1/299
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Câu 3. Các phương pháp sử lí nhiệt sau đây , phương pháp nào làm tang độ cứng bề mặt ?
a. thường hóa
b. Ram
c. cả a,b
d. thấm C
e. ủ
d
Câu 4. Trong các kí hiệu dưới đây, kí hiệu nào chỉ thép các bon thông dụng ?
a. CT38
b. C45
c. CD120A
e. C30Si
a
Câu 5. Các hợp kim có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon cao ?
a. 2.16%
b. 0.3%
c. 1.2%
d. 4.3%
e. 0.2%
c
Câu 6. Vật liệu nào sau đây dễ gia công áp lực nhất ?
a. GX 15-32
b. C45
c. 90W12V2
d. GC 40-3
e. GZ 45-5
b
Câu 7. Các phương pháp nhiệt luyện sau, phương pháp nào cho thép C45 cứng nhất ?
a. Tôi
b. tôi_ram
c. thường hóa
d. ram
e. ủ
a
Câu 1. Trong các kí hiệu dưới đây kí hiệu nào chỉ độ cứng ?
a. σb
b. σr
c. HB-HRC
d. ϭ%
e. aR
c
Câu 2. Trong các loại gang sau đây loại nào khó gia công cắt gọt nhất ?
a. gang xám Ferit
b. Gang trắng
c. gang xám Ferit-peclit
d. gang dẻo
e. gang cầu
b
Câu 8. Các tổ chức sau của Fe-C, tổ chức nào là hỗn hợp cơ học ?
a. Ostenit
b. ledebuarit
c. graphit
d. xenmetit
e. ferit
b
Câu 9. Trong số các kí hiệu sau, loại nào là thép hợp kim kết cấu ?
a. 20CrNi
b. 90W9V2
c. Bk8
d. T156K6
e. 90CrSi
a
Câu 11. Trong các phương pháp sử lí nhiệt sau, phương pháp nào làm thay đổi thành phần hóa học lớp bề mặt ?
a. ủ
b. thường hóa
c. tôi
d. ram
e. hóa nhiệt (thấm C, N)
e
Câu 12. Trong các tổ chức sau, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ?
a. peclit
b. xoocbit
c. Trustit
e. berit
d.madenxit
d
Câu 13. Các hợp kim Fe-C sau, loại nào là thép các bon cùng tích ?
a. 1,2%
b.3.1%
c.0.08%
d. 0.6%
e.0.8%
e
Câu 14. Các hợp kim Fe-C có hàm lượng cacbon sau, loại nào là gang ?
a. 2,5%
b.1%
c.1.8%
d.0.5%
e.0.8%
a
Câu 15. Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C , tổ chức nào là dung dịch đăc ?
a. Xementit
b. ostenit
c. ledebutit
d.peclit
e.Graphit
b
Câu 16. Thép hợp kim các bon có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon trung bình ?
a. 2%
b.2.7%
c.0.8%
d.4.3%
e.0.3%
e
Câu 17. Trong các kí hiệu dưới đây, hãy chỉ ra vật liệu có đô cứng cao nhất ?
a. C55
b.CD120
c.CT6I
d.T5K10
e.95W18
d
Câu 18. Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C, tổ chức nào là hợp chất hóa học ?
a.ferit
b. ostenit
c.xementit
d.peclit
e.ledeburit
c
Câu 19. Phương pháp tôi nhằm mục đích nào sau đây là chính ?
a. Cải thiện tính hàn
b. tăng độ cứng
c. khử ứng suất dư
d. làm ổn định tổ chức
e. làm tăng tính dẻo
b
Câu 20. Hai chữ số trong kí hiệu que hàn N42 biểu thị chỉ tiêu nào ?
a. Ϭb=420N/mm2
b. C = 0,42
c.ϭ = 42%
d. ϭcn = 420
e.ψ = 42%
a
Câu 21. Trong các tổ chức dưới đây, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ?
a. Peclit
b. benit
c. Frualit
d. mactenxit
e. xoocbit
d
Câu 22. Que hàn có thuốc bọc được sử dụng cho phương pháp hàn nào dưới đây ?
a. Hàn hồ quang bán tự động
b.hàn hồ quang tay
c. hàn xì điện
d. Hàn khí
e. hàn hồ quang tự động
b
Câu 23. Đúc dưới áp lực phù hợp nhất với hợp kim nào ?
a. Gang trắng
b. thép cacbon thấp
c. thép hợp kim
d. hợp kim AL
d
Câu 24. Phương pháp nào dưới đây thuộc nhóm phương pháp hàn áp lực ?
a. Hàn hồ quang
b. hàn khí O2 + C2H2
c. hàn plasma
d.hàn laze
e. Hàn điện tiếp xúc
e
Câu 25. Các tính chất dưới đây của kim loại đúc, tính chất nào đảm bảo điền đầy kim loại lỏng vào khuôn đúc ?
a. Tính thiên tích
b. tính co
c. tính hòa tan khí
d. tính chảy loãng
d
Câu 26. Các thành phần của bộ mẫu dưới đây, thành phần nào tạo ra lòng khuôn đúc ?
a. Mẫu hệ thống tốt
b.hợp lõi
c. mẫu đậu nguội
d.mẫu
d
Câu 27. Chọn điện áp không tắt ít nhất đẻ hàn hồ quang tay bằng nguồn điện xoay chiều ?
a. Vo = 220-390
b.90-100
c. 55-80
d. 110-220
c
Câu 28. Theo mức độ khó tăng dần, thứ tự nào dưới đây đúng ?
a. Hàn sấp, hàn trần, hàn đứng
b.hàn trần, hàn sấp, hàn đứng
c.hàn trần, hàn đứng, hàn sấp
d. hàn sấp, hàn đứng, hàn trần
d
Câu 29. Chọn loại đặc tính ngoài thích hợp nhất của nguồn điện để hàn hồ quang ?
a. Loại cong dốc tăng lên
b. loại cong dốc giảm xuống
c.loại cáng
d. cả a và b
e. cả a và c
b
Câu 30. Hợp kim đúc nào dưới đây có tính đúc tốt nhất ?
a. Thép hợ kim
b. thép cacbon
c. gang trắng
d.gang xám
d
Câu 31. Phương pháp chế tạo phôi nào sau đây không dung áp lực ?
a. Hàn điện tiếp xúc
b. dập thể tích
c. ép kim loại
d. cán kim loại
e. đúc trong khuôn cát
e
Câu 32. Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào tạo được tính chất dạng thớ ?
a. Đúc
b. dập thể tích
c. hàn
d. nhiệt luyện
b
Câu 33. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc bảo vệ ?
a. Có năng suất cao
b. sử dụng dòng điện hàn cao
c. chất lượng mối hàn cao
d. thích hợp ở vị trí hàn
d
Câu 34. Miền nào sau đây của β trong hàn khí cho ta ngọn lửa cacbon hóa ?
a. β ≤ 1,1
b.β>1,4
c.1,2<β≤1,3
d. 1,3<β<1,4
a
Câu 35. Vật liệu nào sau đây dễ cắt nhất bằng ngọn lửa O2 + C2H2 ?
a. GX 15-52
b.90W18V2
c.CD80A
d.CT31
d
Câu 36. Tỉ lệ nào của β trong hàn khí cho ta ngọn lửa trung hòa ?
a. 1 ≤ β <=1.1
b. 1.1<β≤1.2
c.1.2<β≤1.3
d.1.3<β≤1.4
b
Câu 37. Khi hàn hồ quang thép cacbon thấp, ở vị trí hàn sấp bằng que hàn có đường kính d = 4mm , dòng điện hàn nào thích hợp ?
a. Iu = 30-60
b. 70-100
c.230-300
d.110-220
d
Câu 38. Chọn dòng điện áp không tải v0 hợp lí nhất để hàn hồ quang tay bằng nguồn một chiều ?
a. Vo = 220-380
b.35-55
c.16-30
d.110-220
b
Câu 39. Chỉ tiêu nào dưới đây không thuộc về tính đúc của hợp kim đúc ?
a. Tính hòa tan khí
b.độ co ngót
c. tính chảy loãng
d.tính bền nhiệt
d
câu 40. Phương pháp nào dưới đây tạo ra sự thiên tích nhất cho vật đúc ?
a. Đúc khuôn sắt
b. đúc li tâm
c. đúc dưới áp lực
d.đúc liên tục
b
câu 41. Loại vật liệu nào dưới đây dễ cắt bằng ngọn lửa O2 +C2H2 nhất ?
a. Thép cacbon thấp
b. thép hợp kim
c. thép cacbon cao
d.gang
a
câu 42. Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào cho tổ chức dạng thớ ?
a. Đúc
b. cắt kim loại bằng khí
c. hàn
d. cán
d
câu 43. Để tính dòng điện hàn I = (β+10)d, kí hiệu d là thông số nào ?
a. Chiều dày mối hàn
b. chiều dày cốt hồ quang
c.đường kính lõi que hàn
d. đường kính que hàn kể cả phần thuốc bọc
c
câu 44. Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp nhất để gia công nóng thép 0,8% ?
a. 400-700oC
b.100-200
c.730-1147
d.1450-1539
c
câu 45. Khi hàn hồ quang tay thép cacbon thấp, ở vị trí hàn sấp bằng que hàn có đường kính d = 4mm, dòng nào là thích hợp nhất ?
a. Iu = 30-60
b. 70-100
c. 230-300
d. 110-220
d
câu 46. Loại vật liệu nào sau đây có độ bền kéo cao nhất ?
a. GX 12-24
b. GX 15-32
c. GX 14-28
d. GZ 45-4
d
câu 47. Khi tiện vật liệu bằng GX15-32 sẽ cho ta loại phôi nào ?
a. Dây
b. xếp
c. vụn
d. dây + xếp
c
câu 48. Với hàm lượng C như sau, loại nào ứng với gang trước cùng tinh ?
a. C = 1,8%
b. 1,1 %
c. 4%
d. 6,67%
c
câu 49. Phương pháp sử lí nhiệt nào sau đây thường dung sau khi tôi để khử ứng suất dư ?
a. ủ
b. thường hóa
c. ram
d. thấm ni tơ
c
câu 50. Chọn trình tự hớp lí nhất cho quá trình sản xuất đúc trong khuôn cát ?
a. nấu chảy hợp lim -> làm khuôn -> rót hợp kim
b. nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim -> làm khuôn
c. làm khuôn -> nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim
d. làm khuôn -> nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim -> phá khuôn
d
câu 51. Loại hồ quang nào sau đây được gọi là hồ quang gián tiếp ?
a. hồ quang cháy giữa điện cực hàn và vật hàn không có môi trường bảo vệ
b. hồ quang cháy giữa điện cực và vật hà trong môi trường bảo vệ
c. hồ quang cháy giữa điêhn cực và vật hàn dưới lớp thuốc
d. hồ quang giữa hai điện cực hàn
d
câu 52. Loại vật liệu nào sau đây dễ hàn hồ quang nhất ?
a. BK8
b.CD80A
c.C20
d.12Cr19Ni9Ti
c
câu 53. Vật liệu nào sau đây không có khả năng rèn được ?
a. Thép ít cacbon
b. hợp kim đồng
c. hợp kim nhôm
d. HK cứng
d
câu 54. Các hợp kim Fe-C có hàm lượng C sau, loại nào là thép cacbon thấp ?
a. 3,1 %
b. 0,24%
c. 1,1%
d. 4,3%
b
câu 55. Trong các kí hiệu sau đây, loại nào là thép gió ?
a. 20CrNi
b. 90W9V2
c.BK8
d.T15K6
b
câu 56. Chọn phương pháp đúng nhất làm tăng độ cứng và độ bền cho thép có 0.2%C ?
a. Thường hóa
b. tôi và ram
c. thấm cacbon
d.thấm C,tôi,ram
d
câu 57. Loại vật liệu nào sau đây có tính chịu nhiệt cao nhất ?
a. CT31
b. 90W18V2
c.60Mn
d. Bk10
d
câu 58. Phương pháp hàn nào thường bổ sung kim loại có nhiệt độ chảy dưới 450 độ C và có tính chất khác kim loại vật hàn ?
a. Hàn khí
b. hàn hồ quang
c. hàn vảy
d. hàn điểm
c
câu 59. Mục đích của thấm cacbon ?
a. Tăng độ dẻo
b. tăng độ dai va chạm
c. tăng chịu nhiệt
d. tăng độ cứng lớp bề mặt
d
câu 60. Mục đích ram sau khi tôi ?
a. Tăng độ thấm từ
b. tăng khả năng chống gỉ
c. tăng độ dai va chạm
d. tăng độ chịu nhiệt
c
câu 61. Chọn phương pháp hợp lí để đúc ống gang dài 2m, phi 0.05m, không cần lõi ?
a. Đúc áp lực
b.đúc khuôn cát
c. đúc li tâm đứng
d. đúc li tâm ngang
d
câu 62. Trên giản đồ trạng thái Fe-C đường nào biểu thị sự chuyển biến Ostenit sang Ferit ?
a. Đường A3
b. đường Am
c. đường A1
d. cả a và b
noanswer
câu 63. Trong các vật liệu sau đây, loại nào là hợp kim cứng một các bít ?
a. 100Mn4
B. 95W9V2
c. Bk10
d. 130k4
c
câu 64. Loại vật liệu nào sau đây có độ dẻo cao nhất ?
a. Thép trước cùng tích
b. gang dẻo
c. gang cầu
d. thép sau cùng tích
a
câu 65. Phương pháp nào sau đây dung điện cực dây và khí trở bảo vệ ?
a. TIG
b. MIG
c. MAG
d. hàn điện tiếp xúc điểm
b
câu 66. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến tính chảy loảng của kim loại ?
a. Vật liệu làm khuôn
b. nhiệt độ rót
c. Kl riêng
d.a và b
d
câu 67. Đặc tính nào dưới đây biểu thị cho phương pháp kìm khuôn cát trên nền xưởng đúc ?
a. Khuôn kim loại
b. khuôn một hòm
c. khuôn hai hòm khuôn
d. khuôn vỏ mỏng
b
câu 68. Loại khuôn nào dưới đây làm giảm nhất tính chảy loãng của hợp kim đúc ?
a. Khuôn cát
b. khuôn kim loại
c. khuôn đất sét
d. khuôn mẫu
b
câu 69. Trong số các phương pháp gia công nguội, đặc điểm nào có lợi ?
a. Khó biến dạng
b. dễ nứt
c. dễ biến cứng
d. đễ bị oxi hóa
c
câu 70. Giá trị độ cứng nào dưới đây là cao nhất ?
a. 80HB
b. 80HRC
c. 1000hb
d. 100HRC
d
câu 71. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim trung bình ?
a. 65Mn
b. 40Cr
c. 65Mn2
d. 10Mn2Si
d
câu 72. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim cứng ?
a. 95W18V2
b. T15k6
c. CT61
d. Cr30
b
câu 73. Trong các loại vật liệu sau, loại nào là thép hợp kim dụng cụ ?
a. 95Mn2
b. 10Mn2
c. T15k6
d.100Mn2Si
a
câu 74. Chỉ ra loại vật liệu có độ cứng ở nhiệt độ lớn hơn 1000 độ C ?
a. CD100
b. 90W9V2
c. T15k6
d. 100Mn2Si
c
câu 75. Chọn phương pháp hợp lí đúc ống ngang dài 2m phi 500 không cần lõi ?
a. Đúc áp lực
b. đúc khuôn cát
c. đúc li tâm đứng
d. đúc li tâm ngang
d
câu 76. Mục đích của thường hóa ?
a. Nâng cao độ thấm từ
b. giảm độ dẻo
c. giảm ứng suất dư
d. tăng độ cứng
c
câu 77. Vật liệu nào dưới đây chiếm tỉ lệ lớn nhất khí chế tạo hỗn hợp làm khuôn cát lõi cát ?
a. Cát
b. đất sét
c. chất kết dính
d. độ co
a
câu 78. Tính chất nào dưới đây thuộc cơ tính của vật liệu ?
a. Độ cứng HRC
b. nhiêm từ
c. độ phẳng
d. độ co
a
câu 79. Loại khuôn nào dưới đây có tính lún tốt nhất ?
a. Khuôn cát
b. khuôn kim loại
c. khuôn đất sét
d.khuôn vở mỏng
a
câu 80. Chỉ ra tổ chức cùng tíc trên giản đồ trạng thái Fe-C ?
a. Freit
b.peclit
c. graphit
d. xêmentit
b
câu 81. Phương pháp hàn nào sau đây dung với điện cực hàn vonfram ?
a. Hà TIG
b. hàn tự động dưới lớp thuốc
c. hàn MIG
d.hàn khí O2 + C2H2
a
câu 82. Chỉ ra thành phần cacbon của loại thép sau: 10Cr13 ?
a. 1%
b.0,1%
c.1,3%
d.0,13%
b
câu 83. Yếu tố nào dưới đây nói lên được khả năng gia công áp lực của vật liệu ?
a. Dễ cán
b, dễ nhiêm từ
c. dễ ăn mòn
d. dễ thấm cacbon
a
câu 84. Khi hàn hồ quang tay, điện áp hồ quang thường nằm trong khoảng ?
a. Uhq=15-29
b.30-44
c. 45-59
d.60-75
a
câu 85. Yếu tố nào đánh giá tính đúc của vật liệu ?
a. Dễ dập
b, dễ nhiễm từ
c. dễ thấm cacbon
d. thiên thích
d
câu 86. Tổ chức nào sau đây là tổ chức cơ bản của gang cùng tinh ?
a. Peclit
b. ledebunit
c. xementit
d. ostenit
b
câu 87. Loại khuôn nào dưới đây có tính thông khí tốt nhất ?
a. Khuôn cát tươi
b. khuôn kim loại
c. khuôn đất sét
d. khuôn cát khô
d
cau 88. Tính chất nào sau đây của vật liệu đặc trưng cho khả năng gia công áp lực ?
a. Độ bền
b. tính dẻo
c. độ dai va chạm
d. dộ đàn hồi
b
câu 89. Loại vật liệu nào sau đây là cacbon cao ?
a. C = 3,5%
b. 0,35%
c. 1,35%
d. 0,2%
c
câu 90. Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố nào sau đây của hợp kim là đầy đủ ?
a. Tổ chức
b. tính đúc
c. thành phần
d. tổ chức và thành phần
d
cau 91. Loại điên cực nào sau đây sử dụng cho hàn MIG ?
a. A. dây hàn nóng chảy
b.điện cực Vonfram
c. que hàn N3
d. điệ cực than
a
câu 92. Loại hợp kim nào sau đây có thể dập tấm được ?
a. CD100A
b.C15
c. 90W9
d. 25C19Ni9Ti
b
câu 93. Tổ chức nào sau đây có độ cứng thấp nhất ?
a. Peclit
b. mactenxit
c. ostenit
d. ledebunit
c
câu 94. Loại thép nào sau đây cần phải thấm cacbon mới tôi được ?
a. CD70
b. C45
c. 15Cr
d. 55Mn
c
câu 95. Mục đích của thấm xianua ?
a. Hạ nhiệt độ chảy
b. tăng độ dẻo
c. tăng độ dai va chạm
d. tăng độ cứng và chống ăn mòn
d
câu 96. Khuôn đúc nào sau đây không cần lõi mà vẫn tạo lỗ trong vật ?
a. Khuôn cát
b. khuôn kim loại
c. khuôn đúc áp lực
d. khuôn đúc li tâm
d
câu 97. Giản đồ trạng thái của hợp kim biểu thị yếu tố nào sau đây là không đúng ?
a. Nhiệt độ của hợp kim
b. khối lượng riêng
c. pha lỏng
d.....
b
câu 98. Yếu tố nào sau đây của hợp kim thuận lợi cho việc gia công áp lực ?
a. Độ dẻo cao
b. dễ nhiễm từ
c. độ bền cao
d. dễ ăn mòn
a
câu 99. Các loại vật liệu sau đây, loại nào có hàm lượng cacbon cao nhất ?
a. GX 15-32
b. C20
c. CD100
d. CT31
a
câu 100. Tổ chức Fe-C nào không phải tổ chức 1 pha ?
a. Ostenit
b. ledebunit
c. xemenit
d. ferit
b
câu 101. Thép hợp kim thấp là tổng lượng hợp kim nhỏ hơn ?
a. 1,5%
b. 2%
c. 2,5%
d. 4,3%
c