1/126
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
make a big thing out of
quan trọng hóa, làm lớn chuyện / trầm trọng hoá vấn đề
I want a party, but i don't want to _________
Tôi muốn tổ chức một bữa tiệc, nhưng tôi không muốn làm quá nó lên
make it big
trở nên thành công, nổi tiếng
By the time he was nineteen, he had _______ in the music business.
Vào năm anh ta mười chín, anh đã trở thành một người cực kì thành công trong lĩnh vực kinh doanh âm nhạc
big on
vô cùng yêu thích cái gì
I am very ____ pop music
Tôi thực sự vô cùng thích nghe nhạc pop
big of sb (to do)
ai đó cực kì tốt khi v
giúp ...= good of sb to do
It is _____him to let her go
Anh ấy tốt nhất nên để cô ấy rời đi
great big
rất lớn
It's such a ______ ball
Đó thật sự là một quả bóng rất lớn
big business
doanh nghiệp lớn, kinh doanh quy mô lớn
He is the chairman of a _____
Anh ta là chủ tịch của một doanh nghiệp lớn
big-headed
kiêu căng, tự cao, tỏ vẻ ta đây cứng đầu , thích thể hiện
She is a _____ girl
Cô ta là một cô gái luôn thích tỏ vẻ ta đây
big-hearted
rộng lượng, hào hiệp tử tế tốt bụng
Big Bang
vụ nổ lớn, vụ nổ vũ trụ
Big Bang was such a ______ in Korean music industry
Nhóm nhạc Big Bang thật sự là một cú nổ lớn trong nền công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc
big name
một nhân vật nổi tiếng, quan trọng
She's a _______ in politics
Cô ấy là một nhân vật có tiếng tăm trong giới chính trị
big money
một số tiền lớn
big game
1 trận đấu quan trọng
deal in
buôn bán, kinh doanh (mặt hàng cụ thể)
They mainly ______ rare books.
Họ chủ yếu kinh doanh mặt hàng về những cuốn sách hiếm
deal with
đề cập đến, giải quyết, giao du, giao thiệp với ai
We don't ______ deal with terrorist
Chúng tôi không giao du với bọn khủng bố
deal a blow to
nện cho ai 1 đòn, khiến ai choáng váng, shock
The latest trade figures have ________ to hopes of an early economic recovery.
Các số liệu kinh tế hiện tại đã thực sự giáng một đòn mạnh vào việc sớm phục hồi được kinh tế
make a big deal out of
làm quá lên, quan trọng hóa = make a big thing out of
cut/make/reach/strike a deal with
đi đến thỏa thuận
get/have a good deal on
có một thỏa thuận/giá tiền thuận lợi
big deal
vấn đề lớn, vấn đề quan trọng
a good/great deal of
một lượng lớn
in depth
chuyên sâu / tỉ mỉ,kĩ càng hơn
I'd like to look at this question _______
Tôi muốn xem xét câu hỏi này một cách chi tiết
to/at a depth of
ở độ sâu bao nhiêu..
The river froze ______ over a metre.
Dòng sông đã đóng băng ở độ sâu khoảng 1 mét
hidden depth
những khía cạnh của đặc điểm, tính cách không dễ dàng nhìn thấy; phần bị ẩn đi
Jo has ________
Jo có những phẩm chất được ẩn giấu
the depths of
chỗ sâu, chỗ thầm kín, chỗ tận cùng
He was in _____ depression about losing his job.
Anh ấy đã từng ở tận cùng của nỗi chán chường khi đánh mất việc.
out of your depth
vượt ngoài tầm hiểu biết, không có kinh nghiệm
She realized that the work of Media is ______
Cô ấy nhận ra rằng công việc làm Biên tập thật sự vượt ngoài tầm hiểu biết của bản thân
get/grow fat on
giàu lên bằng cách không công bằng, không chính đáng
He got fat on _____ drugs.
Anh ta đã trở nên giàu có bằng việc mua bán ma túy
fat chance
không có khả năng, cơ hội mong manh
I know becoming a black sheep is ________ to me
a fat lot of good/help/use
không tốt, không có ích
look/search high and low
Tìm hết mọi ngóc ngách
I've been _________ for that certificate and I still can't find it!
Tôi đã lục hết mọi ngóc ngách để tìm ra chứng nhận đó vậy mà tôi vẫn không thấy nó đâu!
high risk of
có độ rủi ro cao
high spirits
tinh thần lên cao, hưng phấn
Mai is in _______ because she's already passed the exam
Mai đang rất phấn khích vì cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra
high priority
(a) ưu tiên cao
- Councilors were also told that some ___ services and grants might have to be withdrawn, or charges for services introduced or increased to plug the gap.
(Các ủy viên hội đồng cũng được thông báo rằng một số dịch vụ và trợ cấp có tính ưu đãi cao có thể phải được rút lại, hoặc phí cho các dịch vụ được giới thiệu hoặc tăng lên để thu hẹp khoảng cách.)
>< low-priority
high finance
cơ sở tài chính cấp cao
Mr Erdman was an expert on _____ who once was the CEO of a Swiss bank.
Ngài Erdman đây là một chuyên gia về tài chính cấp cao và cũng đã từng là giám đốc điều hành của ngân hàng Thụy Sĩ.
high time
thời điểm thích hợp để hoàn thành một cái gì đó
on a high
vui vẻ, hào hứng
a new/all-time/record high
mức độ cao nhất từng đạt được
high tech
công nghệ cao
high street
đại lộ, con đường tập trung nhiều cửa hàng lớn
as large as life
được thấy xuất hiện bằng xương bằng thịt (không thể nhầm lẫn)
at large
nhìn chung, tổng quát
in large measure/part
ở mức độ lớn, quy mô lớn
larger than life
tính cách, ngoại hình đặc biệt, nổi bật so với đám đông
large-scale
trên quy mô lớn, diện rộng
go to great/any/etc lengths
cố gắng hết sức để đạt được cái gì
run the length (and breadth) of
ngang dọc khắp cái gì
of (un)equal length
có chiều dài (không) bằng nhau
in length
về độ dài
(for any) length of time
thời gian dài
at (some/great) length
chi tiết, sau cùng
load sth with/into
chất 1 vật với/vào 1 vật
take a load off (your feet)
ngồi xuống và thư giãn
a (whole) load of
rất nhiều
a heavy load to bear/carry
một gánh nặng cần chống đỡ
take a long hard look at
Kiểm tra cái gì đó cẩn thận để cải thiện trong tương lai
at long last
rốt cuộc
long way
vẫn còn một chặng đường dài
in the long run/term
trong tương lai xa
Long time no see
Lâu rồi không gặp
all day/week/year long
cả một ngày/tuần/tháng/năm dài
that's your lot
để nói ai đó đã có tất cả mọi thứ và sẽ không có hơn nữa
have a lot on
rất bận, có rất nhiều việc để làm trong thời gian ngắn
an awful lot
số lượng lớn
a lot in your mind
lo lắng quá mức, nghĩ nhiều
the lot
toàn bộ số lượng của cái gì
sb's lot (in life)
một tình cảnh chung trong cuộc sống
Ms Lan was never satisfied with her lot in life
Cô Lan chưa bao giờ thỏa mãn với cuộc sống hiện tại của cô ấy
make / earn / spend / cost / etc money
kiếm tiền
get your money's worth
đáng đồng tiền bát gạo
put your money where your mouth is
dùng hành động để chứng minh chứ đừng nói suông
pay good money for
tiêu tiền vào cái gì
made of money
rất nhiều
for my money
= in my opinion
pay dearly for
trả giá đắt
pay sb a compliment
khen ngợi ai
pay your way
Tự chi trả cho bản thân, không cần dựa vào ai
pay your (last) respects (to someone)
bày tỏ lòng tôn kính
pay the penalty/price for
phải đối mặt với việc xấu bạn đã làm từ trước
it pays to
một ý tưởng khôn ngoan để làm cái gì
pay rise
tăng lương
pay and display
loại máy được sử dụng trong bãi đỗ xe, bạn mua vé ở đó và dán vào ô tô
pay freeze
không tăng lương vì lí do tài chính
take-home pay
tiền lương còn lại (sau khi đã trừ các khoản thuế)
(come a) poor second
về thứ hai (xếp sau người thứ nhất một cách đáng tiếc), xếp thứ hai trong mức độ quan trọng
poor loser
những người tức giận khi thất bại, háo thắng
poor girl/boy/etc
cô gái đáng thương
poor relation
loại kém (của một tổng thể)
a poor's man sth
thấp kém hơn so với ai/cái gì, hạng nhì
rich in
nhiều
filthy/stinking rich
rất giàu
share with/between/among
chia sẻ với
share and share alike
chia mọi thứ một cách đồng đều
share in/of
chia sẻ
shareholder
cổ đông
share index
chỉ số cổ phiếu
share option
quyền chọn mua cổ phiếu
share-out
phân chia, chia đều
(run) short of
không xa như, không nhiều bằng
(have a) short temper/fuse
dễ nổi cáu
draw/get the short straw
bị giao làm công việc mình không thích
make short work of
làm xong nhanh, đánh bại nhanh
a short while/period/spell
chốc lát