1/7
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Actions happening now
Ex: The boys are doing their homework right now
Hđ xảy ra tại thời điểm nói
Vd: Mấy thằng bé đang làm btvn của chúng ngay lúc này
Actions happening around now
Ex: what book are you doing in English at the moment?
Hđ đang xảy ra xung quanh thời điểm nói
Vd: htai bạn đang học cuốn sách T.A nào ?
Temporary situations and series of actions
Ex: we aren’t having any exams while the lecturers are still on strike
Tình huống tạm thời và chuỗi hành động
Vd: Chúng tôi dạo này không có bài kiểm tra nào khi các giảng viên đều đang đình công
Changing and developing situations
Ex: more and more people are recognising the advantages of being able to speak a foreign language
Tình huống thay đổi và phát triển
Vd: Càng lúc càng nhiều người nhận ra lợi ích của việc biết nói một ngoại ngữ
Annoying or amusing habits ( usually with “always” )
Ex: dan’s always coming up with the craziest ideas!
Thói quen gây khó chịu cho ngkhac
Vd: Dan lúc nào cũng đưa ra những ý tưởng điên rồ nhất
Background information in jokes and other informal stories
Ex: a man goes to see his psychiatrist. He’s carrying a bag full of honey…
thông tin nền trong truyện đùa và những câu chuyện thân mật khác
vd: ( tự dịch đê )
The future ( for arrangements )
Ex: when are u taking ur driving test?
Tương lai ( nói về sự sắp xếp )
Vd: Khi nào bạn sẽ thi bằng lái xe ?
The future ( in time clauses )
Ex: i’ll probably be a bit scared when i’m waiting outside for the exam to start
Tương lai ( trong mệnh đề thời gian )
Vd: có lẽ tôi hơi sợ một chút khi tôi phải đợi bên ngoài cho tới khi bài ktra bắt đầu