1/13
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
adjust
(v): điều chỉnh, làm cho thích hợp
The employees quickly adjusted to the new e-mail system. ( Các nhân viên đã nhanh chóng thích ứng với hệ thống thư điện tử mới )
adjustment
(n): sự điều chỉnh
adjustable
(adj): có thể điều chỉnh được
adapt
(v): sửa lại cho phù hợp ( = adjust )
(Khi adjust được dùng với nghĩa chỉ sự thích ứng với thay đổi, khi đó adjust có thể thay = từ “trên” ←
adjust to
thích ứng với
#Adjust thường được dùng với giới từ to
adjust A to B
làm cho A phù hợp với B
personnel
(n): nhân viên, nhân sự
We often use an agency to find reliable temporary personnel. ( Chúng tôi thường sử dụng công ty môi giới để tìm những nhân viên thời vụ đáng tin cậy )
sales personnel
nhân viên bán hàng
#personnel thường kết hợp với danh từ chỉ các bộ phận trong công ty để tạo thành danh từ ghép.
agree
(v): đồng ý
The team agreed on the recommendations of the advisor. ( Nhóm đã đồng ý với những đề xuất của người cố vấn )
#Chú ý:
Agree có thể kết hợp với các giới từ on, to, with, và dạng từ to Verb.
agreement
(n): sự đồng thuận, thỏa thuận
agree on y kien
đồng ý, nhất trí với ý kiến
agree to phuong an/ dieu kien
tán thành phương án/ điều kiện gì đó
agree to V
đồng ý làm gì
agree with nguoi
đồng ý với ai