Thẻ ghi nhớ: UNIT 14 DESTINATION C1&C2 collocations | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/126

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

127 Terms

1
New cards

make a big thing out of

quan trọng hóa, làm lớn chuyện / trầm trọng hoá vấn đề

I want a party, but i don't want to _________

Tôi muốn tổ chức một bữa tiệc, nhưng tôi không muốn làm quá nó lên

2
New cards

make it big

trở nên thành công, nổi tiếng

By the time he was nineteen, he had _______ in the music business.

Vào năm anh ta mười chín, anh đã trở thành một người cực kì thành công trong lĩnh vực kinh doanh âm nhạc

3
New cards

big on

vô cùng yêu thích cái gì

I am very ____ pop music

Tôi thực sự vô cùng thích nghe nhạc pop

4
New cards

big of sb (to do)

ai đó cực kì tốt khi v

giúp ...= good of sb to do

It is _____him to let her go

Anh ấy tốt nhất nên để cô ấy rời đi

5
New cards

great big

rất lớn

It's such a ______ ball

Đó thật sự là một quả bóng rất lớn

6
New cards

big business

doanh nghiệp lớn, kinh doanh quy mô lớn

He is the chairman of a _____

Anh ta là chủ tịch của một doanh nghiệp lớn

7
New cards

big-headed

kiêu căng, tự cao, tỏ vẻ ta đây cứng đầu , thích thể hiện

She is a _____ girl

Cô ta là một cô gái luôn thích tỏ vẻ ta đây

8
New cards

big-hearted

rộng lượng, hào hiệp tử tế tốt bụng

9
New cards

Big Bang

vụ nổ lớn, vụ nổ vũ trụ

Big Bang was such a ______ in Korean music industry

Nhóm nhạc Big Bang thật sự là một cú nổ lớn trong nền công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc

10
New cards

big name

một nhân vật nổi tiếng, quan trọng

She's a _______ in politics

Cô ấy là một nhân vật có tiếng tăm trong giới chính trị

11
New cards

big money

một số tiền lớn

12
New cards

big game

1 trận đấu quan trọng

13
New cards

deal in

buôn bán, kinh doanh (mặt hàng cụ thể)

They mainly ______ rare books.

Họ chủ yếu kinh doanh mặt hàng về những cuốn sách hiếm

14
New cards

deal with

đề cập đến, giải quyết, giao du, giao thiệp với ai

We don't ______ deal with terrorist

Chúng tôi không giao du với bọn khủng bố

15
New cards

deal a blow to

nện cho ai 1 đòn, khiến ai choáng váng, shock

The latest trade figures have ________ to hopes of an early economic recovery.

Các số liệu kinh tế hiện tại đã thực sự giáng một đòn mạnh vào việc sớm phục hồi được kinh tế

16
New cards

make a big deal out of

làm quá lên, quan trọng hóa = make a big thing out of

17
New cards

cut/make/reach/strike a deal with

đi đến thỏa thuận

18
New cards

get/have a good deal on

có một thỏa thuận/giá tiền thuận lợi

19
New cards

big deal

vấn đề lớn, vấn đề quan trọng

20
New cards

a good/great deal of

một lượng lớn

21
New cards

in depth

chuyên sâu / tỉ mỉ,kĩ càng hơn

I'd like to look at this question _______

Tôi muốn xem xét câu hỏi này một cách chi tiết

22
New cards

to/at a depth of

ở độ sâu bao nhiêu..

The river froze ______ over a metre.

Dòng sông đã đóng băng ở độ sâu khoảng 1 mét

23
New cards

hidden depth

những khía cạnh của đặc điểm, tính cách không dễ dàng nhìn thấy; phần bị ẩn đi

Jo has ________

Jo có những phẩm chất được ẩn giấu

24
New cards

the depths of

chỗ sâu, chỗ thầm kín, chỗ tận cùng

He was in _____ depression about losing his job.

Anh ấy đã từng ở tận cùng của nỗi chán chường khi đánh mất việc.

25
New cards

out of your depth

vượt ngoài tầm hiểu biết, không có kinh nghiệm

She realized that the work of Media is ______

Cô ấy nhận ra rằng công việc làm Biên tập thật sự vượt ngoài tầm hiểu biết của bản thân

26
New cards

get/grow fat on

giàu lên bằng cách không công bằng, không chính đáng

He got fat on _____ drugs.

Anh ta đã trở nên giàu có bằng việc mua bán ma túy

27
New cards

fat chance

không có khả năng, cơ hội mong manh

I know becoming a black sheep is ________ to me

28
New cards

a fat lot of good/help/use

không tốt, không có ích

29
New cards

look/search high and low

Tìm hết mọi ngóc ngách

I've been _________ for that certificate and I still can't find it!

Tôi đã lục hết mọi ngóc ngách để tìm ra chứng nhận đó vậy mà tôi vẫn không thấy nó đâu!

30
New cards

high risk of

có độ rủi ro cao

31
New cards

high spirits

tinh thần lên cao, hưng phấn

Mai is in _______ because she's already passed the exam

Mai đang rất phấn khích vì cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra

32
New cards

high priority

(a) ưu tiên cao

- Councilors were also told that some ___ services and grants might have to be withdrawn, or charges for services introduced or increased to plug the gap.

(Các ủy viên hội đồng cũng được thông báo rằng một số dịch vụ và trợ cấp có tính ưu đãi cao có thể phải được rút lại, hoặc phí cho các dịch vụ được giới thiệu hoặc tăng lên để thu hẹp khoảng cách.)

>< low-priority

33
New cards

high finance

cơ sở tài chính cấp cao

Mr Erdman was an expert on _____ who once was the CEO of a Swiss bank.

Ngài Erdman đây là một chuyên gia về tài chính cấp cao và cũng đã từng là giám đốc điều hành của ngân hàng Thụy Sĩ.

34
New cards

high time

thời điểm thích hợp để hoàn thành một cái gì đó

35
New cards

on a high

vui vẻ, hào hứng

36
New cards

a new/all-time/record high

mức độ cao nhất từng đạt được

37
New cards

high tech

công nghệ cao

38
New cards

high street

đại lộ, con đường tập trung nhiều cửa hàng lớn

39
New cards

as large as life

được thấy xuất hiện bằng xương bằng thịt (không thể nhầm lẫn)

40
New cards

at large

nhìn chung, tổng quát

41
New cards

in large measure/part

ở mức độ lớn, quy mô lớn

42
New cards

larger than life

tính cách, ngoại hình đặc biệt, nổi bật so với đám đông

43
New cards

large-scale

trên quy mô lớn, diện rộng

44
New cards

go to great/any/etc lengths

cố gắng hết sức để đạt được cái gì

45
New cards

run the length (and breadth) of

ngang dọc khắp cái gì

46
New cards

of (un)equal length

có chiều dài (không) bằng nhau

47
New cards

in length

về độ dài

48
New cards

(for any) length of time

thời gian dài

49
New cards

at (some/great) length

chi tiết, sau cùng

50
New cards

load sth with/into

chất 1 vật với/vào 1 vật

51
New cards

take a load off (your feet)

ngồi xuống và thư giãn

52
New cards

a (whole) load of

rất nhiều

53
New cards

a heavy load to bear/carry

một gánh nặng cần chống đỡ

54
New cards

take a long hard look at

Kiểm tra cái gì đó cẩn thận để cải thiện trong tương lai

55
New cards

at long last

rốt cuộc

56
New cards

long way

vẫn còn một chặng đường dài

57
New cards

in the long run/term

trong tương lai xa

58
New cards

Long time no see

Lâu rồi không gặp

59
New cards

all day/week/year long

cả một ngày/tuần/tháng/năm dài

60
New cards

that's your lot

để nói ai đó đã có tất cả mọi thứ và sẽ không có hơn nữa

61
New cards

have a lot on

rất bận, có rất nhiều việc để làm trong thời gian ngắn

62
New cards

an awful lot

số lượng lớn

63
New cards

a lot in your mind

lo lắng quá mức, nghĩ nhiều

64
New cards

the lot

toàn bộ số lượng của cái gì

65
New cards

sb's lot (in life)

một tình cảnh chung trong cuộc sống

Ms Lan was never satisfied with her lot in life

Cô Lan chưa bao giờ thỏa mãn với cuộc sống hiện tại của cô ấy

66
New cards

make / earn / spend / cost / etc money

kiếm tiền

67
New cards

get your money's worth

đáng đồng tiền bát gạo

68
New cards

put your money where your mouth is

dùng hành động để chứng minh chứ đừng nói suông

69
New cards

pay good money for

tiêu tiền vào cái gì

70
New cards

made of money

rất nhiều

71
New cards

for my money

= in my opinion

72
New cards

pay dearly for

trả giá đắt

73
New cards

pay sb a compliment

khen ngợi ai

74
New cards

pay your way

Tự chi trả cho bản thân, không cần dựa vào ai

75
New cards

pay your (last) respects (to someone)

bày tỏ lòng tôn kính

76
New cards

pay the penalty/price for

phải đối mặt với việc xấu bạn đã làm từ trước

77
New cards

it pays to

một ý tưởng khôn ngoan để làm cái gì

78
New cards

pay rise

tăng lương

79
New cards

pay and display

loại máy được sử dụng trong bãi đỗ xe, bạn mua vé ở đó và dán vào ô tô

80
New cards

pay freeze

không tăng lương vì lí do tài chính

81
New cards

take-home pay

tiền lương còn lại (sau khi đã trừ các khoản thuế)

82
New cards

(come a) poor second

về thứ hai (xếp sau người thứ nhất một cách đáng tiếc), xếp thứ hai trong mức độ quan trọng

83
New cards

poor loser

những người tức giận khi thất bại, háo thắng

84
New cards

poor girl/boy/etc

cô gái đáng thương

85
New cards

poor relation

loại kém (của một tổng thể)

86
New cards

a poor's man sth

thấp kém hơn so với ai/cái gì, hạng nhì

87
New cards

rich in

nhiều

88
New cards

filthy/stinking rich

rất giàu

89
New cards

share with/between/among

chia sẻ với

90
New cards

share and share alike

chia mọi thứ một cách đồng đều

91
New cards

share in/of

chia sẻ

92
New cards

shareholder

cổ đông

93
New cards

share index

chỉ số cổ phiếu

94
New cards

share option

quyền chọn mua cổ phiếu

95
New cards

share-out

phân chia, chia đều

96
New cards

(run) short of

không xa như, không nhiều bằng

97
New cards

(have a) short temper/fuse

dễ nổi cáu

98
New cards

draw/get the short straw

bị giao làm công việc mình không thích

99
New cards

make short work of

làm xong nhanh, đánh bại nhanh

100
New cards

a short while/period/spell

chốc lát