TOURISM (3)

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/119

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

120 Terms

1

A sacred land with extraordinary people

Vùng đất địa linh nhân kiệt

2

Academic qualification

Trình độ học vấn

3

Account for = make up

Chiếm (tỷ lệ)

4

An all-time high of

Kỷ lục

5

Annual tourism promotion budget

Ngân sách quảng bá du lịch hàng năm

6

Attract international media attention

Gây chú ý với truyền thông quốc tế

7

Avoiding talking loudly in public

Tránh làm ồn nơi công cộng

8

Badger sb into st

nài nỉ, quấy rầy ai đó cho tới khi họ làm việc gì đó

9

Be completely halted

Bị ngưng trệ hoàn toàn

10

(Be) submitted to sb for approval

được trình lên A để phê duyệt/ thông qua

11

Be featured in tourist itineraries

Xuất hiện trong các hành trình du lịch

12

Be flooded with

Tràn ngập

13

Be on the rise

tăng

14

Be spared

Không bị ảnh hưởng, tổn thương

15

Boost domestic tourism

Kích cầu du lịch nội địa

16

Boost its sagging legitimacy

Cải thiện hệ thống pháp luật lỏng lẻo

17

Border control

Kiểm soát biên giới

18

Break out

Bùng phát mạnh

19

Bring encouraging news

Đem lại những tin tức lạc quan

20

Brownouts

Tình trạng mất điện cục bộ

21

Catch the influx

Nắm bắt dòng chảy (kiểm soát tình trạng)

22

Cause a spike

Làm gia tăng

23

Civilly

văn minh

24

Close/shut borders to curb the spread

Đóng cửa biên giới để ứng phó với tình trạng lây lan

25

Compact

kết lại thành khối; nén chặt; cô đọng

26

Contain the spread of the virus

Ngăn chặn, kiểm soát vi rút lây lan

27

Credential # Certificate

Bằng cấp # Chứng chỉ

28

Cash reimbursement

Hoàn tiền

29

Cruises

Du thuyền

30

Dealt a blow

Gây ảnh hưởng tiêu cực/giáng một đòn trí mạng tới

31

Domestic visitors

Khách nội địa

32

Dressing appropriately

Chú ý trang phục và cách ăn mặc

33

Epidemiological investigation

Điều tra dịch tễ

34

Economic darling

Điểm sáng/ngôi sao kinh tế

35

Entice

Thu hút

36

Establish a fund for

Thành lập quỹ

37

Estimated to

Ước tính

38

Exit procedure

Thủ tục xuất cảnh

39

Entry procedure

Thủ tục nhập cảnh

40

Esteem needs

Nhu cầu được kính trọng

41

Exorbitant/sky-high price

Giá "cắt cổ"

42

Fairly small beans

Khá khiêm tốn

43

Fine balance of nonchalance and acute awareness

cân bằng khéo léo giữa thản nhiên/ bình thản và thận trọng

44

Fit with

khớp với, lắp ráp với

45

Foist something on/upon someone

to force someone to have or experience something they do not want

46

Foreign tourists/arrivals

Khách quốc tế

47

Fully vaccinated

Tiêm đủ liều vắc xin

48

Fourth quarter’s GDP

Tổng sản phẩm trong nước (GDP) quý IV

49

Gloomy tourism market

Thị trường du lịch ảm đạm

50

Growing culture of fame seeking

Văn hóa kiếm tìm danh vọng

51

Have never been mutually exclusive

"luôn luôn song hành= chưa bao giờ tách rời."

52

High-end resorts / world-class resorts

Khu nghỉ dưỡng cao cấp / đẳng cấp thế giới

53

Hospitality operations

Các cơ sở lưu trú, cơ sở kinh doanh du lịch

54

High-tech goods

Hàng công nghệ cao

55

IMMIGRATION DEPARTMENT

Cục quản lý xuất nhập cảnh

56

Impose a national lockdown

Áp dụng lệnh phong tỏa toàn quốc

57

In turn = respectively = with respective figures of %, % and %

Lần lượt

58

International travel agencies

Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ du lịch quốc tế

59

Keep sb change

Không trả lại tiền thối

60

Key market

Thị trường trọng điểm

61

Laws take effect

Luật có hiệu lực

62

Lift travel restrictions

Dỡ bỏ quy định kiểm soát đi lại

63

Love and belonging needs

Nhu cầu xã hội (tình bạn, tình yêu, gia đình và cảm giác thuộc về một cộng đồng.)

64

Lose economic ground to

Mất vị thế kinh tế vào tay …

65

Minimum wage

Mức lương tối thiểu

66

Mulch

Phủ

67

must-see/must-visit places

Điểm đến không thể bỏ lỡ

68

New flight routes

Đường bay mới

69

Not cutting in line= No queue-jumping= Waiting in order

Không chen hàng

70

On income basis

Tính theo chi tiêu thu nhập

71

Overcome crisis

Vượt qua giai đoạn khủng hoảng

72

Oversight mechanism

Cơ quan giám sát thị trường

73

Passenger volume

Lượng khách

74

Pellet

Viên, hòn

75

Perfect/improve institutions

Hoàn thiện thể chế

76

Pester sb to do st/ for st

Đeo bám (để ép ai đó làm gì)

77

Playbook

Cuốn cẩm nang hướng dẫn

78

79

Power plants

Nhà máy điện

80

Proportion

Tỷ trọng

81

Public hygiene

Vệ sinh chung

82

Punctuate

Gián đoạn

83

Put heavy financial strains on

khiến….chịu áp lực tài chính nặng nề

84

Put forward a proposal

Đề xuất

85

Physiological needs

Nhu cầu sinh lý (những nhu cầu cơ bản và thiết yếu nhất của con người)

86

Reform administrative procedures

Cải cách thủ tục hành chính

87

Remain far adrift of

Còn thua xa so với

88

Resolve difficulties

Tháo gỡ khó khăn

89

Respecting local hours

Tuân thủ giờ giấc chung

90

Rethink across many levels

thực hiện một cuộc tái cấu trúc toàn diện trên nhiều mức độ = thực hiện cải cách.

91

Revival of the Domestic Market

Hồi sinh từ thị trường nội địa

92

Revive a slow economy

Vực dậy/phục hồi nền kinh tế trì trệ

93

Revive tourism activities

Tái khởi động hoạt động du lịch

94

Residence procedure

Thủ tục lưu trú

95

Road map

Lộ trình cụ thể, kim chỉ nam cho hành động….

96

Rip sb off = overcharge sb

Chặt chém, lừa ai trả giá cao

97

Set target + of

Đề ra mục tiêu

98

Shortcomings = inadequacies = be riddled with numerous issues

vấn đề bất cập

99

Shows positive signs

Ghi nhận dấu hiệu tích cực/khởi sắc

100

Signal intention to

Bày tỏ ý định