4_Cơ bản ( 15 - 17 )

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/13

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

14 Terms

1
New cards

adjust

(v): điều chỉnh, làm cho thích hợp

The employees quickly adjusted to the new e-mail system. ( Các nhân viên đã nhanh chóng thích ứng với hệ thống thư điện tử mới )

2
New cards

adjustment

(n): sự điều chỉnh

3
New cards

adjustable

(adj): có thể điều chỉnh được

4
New cards

adapt

(v): sửa lại cho phù hợp ( = adjust )

(Khi adjust được dùng với nghĩa chỉ sự thích ứng với thay đổi, khi đó adjust có thể thay = từ “trên” ←

5
New cards

adjust to

thích ứng với

#Adjust thường được dùng với giới từ to

6
New cards

adjust A to B

làm cho A phù hợp với B

7
New cards

personnel

(n): nhân viên, nhân sự

We often use an agency to find reliable temporary personnel. ( Chúng tôi thường sử dụng công ty môi giới để tìm những nhân viên thời vụ đáng tin cậy )

8
New cards

sales personnel

nhân viên bán hàng

#personnel thường kết hợp với danh từ chỉ các bộ phận trong công ty để tạo thành danh từ ghép.

9
New cards

agree

(v): đồng ý

The team agreed on the recommendations of the advisor. ( Nhóm đã đồng ý với những đề xuất của người cố vấn )

#Chú ý:

  • Agree có thể kết hợp với các giới từ on, to, with, và dạng từ to Verb.

10
New cards

agreement

(n): sự đồng thuận, thỏa thuận

11
New cards

agree on y kien

đồng ý, nhất trí với ý kiến

12
New cards

agree to phuong an/ dieu kien

tán thành phương án/ điều kiện gì đó

13
New cards

agree to V

đồng ý làm gì

14
New cards

agree with nguoi

đồng ý với ai