General

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
New
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/21

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

22 Terms

1
New cards
<p>Sự sắp xếp các lớp ứng với:</p><ol><li><p>Trên đường cung</p></li><li><p>Dưới đường cung</p></li></ol><p></p>

Sự sắp xếp các lớp ứng với:

  1. Trên đường cung

  2. Dưới đường cung

2
New cards
<p>Axillary line (đường nách)</p>

Axillary line (đường nách)

3
New cards
<p>Lung border (2 bờ phổi)</p>

Lung border (2 bờ phổi)

4
New cards
<p><strong>Inferior border</strong> of the lung (bờ dưới của phổi):</p><ul data-type="taskList"><li data-checked="false" data-type="taskItem"><label><input type="checkbox"><span></span></label><div><p>Midclavicular line: 6th rib</p></div></li><li data-checked="false" data-type="taskItem"><label><input type="checkbox"><span></span></label><div><p>Midaxillary line: 8th rib</p></div></li><li data-checked="false" data-type="taskItem"><label><input type="checkbox"><span></span></label><div><p>Posterior axillary line: 10th rib</p></div></li></ul><p><strong>Inferior border</strong> of the <u>pleura</u> of the lung (bờ dưới của màng phổi):</p><ul data-type="taskList"><li data-checked="false" data-type="taskItem"><label><input type="checkbox"><span></span></label><div><p>Midclavicular line: 6 + 2 = 8<sup>th</sup> rib</p></div></li><li data-checked="false" data-type="taskItem"><label><input type="checkbox"><span></span></label><div><p>Midaxillary line: 8 + 2 = 10<sup>th</sup> rib</p></div></li><li data-checked="false" data-type="taskItem"><label><input type="checkbox"><span></span></label><div><p>Posterior axillary line: 10 +2 = 12<sup>th</sup> rib</p></div></li></ul><p></p>

Inferior border of the lung (bờ dưới của phổi):

  • Midclavicular line: 6th rib

  • Midaxillary line: 8th rib

  • Posterior axillary line: 10th rib

Inferior border of the pleura of the lung (bờ dưới của màng phổi):

  • Midclavicular line: 6 + 2 = 8th rib

  • Midaxillary line: 8 + 2 = 10th rib

  • Posterior axillary line: 10 +2 = 12th rib

  • Bờ dưới của phổi tương ứng:

Ngang mức xương sườn 6 ở đường đòn giữa

Ngang mức xương sườn 8 ở đường nách giữa

Ngang mức xương sườn 10 ở đường nách sau

  • Bờ dưới của màng phổi phổi tương ứng:

Giống như trên nhưng + 2 xương sườn

5
New cards
<p>Liver lobe (thuỳ gan)</p>

Liver lobe (thuỳ gan)

6
New cards
<p>Relations of the liver (sự liên quan của gan)</p>

Relations of the liver (sự liên quan của gan)

7
New cards
<p>Dây chằng tử cung cùng (Uterosacral ligament)</p>

Dây chằng tử cung cùng (Uterosacral ligament)

bám vào cổ tử cung

8
New cards
<p>Xoang chếch ngoại tâm mạc (Pericardial sinus)</p>

Xoang chếch ngoại tâm mạc (Pericardial sinus)

  • Được hình thành bởi:

TM phổi phải + trái

9
New cards
<p>The development of the umbilical vein (TM rốn)</p>

The development of the umbilical vein (TM rốn)

Sau khi sinh, TM rốn (umbilical vein) trở thành dây chằng tròn gan (round ligament of the liver)

<p>Sau khi sinh, TM rốn (umbilical vein) trở thành dây chằng tròn gan (round ligament of the liver)</p>
10
New cards
<p>Tam giác bẹn (Hesselbach’s triangle)</p>

Tam giác bẹn (Hesselbach’s triangle)

Được tạo bởi 3 cạnh:

  • Cạnh trên: Bó mạch thượng vị dưới

  • Cạnh dưới: dây chằng bẹn

  • Cạnh trong: cơ thẳng bụng

11
New cards
<p>Sự phân chia khí quản</p><p>So sánh giữa phế quản chính phải và trái</p>

Sự phân chia khí quản

So sánh giữa phế quản chính phải và trái

  • Phế quản chính trái:

Dài + Nhỏ > phế quản chính phải

12
New cards
<p>Đường mổ McBurney</p>

Đường mổ McBurney

Đường mổ này không ảnh hưởng tới mạc ngang

13
New cards
<p>Vị trí nghe tim</p>

Vị trí nghe tim

PMT

14
New cards
<p>Tim và đường đi</p>

Tim và đường đi

  • ĐM vành phải (Right coronary artery)

Giữa thân ĐM phổi (phía trước) và tiểu nhĩ phải (phía sau)

  • ĐM vành trái (Left coronary artery)

Giữa thành sau thân ĐM phổi và tiểu nhĩ trái

15
New cards
<p>Gan</p><p>TM chủ dưới (inferior vena canva)</p><p>TM cửa (hepatic portal vein)</p>

Gan

TM chủ dưới (inferior vena canva)

TM cửa (hepatic portal vein)

16
New cards
<ul><li><p>Gan</p></li></ul><p>Số 8: TM cửa (hepatic portal vein)</p><p>Số 10: TM chủ dưới (inferior vena cava)</p>
  • Gan

Số 8: TM cửa (hepatic portal vein)

Số 10: TM chủ dưới (inferior vena cava)

knowt flashcard image
17
New cards
<p>Portal circulation (sơ đồ tuần hoàn cửa)</p><p>4 vị trí thông nối TM cửa với TMC trên/dưới</p>

Portal circulation (sơ đồ tuần hoàn cửa)

4 vị trí thông nối TM cửa với TMC trên/dưới

A. Thực quản

B. Trực tràng

C. Rốn

D. Đại tràng

18
New cards
<p>Các đốt sống ngực (thoracic vertebrae)</p>

Các đốt sống ngực (thoracic vertebrae)

Các đốt sống ngực khớp với nhau qua 2 cấu trúc:

  1. Mỏm khớp trên

  2. Mỏm khớp dưới

<p>Các đốt sống ngực khớp với nhau qua 2 cấu trúc:</p><ol><li><p>Mỏm khớp trên</p></li><li><p>Mỏm khớp dưới</p></li></ol><p></p>
19
New cards
<p>Đường McBurney</p><p>Đoạn thẳng nối từ rốn đến gai chậu trước trên (anterior superior iliac spine)</p>

Đường McBurney

Đoạn thẳng nối từ rốn đến gai chậu trước trên (anterior superior iliac spine)

Rạch đoạn 1/3 ngoài thì không ảnh hưởng đến mạc ngang

20
New cards
<p>ĐM đốt sống (vertebral artery)</p><ul><li><p>Qua lỗ ngang đốt sống (transverse foramen)</p></li></ul><p></p>

ĐM đốt sống (vertebral artery)

  • Qua lỗ ngang đốt sống (transverse foramen)

21
New cards
<p>Số 3: ĐM dưới đòn trái (Left subclavian artery)</p><p>Số 4: TK lang thang trái (left vagus nerve)</p><p>Số 5: TK quặt ngược thanh quản trái (Left recurrent laryngeal nerve)</p><p>Số 6: thân ĐM phổi (Pulmonary artery)</p><p>Số 7: Khí quản (trachea)</p><p>Số 8: ĐM chủ ngực (Thoracic aorta)</p>

Số 3: ĐM dưới đòn trái (Left subclavian artery)

Số 4: TK lang thang trái (left vagus nerve)

Số 5: TK quặt ngược thanh quản trái (Left recurrent laryngeal nerve)

Số 6: thân ĐM phổi (Pulmonary artery)

Số 7: Khí quản (trachea)

Số 8: ĐM chủ ngực (Thoracic aorta)

Sách gray trang 101

<p>Sách gray trang 101</p>
22
New cards
<p>Nhịp đập của tim</p><p>Để sờ được nhịp đập của mỏm tim cần phải xác định vị trí nào ?</p>

Nhịp đập của tim

Để sờ được nhịp đập của mỏm tim cần phải xác định vị trí nào ?

Khoang gian sườn V, đường trung đòn trái