Thẻ ghi nhớ: UNIT 1: ENVIRONMENT - Khóa TV_ĐH - Cô Phạm Liễu | Quizlet

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/51

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

52 Terms

1
New cards

destructive (adj)

/dɪˈstrʌk.tɪv/

- phá hoại, tàn phá, huỷ diệt

- tiêu cực, không mang tính xây dựng (chính sách, lời bình)

<p>/dɪˈstrʌk.tɪv/</p><p>- phá hoại, tàn phá, huỷ diệt</p><p>- tiêu cực, không mang tính xây dựng (chính sách, lời bình)</p>
2
New cards

preserve (v)

/prɪˈzɜːv/

- bảo quản, giữ gìn ( cái gì cho hoàn hảo)

- lưu giữ, bảo tồn, duy trì lâu dài

- bảo toàn (cho ai khỏi sự nguy hiểm)

<p>/prɪˈzɜːv/</p><p>- bảo quản, giữ gìn ( cái gì cho hoàn hảo)</p><p>- lưu giữ, bảo tồn, duy trì lâu dài</p><p>- bảo toàn (cho ai khỏi sự nguy hiểm)</p>
3
New cards

preservation (n)

/ˌprezəˈveɪʃən/

sự bảo tồn, gìn giữ

<p>/ˌprezəˈveɪʃən/</p><p>sự bảo tồn, gìn giữ</p>
4
New cards

adapt (v)

/əˈdæpt/

- điều chỉnh, thay đổi cho phù hợp

- thích nghi, thích ứng

<p>/əˈdæpt/</p><p>- điều chỉnh, thay đổi cho phù hợp</p><p>- thích nghi, thích ứng</p>
5
New cards

disaster (n)

/di'zɑ:stə/

tai họa, thảm họa, tai ương

<p>/di'zɑ:stə/</p><p>tai họa, thảm họa, tai ương</p>
6
New cards

disastrous (adj)

/dɪˈzɑː.strəs/

tai họa, tai hại, thảm khốc

(syn: catastrophic, devastating)

<p>/dɪˈzɑː.strəs/</p><p>tai họa, tai hại, thảm khốc</p><p>(syn: catastrophic, devastating)</p>
7
New cards

conserve (v)

/kənˈsɜːv/

bảo tồn, giữ gìn, bảo quản (ở trạng thái tốt)

8
New cards

be in danger

gặp nguy hiểm

(syn: be under threat = be at risk/stake = be in peril/jeopardy)

<p>gặp nguy hiểm</p><p>(syn: be under threat = be at risk/stake = be in peril/jeopardy)</p>
9
New cards

to be out of danger

thoát khỏi nguy hiểm, không còn nguy hiểm (về tính mạng nữa) (đặc biệt chỉ người bị thương hoặc đau ốm)

10
New cards

be on the danger list

rất ốm yếu, gần chết do bạo bệnh

<p>rất ốm yếu, gần chết do bạo bệnh</p>
11
New cards

be off the danger list

thoát chết (do bạo bệnh), thoát khỏi cảnh ốm đau bệnh tật, thoát khỏi nguy kịch

<p>thoát chết (do bạo bệnh), thoát khỏi cảnh ốm đau bệnh tật, thoát khỏi nguy kịch</p>
12
New cards

(do) more harm than good

lợi bất cập hại (cái hại, tiêu cực nhiều hơn là cái lợi, tích cực)

<p>lợi bất cập hại (cái hại, tiêu cực nhiều hơn là cái lợi, tích cực)</p>
13
New cards

exercise one's influence/power/control on/over sb/sth

gây, phát huy ảnh hưởng, thể hiện quyền lực, uy quyền đối với ai, cái gì

14
New cards

property damage

thiệt hại về tài sản, vật chất

<p>thiệt hại về tài sản, vật chất</p>
15
New cards

ravage (v)

/ˈræv.ɪdʒ/

tàn phá, phá hủy, phá phách, cướp bóc

(syn: devastate, destroy, wipe out)

16
New cards

compensation (n)

/ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/

sự bồi thường, đền bù

<p>/ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/</p><p>sự bồi thường, đền bù</p>
17
New cards

well-preserved (adj)

/ˌwel prɪˈzɜːvd/

- ở trạng thái tốt (các vật cũ)

- không thể hiện các dấu hiệu của tuổi già, trông còn trẻ (người già)

<p>/ˌwel prɪˈzɜːvd/</p><p>- ở trạng thái tốt (các vật cũ)</p><p>- không thể hiện các dấu hiệu của tuổi già, trông còn trẻ (người già)</p>
18
New cards

exhaust emission/fumes/gas (n)

khí thải (từ xe cộ, máy móc, phương tiện)

<p>khí thải (từ xe cộ, máy móc, phương tiện)</p>
19
New cards

respiratory diseases (n)

các bệnh liên quan đến đường hô hấp

<p>các bệnh liên quan đến đường hô hấp</p>
20
New cards

flora and fauna

hệ thực vật và động vật

<p>hệ thực vật và động vật</p>
21
New cards

generate energy

tạo ra, sản xuất năng lượng

<p>tạo ra, sản xuất năng lượng</p>
22
New cards

go green

theo một lối sống lành mạng, thân thiện với môi trường

(syn: live a zero-waste life)

<p>theo một lối sống lành mạng, thân thiện với môi trường</p><p>(syn: live a zero-waste life)</p>
23
New cards

die out

mất hẳn, tuyệt chủng

(syn: to go/become extinct)

<p>mất hẳn, tuyệt chủng</p><p>(syn: to go/become extinct)</p>
24
New cards

a myriad of species

nhiều loài vật, nhiều chủng loài

(myriad [ˈmɪr.i.əd] (n): nhiều; (adj) vô số)

<p>nhiều loài vật, nhiều chủng loài</p><p>(myriad [ˈmɪr.i.əd] (n): nhiều; (adj) vô số)</p>
25
New cards

unique and exotic ecosystem

hệ sinh thái đặc biệt và quý hiếm

<p>hệ sinh thái đặc biệt và quý hiếm</p>
26
New cards

a bang for the buck

đáng đồng tiền bỏ ra, đáng đồng tiền bát gạo

(syn: cost-effective)

<p>đáng đồng tiền bỏ ra, đáng đồng tiền bát gạo</p><p>(syn: cost-effective)</p>
27
New cards

a drop in the ocean/bucket

chiếm một phần nhỏ, không đáng kể (hạt muối bỏ biển)

28
New cards

a voice (crying) in the wilderness

bộc lộ, bày tỏ một ý kiến hoặc cái nhìn khác biệt với mọi người

<p>bộc lộ, bày tỏ một ý kiến hoặc cái nhìn khác biệt với mọi người</p>
29
New cards

beat around/about the bush

vòng vo tam quốc, lãng phí thời gian hay tránh nói vào vấn đề trọng tâm (khua loanh quanh bụi cây)

(ant: get straight to the point: vào thẳng vấn đề)

<p>vòng vo tam quốc, lãng phí thời gian hay tránh nói vào vấn đề trọng tâm (khua loanh quanh bụi cây)</p><p>(ant: get straight to the point: vào thẳng vấn đề)</p>
30
New cards

Can't see the forest for the trees

(thấy cây mà không thấy rừng) chú ý đến chi tiết, tiểu tiết mà không để ý đến những kế hoạch ngay nguyên tắc lớn hơn

(syn: can't see the wood for the trees)

<p>(thấy cây mà không thấy rừng) chú ý đến chi tiết, tiểu tiết mà không để ý đến những kế hoạch ngay nguyên tắc lớn hơn</p><p>(syn: can't see the wood for the trees)</p>
31
New cards

down-to-earth

(người) thân thiện, xuề xòa và thực tiễn

=> con người đơn giản và thẳng thắn (nhìn mọi thứ một cách chân thực) hoặc món đồ hoặc lời khuyên nào đó có ích, thiết thực

<p>(người) thân thiện, xuề xòa và thực tiễn</p><p>=&gt; con người đơn giản và thẳng thắn (nhìn mọi thứ một cách chân thực) hoặc món đồ hoặc lời khuyên nào đó có ích, thiết thực</p>
32
New cards

be in/get into hot water

ở trong tình huống khó khăn

(syn: be in deep water, be in hot soup)

<p>ở trong tình huống khó khăn</p><p>(syn: be in deep water, be in hot soup)</p>
33
New cards

make a mountain out of a molehill

(biến đống chuột chũi đùn thành quả núi) chuyện bé xé ra to

(syn: a storm in a teacup/teapot)

<p>(biến đống chuột chũi đùn thành quả núi) chuyện bé xé ra to</p><p>(syn: a storm in a teacup/teapot)</p>
34
New cards

make hay while the sun shines

(hãy phơi cỏ khô khi mặt trời còn rạng) khi có cơ hội thì hãy biết nắm bắt, tận dụng tối đa cái điều kiện thuận lợi khi còn có thể

(syn: strike while the iron is hot)

<p>(hãy phơi cỏ khô khi mặt trời còn rạng) khi có cơ hội thì hãy biết nắm bắt, tận dụng tối đa cái điều kiện thuận lợi khi còn có thể</p><p>(syn: strike while the iron is hot)</p>
35
New cards

neck of the woods

chỉ địa phương mình ở, khu vực hay vùng lân cận

(một khu dân cư hay quận, thường là vùng quê)

<p>chỉ địa phương mình ở, khu vực hay vùng lân cận</p><p>(một khu dân cư hay quận, thường là vùng quê)</p>
36
New cards

be out of the woods

(ra khỏi cánh rừng) thoát khỏi, không còn nguy hiểm hay khó khăn

<p>(ra khỏi cánh rừng) thoát khỏi, không còn nguy hiểm hay khó khăn</p>
37
New cards

reach for the moon/the stars

(chạm, với tới vầng trăng/ vì sao) đặt ra mục tiêu, khát khao đạt được những điều lớn lao, làm điều khó khăn, mang tính thử thách cao, không tưởng

<p>(chạm, với tới vầng trăng/ vì sao) đặt ra mục tiêu, khát khao đạt được những điều lớn lao, làm điều khó khăn, mang tính thử thách cao, không tưởng</p>
38
New cards

the tip of the iceberg

(phần nổi của tảng băng chìm) một phần rất nhỏ của một sự vật, sự việc không miêu tả được những thứ sâu xa, lớn lao hơn bên trong đó

<p>(phần nổi của tảng băng chìm) một phần rất nhỏ của một sự vật, sự việc không miêu tả được những thứ sâu xa, lớn lao hơn bên trong đó</p>
39
New cards

putting out fires

đối phó, giải quyết những vấn đề lặt vặt (thường trong công việc). Dù nhỏ nhưng cần giải quyết sớm để tránh để lại hậu họa

(note: luôn để dạng "putting")

<p>đối phó, giải quyết những vấn đề lặt vặt (thường trong công việc). Dù nhỏ nhưng cần giải quyết sớm để tránh để lại hậu họa</p><p>(note: luôn để dạng "putting")</p>
40
New cards

to be under the weather

cảm thấy không khỏe

(syn: be off-color)

<p>cảm thấy không khỏe</p><p>(syn: be off-color)</p>
41
New cards

weather the storm

vượt qua (một giai đoạn) khó khăn

<p>vượt qua (một giai đoạn) khó khăn</p>
42
New cards

a breath of fresh air

một làn gió mới

=> điều gì mới lạ làm tỉnh táo, khỏe khoắn (mang lại cảm giác tích cực)

43
New cards

add fuel to the fire/flames

thêm dầu vào lửa

làm/nói gì đó khiến một vấn đề/ cuộc tranh cãi trở nên tồi tệ hơn

<p>thêm dầu vào lửa</p><p>làm/nói gì đó khiến một vấn đề/ cuộc tranh cãi trở nên tồi tệ hơn</p>
44
New cards

call of nature

(funny) tiếng gọi của thiên nhiên

cần phải đi giải quyết "nỗi buồn"

<p>(funny) tiếng gọi của thiên nhiên</p><p>cần phải đi giải quyết "nỗi buồn"</p>
45
New cards

be under attack (from sth/sb)

bị tấn công/ chỉ trích từ ai/ cái gì

<p>bị tấn công/ chỉ trích từ ai/ cái gì</p>
46
New cards

live beyond one's means

chi tiêu hoặc nợ vượt quá khả năng kiếm được hay chi trả

(syn: lose money hand over fist)

<p>chi tiêu hoặc nợ vượt quá khả năng kiếm được hay chi trả</p><p>(syn: lose money hand over fist)</p>
47
New cards

be on the critical list

- (được cho là) sắp chết do bạo bệnh hoặc bị thương nặng (trong tình trạng nguy kịch, nguy hiểm tới tính mạng)

- có nguy cơ thất bại, chông chênh và chuẩn bị sụp đổ (kế hoạch, dự án, công ty,...)

<p>- (được cho là) sắp chết do bạo bệnh hoặc bị thương nặng (trong tình trạng nguy kịch, nguy hiểm tới tính mạng)</p><p>- có nguy cơ thất bại, chông chênh và chuẩn bị sụp đổ (kế hoạch, dự án, công ty,...)</p>
48
New cards

Waste not, want not

(không hoang phí thì sẽ luôn sung túc, đầy đủ) dùng để khuyên đừng nên lãng phí điều gì, vì có thể trong tương lai sẽ cần đến

<p>(không hoang phí thì sẽ luôn sung túc, đầy đủ) dùng để khuyên đừng nên lãng phí điều gì, vì có thể trong tương lai sẽ cần đến</p>
49
New cards

shoot for the moon

yêu cầu những gì tốt nhất, thỏa đáng nhất có thể nghĩ tới

(to ask for the best or the most you could hope for)

<p>yêu cầu những gì tốt nhất, thỏa đáng nhất có thể nghĩ tới</p><p>(to ask for the best or the most you could hope for)</p>
50
New cards

be off the critical list

- (được cho là) không còn nguy kịch, nguy hiểm tới tính mạng nữa

- không còn nguy cơ thất bại, chông chênh, sụp đổ (kế hoạch, dự án, công ty,...)

<p>- (được cho là) không còn nguy kịch, nguy hiểm tới tính mạng nữa</p><p>- không còn nguy cơ thất bại, chông chênh, sụp đổ (kế hoạch, dự án, công ty,...)</p>
51
New cards

Ký Hiệu Trong Học Phần

syn: đồng nghĩa, tương tự về nghĩa

ant: trái nghĩa, ngược nghĩa

note: chú ý

v: verb: động từ

n: noun: danh từ

adj: adjective: tính từ

52
New cards

Chưa học (51)

Bạn chưa học các thuật ngữ này!