ngùng để hòa nhập với các vị khách.)
He enjoyed mingling with his colleagues at the company event.
→ (Anh ấy thích giao lưu với đồng nghiệp trong sự kiện của công ty.)
📌 ielts Speaking Part 1 & 2 (Socializing, Events, Personality)
❓ Do you like going to parties?
✅ Yes, I do. I love ____ing with different people and making new friends at social events.
(Vâng, tôi thích. Tôi thích giao lưu với nhiều người khác nhau và kết bạn mới tại các sự kiện xã hội.)
captive (/ˈkæptɪv/)
V. N. prisioner
người hoặc động vật bị giam giữ, không thể trốn thoát. (tù binh)
The ____s were finally released after weeks of negotiation.
→ (Những người bị bắt giữ cuối cùng đã được thả sau nhiều tuần đàm phán.)
The lion had been a ___ for years before being returned to the wild.
→ (Con sư tử đã bị giam giữ nhiều năm trước khi được trả về tự nhiên.)
sufficient (/səˈfɪʃnt/)
ADJ . đủ, có đủ số lượng, enough
We have ___ food for the trip.
→ (Chúng tôi có đủ thức ăn cho chuyến đi.)
📌 Writing Task 2 (Economy, Health, Environment, Education)
📝 Investing in renewable energy is essential to ensure a ___ supply of electricity in the future.
(Đầu tư vào năng lượng tái tạo là điều cần thiết để đảm bảo nguồn cung cấp điện đủ trong tương lai.)
commitment (/kəˈmɪtmənt/)
sự cam kết, sự tận tâm hoặc trách nhiệm đối với một điều gì đó.
Her ___to her job is truly admirable.
→ (Sự tận tâm của cô ấy đối với công việc thực sự đáng ngưỡng mộ.)
📌 Speaking Part 1 & 2 (Personal Goals, Work, Study, Relationships)
❓ What is the most important ___you have made?
✅ I believe my ___to learning English is the most significant, as it requires daily practice and continuous improvement.
(Tôi tin rằng cam kết học tiếng Anh là quan trọng nhất, vì nó đòi hỏi sự luyện tập hàng ngày và sự tiến bộ liên tục.)
extract (/ɪkˈstrækt/)
V. chiết xuất, lấy ra hoặc trích dẫn từ một nguồn nào đó.
Scientists ____ DNA from the sample.
→ (Các nhà khoa học đã chiết xuất DNA từ mẫu vật.)
Dentists sometimes need to ____teeth that are badly damaged.
→ (Nha sĩ đôi khi phải nhổ những chiếc răng bị hư hỏng nặng.)
I go for a check-up every six months, but luckily, I haven’t had any teeth ____ed so far.
(Tôi đi kiểm tra răng mỗi sáu tháng, nhưng may mắn là tôi chưa phải nhổ chiếc răng nào.)