destination
in control of st
trong sự kiểm soát
take control of st
nắm quyền kiểm soát
under control
dưới sự kiểm soát
under the control of sb
dưới sự kiểm soát của ai
out of control
mất kiểm soát , ngoài sự kiểm soát
give a description of
đưa ra sự mô tả của cái gì
have an influence on st/sb
có sự ảnh hưởng lên
make a difference
làm nên sự khác biệt
tell the difference between
nói ra sự khác biệt giữa
there is no some/little difference between
có ít sự khác biệt
take st/sb for granted
xem là chuyện bình thường , không có gì lạ
on/over/surf the internet
trên/khắp/lướt internet
in the news
trên phương tiện truyền thông
on the news
trên bảng tin
hear the news
nghe bảng tin
in place of
thay vì = instead of
at a place
ở một nơi
in question
bị nghi ngờ , bị chất vấn
question mark
dấu hỏi
have a view
có một quan điểm
hold/take a view
giữ một quan điểm
be one’s view that
quan điểm của ai đó rằng
in my view
theo quan điểm của tôi
in view of
xét về
look at/see the view
nhìn vào quan điểm
view from st
nhìn từ phía
watch st/sb
nhìn cái gì , nhìn ai
watch out for sb
cẩn thân về
keep watch
đề phòng cái gì
accrording to sb
theo như ai đó
announce st to sb
công bố điều gì đó với ai đó
announce that
công bố rằng
believe in/that
tin vào.rằng
believe to be
tin để là
comment on
bình luận về
make a comment to sb about st
bình luận với ai đó về vấn đề gì đó
confuse st/sb with st/sb
bối rối điều gì đó với ai đó
confuse about
bối rối về
correspond with
tương xứng với
describe st/sb as
miêu tả ai đó/vật đó như là
hear st/sb
nghe
hear about/from
nghe từ
inform sb that
thông báo ai đó rằng
inform sb about/of
thông báo ai đó điều gì đó
likely to do/likely that
có lẽ làm gì đó
persuade sb to do
thuyết phục ai đó làm gì
persuade sb that
thuyết phục ai đó rằng
persuade sb of st
thuyết phục ai đó về điều gì đó
send st to sb
gửi gì đó cho ai đó
by surprise/ssurprise at
ngạc nhiên /ngạc nhiên về
tell sb st
nói ai đó cái gì đó
tell sb that
nói ai đó rằng
tell sb about doing
nói ai đó về điều gì đó
tell sb to do
nói ai đó làm gì đó