1/51
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
destructive (adj)
/dɪˈstrʌk.tɪv/
- phá hoại, tàn phá, huỷ diệt
- tiêu cực, không mang tính xây dựng (chính sách, lời bình)
preserve (v)
/prɪˈzɜːv/
- bảo quản, giữ gìn ( cái gì cho hoàn hảo)
- lưu giữ, bảo tồn, duy trì lâu dài
- bảo toàn (cho ai khỏi sự nguy hiểm)
preservation (n)
/ˌprezəˈveɪʃən/
sự bảo tồn, gìn giữ
adapt (v)
/əˈdæpt/
- điều chỉnh, thay đổi cho phù hợp
- thích nghi, thích ứng
disaster (n)
/di'zɑ:stə/
tai họa, thảm họa, tai ương
disastrous (adj)
/dɪˈzɑː.strəs/
tai họa, tai hại, thảm khốc
(syn: catastrophic, devastating)
conserve (v)
/kənˈsɜːv/
bảo tồn, giữ gìn, bảo quản (ở trạng thái tốt)
be in danger
gặp nguy hiểm
(syn: be under threat = be at risk/stake = be in peril/jeopardy)
to be out of danger
thoát khỏi nguy hiểm, không còn nguy hiểm (về tính mạng nữa) (đặc biệt chỉ người bị thương hoặc đau ốm)
be on the danger list
rất ốm yếu, gần chết do bạo bệnh
be off the danger list
thoát chết (do bạo bệnh), thoát khỏi cảnh ốm đau bệnh tật, thoát khỏi nguy kịch
(do) more harm than good
lợi bất cập hại (cái hại, tiêu cực nhiều hơn là cái lợi, tích cực)
exercise one's influence/power/control on/over sb/sth
gây, phát huy ảnh hưởng, thể hiện quyền lực, uy quyền đối với ai, cái gì
property damage
thiệt hại về tài sản, vật chất
ravage (v)
/ˈræv.ɪdʒ/
tàn phá, phá hủy, phá phách, cướp bóc
(syn: devastate, destroy, wipe out)
compensation (n)
/ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/
sự bồi thường, đền bù
well-preserved (adj)
/ˌwel prɪˈzɜːvd/
- ở trạng thái tốt (các vật cũ)
- không thể hiện các dấu hiệu của tuổi già, trông còn trẻ (người già)
exhaust emission/fumes/gas (n)
khí thải (từ xe cộ, máy móc, phương tiện)
respiratory diseases (n)
các bệnh liên quan đến đường hô hấp
flora and fauna
hệ thực vật và động vật
generate energy
tạo ra, sản xuất năng lượng
go green
theo một lối sống lành mạng, thân thiện với môi trường
(syn: live a zero-waste life)
die out
mất hẳn, tuyệt chủng
(syn: to go/become extinct)
a myriad of species
nhiều loài vật, nhiều chủng loài
(myriad [ˈmɪr.i.əd] (n): nhiều; (adj) vô số)
unique and exotic ecosystem
hệ sinh thái đặc biệt và quý hiếm
a bang for the buck
đáng đồng tiền bỏ ra, đáng đồng tiền bát gạo
(syn: cost-effective)
a drop in the ocean/bucket
chiếm một phần nhỏ, không đáng kể (hạt muối bỏ biển)
a voice (crying) in the wilderness
bộc lộ, bày tỏ một ý kiến hoặc cái nhìn khác biệt với mọi người
beat around/about the bush
vòng vo tam quốc, lãng phí thời gian hay tránh nói vào vấn đề trọng tâm (khua loanh quanh bụi cây)
(ant: get straight to the point: vào thẳng vấn đề)
Can't see the forest for the trees
(thấy cây mà không thấy rừng) chú ý đến chi tiết, tiểu tiết mà không để ý đến những kế hoạch ngay nguyên tắc lớn hơn
(syn: can't see the wood for the trees)
down-to-earth
(người) thân thiện, xuề xòa và thực tiễn
=> con người đơn giản và thẳng thắn (nhìn mọi thứ một cách chân thực) hoặc món đồ hoặc lời khuyên nào đó có ích, thiết thực
be in/get into hot water
ở trong tình huống khó khăn
(syn: be in deep water, be in hot soup)
make a mountain out of a molehill
(biến đống chuột chũi đùn thành quả núi) chuyện bé xé ra to
(syn: a storm in a teacup/teapot)
make hay while the sun shines
(hãy phơi cỏ khô khi mặt trời còn rạng) khi có cơ hội thì hãy biết nắm bắt, tận dụng tối đa cái điều kiện thuận lợi khi còn có thể
(syn: strike while the iron is hot)
neck of the woods
chỉ địa phương mình ở, khu vực hay vùng lân cận
(một khu dân cư hay quận, thường là vùng quê)
be out of the woods
(ra khỏi cánh rừng) thoát khỏi, không còn nguy hiểm hay khó khăn
reach for the moon/the stars
(chạm, với tới vầng trăng/ vì sao) đặt ra mục tiêu, khát khao đạt được những điều lớn lao, làm điều khó khăn, mang tính thử thách cao, không tưởng
the tip of the iceberg
(phần nổi của tảng băng chìm) một phần rất nhỏ của một sự vật, sự việc không miêu tả được những thứ sâu xa, lớn lao hơn bên trong đó
putting out fires
đối phó, giải quyết những vấn đề lặt vặt (thường trong công việc). Dù nhỏ nhưng cần giải quyết sớm để tránh để lại hậu họa
(note: luôn để dạng "putting")
to be under the weather
cảm thấy không khỏe
(syn: be off-color)
weather the storm
vượt qua (một giai đoạn) khó khăn
a breath of fresh air
một làn gió mới
=> điều gì mới lạ làm tỉnh táo, khỏe khoắn (mang lại cảm giác tích cực)
add fuel to the fire/flames
thêm dầu vào lửa
làm/nói gì đó khiến một vấn đề/ cuộc tranh cãi trở nên tồi tệ hơn
call of nature
(funny) tiếng gọi của thiên nhiên
cần phải đi giải quyết "nỗi buồn"
be under attack (from sth/sb)
bị tấn công/ chỉ trích từ ai/ cái gì
live beyond one's means
chi tiêu hoặc nợ vượt quá khả năng kiếm được hay chi trả
(syn: lose money hand over fist)
be on the critical list
- (được cho là) sắp chết do bạo bệnh hoặc bị thương nặng (trong tình trạng nguy kịch, nguy hiểm tới tính mạng)
- có nguy cơ thất bại, chông chênh và chuẩn bị sụp đổ (kế hoạch, dự án, công ty,...)
Waste not, want not
(không hoang phí thì sẽ luôn sung túc, đầy đủ) dùng để khuyên đừng nên lãng phí điều gì, vì có thể trong tương lai sẽ cần đến
shoot for the moon
yêu cầu những gì tốt nhất, thỏa đáng nhất có thể nghĩ tới
(to ask for the best or the most you could hope for)
be off the critical list
- (được cho là) không còn nguy kịch, nguy hiểm tới tính mạng nữa
- không còn nguy cơ thất bại, chông chênh, sụp đổ (kế hoạch, dự án, công ty,...)
Ký Hiệu Trong Học Phần
syn: đồng nghĩa, tương tự về nghĩa
ant: trái nghĩa, ngược nghĩa
note: chú ý
v: verb: động từ
n: noun: danh từ
adj: adjective: tính từ
Chưa học (51)
Bạn chưa học các thuật ngữ này!