Thẻ ghi nhớ: 300 câu cơ khí đại cương | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/299

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

300 Terms

1
New cards

Câu 3. Các phương pháp sử lí nhiệt sau đây , phương pháp nào làm tang độ cứng bề mặt ?

a. thường hóa

b. Ram

c. cả a,b

d. thấm C

e. ủ

d

2
New cards

Câu 4. Trong các kí hiệu dưới đây, kí hiệu nào chỉ thép các bon thông dụng ?

a. CT38

b. C45

c. CD120A

e. C30Si

a

3
New cards

Câu 5. Các hợp kim có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon cao ?

a. 2.16%

b. 0.3%

c. 1.2%

d. 4.3%

e. 0.2%

c

4
New cards

Câu 6. Vật liệu nào sau đây dễ gia công áp lực nhất ?

a. GX 15-32

b. C45

c. 90W12V2

d. GC 40-3

e. GZ 45-5

b

5
New cards

Câu 7. Các phương pháp nhiệt luyện sau, phương pháp nào cho thép C45 cứng nhất ?

a. Tôi

b. tôi_ram

c. thường hóa

d. ram

e. ủ

a

6
New cards

Câu 1. Trong các kí hiệu dưới đây kí hiệu nào chỉ độ cứng ?

a. σb

b. σr

c. HB-HRC

d. ϭ%

e. aR

c

7
New cards

Câu 2. Trong các loại gang sau đây loại nào khó gia công cắt gọt nhất ?

a. gang xám Ferit

b. Gang trắng

c. gang xám Ferit-peclit

d. gang dẻo

e. gang cầu

b

8
New cards

Câu 8. Các tổ chức sau của Fe-C, tổ chức nào là hỗn hợp cơ học ?

a. Ostenit

b. ledebuarit

c. graphit

d. xenmetit

e. ferit

b

9
New cards

Câu 9. Trong số các kí hiệu sau, loại nào là thép hợp kim kết cấu ?

a. 20CrNi

b. 90W9V2

c. Bk8

d. T156K6

e. 90CrSi

a

10
New cards

Câu 11. Trong các phương pháp sử lí nhiệt sau, phương pháp nào làm thay đổi thành phần hóa học lớp bề mặt ?

a. ủ

b. thường hóa

c. tôi

d. ram

e. hóa nhiệt (thấm C, N)

e

11
New cards

Câu 12. Trong các tổ chức sau, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ?

a. peclit

b. xoocbit

c. Trustit

e. berit

d.madenxit

d

12
New cards

Câu 13. Các hợp kim Fe-C sau, loại nào là thép các bon cùng tích ?

a. 1,2%

b.3.1%

c.0.08%

d. 0.6%

e.0.8%

e

13
New cards

Câu 14. Các hợp kim Fe-C có hàm lượng cacbon sau, loại nào là gang ?

a. 2,5%

b.1%

c.1.8%

d.0.5%

e.0.8%

a

14
New cards

Câu 15. Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C , tổ chức nào là dung dịch đăc ?

a. Xementit

b. ostenit

c. ledebutit

d.peclit

e.Graphit

b

15
New cards

Câu 16. Thép hợp kim các bon có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon trung bình ?

a. 2%

b.2.7%

c.0.8%

d.4.3%

e.0.3%

e

16
New cards

Câu 17. Trong các kí hiệu dưới đây, hãy chỉ ra vật liệu có đô cứng cao nhất ?

a. C55

b.CD120

c.CT6I

d.T5K10

e.95W18

d

17
New cards

Câu 18. Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C, tổ chức nào là hợp chất hóa học ?

a.ferit

b. ostenit

c.xementit

d.peclit

e.ledeburit

c

18
New cards

Câu 19. Phương pháp tôi nhằm mục đích nào sau đây là chính ?

a. Cải thiện tính hàn

b. tăng độ cứng

c. khử ứng suất dư

d. làm ổn định tổ chức

e. làm tăng tính dẻo

b

19
New cards

Câu 20. Hai chữ số trong kí hiệu que hàn N42 biểu thị chỉ tiêu nào ?

a. Ϭb=420N/mm2

b. C = 0,42

c.ϭ = 42%

d. ϭcn = 420

e.ψ = 42%

a

20
New cards

Câu 21. Trong các tổ chức dưới đây, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ?

a. Peclit

b. benit

c. Frualit

d. mactenxit

e. xoocbit

d

21
New cards

Câu 22. Que hàn có thuốc bọc được sử dụng cho phương pháp hàn nào dưới đây ?

a. Hàn hồ quang bán tự động

b.hàn hồ quang tay

c. hàn xì điện

d. Hàn khí

e. hàn hồ quang tự động

b

22
New cards

Câu 23. Đúc dưới áp lực phù hợp nhất với hợp kim nào ?

a. Gang trắng

b. thép cacbon thấp

c. thép hợp kim

d. hợp kim AL

d

23
New cards

Câu 24. Phương pháp nào dưới đây thuộc nhóm phương pháp hàn áp lực ?

a. Hàn hồ quang

b. hàn khí O2 + C2H2

c. hàn plasma

d.hàn laze

e. Hàn điện tiếp xúc

e

24
New cards

Câu 25. Các tính chất dưới đây của kim loại đúc, tính chất nào đảm bảo điền đầy kim loại lỏng vào khuôn đúc ?

a. Tính thiên tích

b. tính co

c. tính hòa tan khí

d. tính chảy loãng

d

25
New cards

Câu 26. Các thành phần của bộ mẫu dưới đây, thành phần nào tạo ra lòng khuôn đúc ?

a. Mẫu hệ thống tốt

b.hợp lõi

c. mẫu đậu nguội

d.mẫu

d

26
New cards

Câu 27. Chọn điện áp không tắt ít nhất đẻ hàn hồ quang tay bằng nguồn điện xoay chiều ?

a. Vo = 220-390

b.90-100

c. 55-80

d. 110-220

c

27
New cards

Câu 28. Theo mức độ khó tăng dần, thứ tự nào dưới đây đúng ?

a. Hàn sấp, hàn trần, hàn đứng

b.hàn trần, hàn sấp, hàn đứng

c.hàn trần, hàn đứng, hàn sấp

d. hàn sấp, hàn đứng, hàn trần

d

28
New cards

Câu 29. Chọn loại đặc tính ngoài thích hợp nhất của nguồn điện để hàn hồ quang ?

a. Loại cong dốc tăng lên

b. loại cong dốc giảm xuống

c.loại cáng

d. cả a và b

e. cả a và c

b

29
New cards

Câu 30. Hợp kim đúc nào dưới đây có tính đúc tốt nhất ?

a. Thép hợ kim

b. thép cacbon

c. gang trắng

d.gang xám

d

30
New cards

Câu 31. Phương pháp chế tạo phôi nào sau đây không dung áp lực ?

a. Hàn điện tiếp xúc

b. dập thể tích

c. ép kim loại

d. cán kim loại

e. đúc trong khuôn cát

e

31
New cards

Câu 32. Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào tạo được tính chất dạng thớ ?

a. Đúc

b. dập thể tích

c. hàn

d. nhiệt luyện

b

32
New cards

Câu 33. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc bảo vệ ?

a. Có năng suất cao

b. sử dụng dòng điện hàn cao

c. chất lượng mối hàn cao

d. thích hợp ở vị trí hàn

d

33
New cards

Câu 34. Miền nào sau đây của β trong hàn khí cho ta ngọn lửa cacbon hóa ?

a. β ≤ 1,1

b.β>1,4

c.1,2<β≤1,3

d. 1,3<β<1,4

a

34
New cards

Câu 35. Vật liệu nào sau đây dễ cắt nhất bằng ngọn lửa O2 + C2H2 ?

a. GX 15-52

b.90W18V2

c.CD80A

d.CT31

d

35
New cards

Câu 36. Tỉ lệ nào của β trong hàn khí cho ta ngọn lửa trung hòa ?

a. 1 ≤ β <=1.1

b. 1.1<β≤1.2

c.1.2<β≤1.3

d.1.3<β≤1.4

b

36
New cards

Câu 37. Khi hàn hồ quang thép cacbon thấp, ở vị trí hàn sấp bằng que hàn có đường kính d = 4mm , dòng điện hàn nào thích hợp ?

a. Iu = 30-60

b. 70-100

c.230-300

d.110-220

d

37
New cards

Câu 38. Chọn dòng điện áp không tải v0 hợp lí nhất để hàn hồ quang tay bằng nguồn một chiều ?

a. Vo = 220-380

b.35-55

c.16-30

d.110-220

b

38
New cards

Câu 39. Chỉ tiêu nào dưới đây không thuộc về tính đúc của hợp kim đúc ?

a. Tính hòa tan khí

b.độ co ngót

c. tính chảy loãng

d.tính bền nhiệt

d

39
New cards

câu 40. Phương pháp nào dưới đây tạo ra sự thiên tích nhất cho vật đúc ?

a. Đúc khuôn sắt

b. đúc li tâm

c. đúc dưới áp lực

d.đúc liên tục

b

40
New cards

câu 41. Loại vật liệu nào dưới đây dễ cắt bằng ngọn lửa O2 +C2H2 nhất ?

a. Thép cacbon thấp

b. thép hợp kim

c. thép cacbon cao

d.gang

a

41
New cards

câu 42. Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào cho tổ chức dạng thớ ?

a. Đúc

b. cắt kim loại bằng khí

c. hàn

d. cán

d

42
New cards

câu 43. Để tính dòng điện hàn I = (β+10)d, kí hiệu d là thông số nào ?

a. Chiều dày mối hàn

b. chiều dày cốt hồ quang

c.đường kính lõi que hàn

d. đường kính que hàn kể cả phần thuốc bọc

c

43
New cards

câu 44. Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp nhất để gia công nóng thép 0,8% ?

a. 400-700oC

b.100-200

c.730-1147

d.1450-1539

c

44
New cards

câu 45. Khi hàn hồ quang tay thép cacbon thấp, ở vị trí hàn sấp bằng que hàn có đường kính d = 4mm, dòng nào là thích hợp nhất ?

a. Iu = 30-60

b. 70-100

c. 230-300

d. 110-220

d

45
New cards

câu 46. Loại vật liệu nào sau đây có độ bền kéo cao nhất ?

a. GX 12-24

b. GX 15-32

c. GX 14-28

d. GZ 45-4

d

46
New cards

câu 47. Khi tiện vật liệu bằng GX15-32 sẽ cho ta loại phôi nào ?

a. Dây

b. xếp

c. vụn

d. dây + xếp

c

47
New cards

câu 48. Với hàm lượng C như sau, loại nào ứng với gang trước cùng tinh ?

a. C = 1,8%

b. 1,1 %

c. 4%

d. 6,67%

c

48
New cards

câu 49. Phương pháp sử lí nhiệt nào sau đây thường dung sau khi tôi để khử ứng suất dư ?

a. ủ

b. thường hóa

c. ram

d. thấm ni tơ

c

49
New cards

câu 50. Chọn trình tự hớp lí nhất cho quá trình sản xuất đúc trong khuôn cát ?

a. nấu chảy hợp lim -> làm khuôn -> rót hợp kim

b. nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim -> làm khuôn

c. làm khuôn -> nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim

d. làm khuôn -> nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim -> phá khuôn

d

50
New cards

câu 51. Loại hồ quang nào sau đây được gọi là hồ quang gián tiếp ?

a. hồ quang cháy giữa điện cực hàn và vật hàn không có môi trường bảo vệ

b. hồ quang cháy giữa điện cực và vật hà trong môi trường bảo vệ

c. hồ quang cháy giữa điêhn cực và vật hàn dưới lớp thuốc

d. hồ quang giữa hai điện cực hàn

d

51
New cards

câu 52. Loại vật liệu nào sau đây dễ hàn hồ quang nhất ?

a. BK8

b.CD80A

c.C20

d.12Cr19Ni9Ti

c

52
New cards

câu 53. Vật liệu nào sau đây không có khả năng rèn được ?

a. Thép ít cacbon

b. hợp kim đồng

c. hợp kim nhôm

d. HK cứng

d

53
New cards

câu 54. Các hợp kim Fe-C có hàm lượng C sau, loại nào là thép cacbon thấp ?

a. 3,1 %

b. 0,24%

c. 1,1%

d. 4,3%

b

54
New cards

câu 55. Trong các kí hiệu sau đây, loại nào là thép gió ?

a. 20CrNi

b. 90W9V2

c.BK8

d.T15K6

b

55
New cards

câu 56. Chọn phương pháp đúng nhất làm tăng độ cứng và độ bền cho thép có 0.2%C ?

a. Thường hóa

b. tôi và ram

c. thấm cacbon

d.thấm C,tôi,ram

d

56
New cards

câu 57. Loại vật liệu nào sau đây có tính chịu nhiệt cao nhất ?

a. CT31

b. 90W18V2

c.60Mn

d. Bk10

d

57
New cards

câu 58. Phương pháp hàn nào thường bổ sung kim loại có nhiệt độ chảy dưới 450 độ C và có tính chất khác kim loại vật hàn ?

a. Hàn khí

b. hàn hồ quang

c. hàn vảy

d. hàn điểm

c

58
New cards

câu 59. Mục đích của thấm cacbon ?

a. Tăng độ dẻo

b. tăng độ dai va chạm

c. tăng chịu nhiệt

d. tăng độ cứng lớp bề mặt

d

59
New cards

câu 60. Mục đích ram sau khi tôi ?

a. Tăng độ thấm từ

b. tăng khả năng chống gỉ

c. tăng độ dai va chạm

d. tăng độ chịu nhiệt

c

60
New cards

câu 61. Chọn phương pháp hợp lí để đúc ống gang dài 2m, phi 0.05m, không cần lõi ?

a. Đúc áp lực

b.đúc khuôn cát

c. đúc li tâm đứng

d. đúc li tâm ngang

d

61
New cards

câu 62. Trên giản đồ trạng thái Fe-C đường nào biểu thị sự chuyển biến Ostenit sang Ferit ?

a. Đường A3

b. đường Am

c. đường A1

d. cả a và b

noanswer

62
New cards

câu 63. Trong các vật liệu sau đây, loại nào là hợp kim cứng một các bít ?

a. 100Mn4

B. 95W9V2

c. Bk10

d. 130k4

c

63
New cards

câu 64. Loại vật liệu nào sau đây có độ dẻo cao nhất ?

a. Thép trước cùng tích

b. gang dẻo

c. gang cầu

d. thép sau cùng tích

a

64
New cards

câu 65. Phương pháp nào sau đây dung điện cực dây và khí trở bảo vệ ?

a. TIG

b. MIG

c. MAG

d. hàn điện tiếp xúc điểm

b

65
New cards

câu 66. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến tính chảy loảng của kim loại ?

a. Vật liệu làm khuôn

b. nhiệt độ rót

c. Kl riêng

d.a và b

d

66
New cards

câu 67. Đặc tính nào dưới đây biểu thị cho phương pháp kìm khuôn cát trên nền xưởng đúc ?

a. Khuôn kim loại

b. khuôn một hòm

c. khuôn hai hòm khuôn

d. khuôn vỏ mỏng

b

67
New cards

câu 68. Loại khuôn nào dưới đây làm giảm nhất tính chảy loãng của hợp kim đúc ?

a. Khuôn cát

b. khuôn kim loại

c. khuôn đất sét

d. khuôn mẫu

b

68
New cards

câu 69. Trong số các phương pháp gia công nguội, đặc điểm nào có lợi ?

a. Khó biến dạng

b. dễ nứt

c. dễ biến cứng

d. đễ bị oxi hóa

c

69
New cards

câu 70. Giá trị độ cứng nào dưới đây là cao nhất ?

a. 80HB

b. 80HRC

c. 1000hb

d. 100HRC

d

70
New cards

câu 71. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim trung bình ?

a. 65Mn

b. 40Cr

c. 65Mn2

d. 10Mn2Si

d

71
New cards

câu 72. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim cứng ?

a. 95W18V2

b. T15k6

c. CT61

d. Cr30

b

72
New cards

câu 73. Trong các loại vật liệu sau, loại nào là thép hợp kim dụng cụ ?

a. 95Mn2

b. 10Mn2

c. T15k6

d.100Mn2Si

a

73
New cards

câu 74. Chỉ ra loại vật liệu có độ cứng ở nhiệt độ lớn hơn 1000 độ C ?

a. CD100

b. 90W9V2

c. T15k6

d. 100Mn2Si

c

74
New cards

câu 75. Chọn phương pháp hợp lí đúc ống ngang dài 2m phi 500 không cần lõi ?

a. Đúc áp lực

b. đúc khuôn cát

c. đúc li tâm đứng

d. đúc li tâm ngang

d

75
New cards

câu 76. Mục đích của thường hóa ?

a. Nâng cao độ thấm từ

b. giảm độ dẻo

c. giảm ứng suất dư

d. tăng độ cứng

c

76
New cards

câu 77. Vật liệu nào dưới đây chiếm tỉ lệ lớn nhất khí chế tạo hỗn hợp làm khuôn cát lõi cát ?

a. Cát

b. đất sét

c. chất kết dính

d. độ co

a

77
New cards

câu 78. Tính chất nào dưới đây thuộc cơ tính của vật liệu ?

a. Độ cứng HRC

b. nhiêm từ

c. độ phẳng

d. độ co

a

78
New cards

câu 79. Loại khuôn nào dưới đây có tính lún tốt nhất ?

a. Khuôn cát

b. khuôn kim loại

c. khuôn đất sét

d.khuôn vở mỏng

a

79
New cards

câu 80. Chỉ ra tổ chức cùng tíc trên giản đồ trạng thái Fe-C ?

a. Freit

b.peclit

c. graphit

d. xêmentit

b

80
New cards

câu 81. Phương pháp hàn nào sau đây dung với điện cực hàn vonfram ?

a. Hà TIG

b. hàn tự động dưới lớp thuốc

c. hàn MIG

d.hàn khí O2 + C2H2

a

81
New cards

câu 82. Chỉ ra thành phần cacbon của loại thép sau: 10Cr13 ?

a. 1%

b.0,1%

c.1,3%

d.0,13%

b

82
New cards

câu 83. Yếu tố nào dưới đây nói lên được khả năng gia công áp lực của vật liệu ?

a. Dễ cán

b, dễ nhiêm từ

c. dễ ăn mòn

d. dễ thấm cacbon

a

83
New cards

câu 84. Khi hàn hồ quang tay, điện áp hồ quang thường nằm trong khoảng ?

a. Uhq=15-29

b.30-44

c. 45-59

d.60-75

a

84
New cards

câu 85. Yếu tố nào đánh giá tính đúc của vật liệu ?

a. Dễ dập

b, dễ nhiễm từ

c. dễ thấm cacbon

d. thiên thích

d

85
New cards

câu 86. Tổ chức nào sau đây là tổ chức cơ bản của gang cùng tinh ?

a. Peclit

b. ledebunit

c. xementit

d. ostenit

b

86
New cards

câu 87. Loại khuôn nào dưới đây có tính thông khí tốt nhất ?

a. Khuôn cát tươi

b. khuôn kim loại

c. khuôn đất sét

d. khuôn cát khô

d

87
New cards

cau 88. Tính chất nào sau đây của vật liệu đặc trưng cho khả năng gia công áp lực ?

a. Độ bền

b. tính dẻo

c. độ dai va chạm

d. dộ đàn hồi

b

88
New cards

câu 89. Loại vật liệu nào sau đây là cacbon cao ?

a. C = 3,5%

b. 0,35%

c. 1,35%

d. 0,2%

c

89
New cards

câu 90. Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố nào sau đây của hợp kim là đầy đủ ?

a. Tổ chức

b. tính đúc

c. thành phần

d. tổ chức và thành phần

d

90
New cards

cau 91. Loại điên cực nào sau đây sử dụng cho hàn MIG ?

a. A. dây hàn nóng chảy

b.điện cực Vonfram

c. que hàn N3

d. điệ cực than

a

91
New cards

câu 92. Loại hợp kim nào sau đây có thể dập tấm được ?

a. CD100A

b.C15

c. 90W9

d. 25C19Ni9Ti

b

92
New cards

câu 93. Tổ chức nào sau đây có độ cứng thấp nhất ?

a. Peclit

b. mactenxit

c. ostenit

d. ledebunit

c

93
New cards

câu 94. Loại thép nào sau đây cần phải thấm cacbon mới tôi được ?

a. CD70

b. C45

c. 15Cr

d. 55Mn

c

94
New cards

câu 95. Mục đích của thấm xianua ?

a. Hạ nhiệt độ chảy

b. tăng độ dẻo

c. tăng độ dai va chạm

d. tăng độ cứng và chống ăn mòn

d

95
New cards

câu 96. Khuôn đúc nào sau đây không cần lõi mà vẫn tạo lỗ trong vật ?

a. Khuôn cát

b. khuôn kim loại

c. khuôn đúc áp lực

d. khuôn đúc li tâm

d

96
New cards

câu 97. Giản đồ trạng thái của hợp kim biểu thị yếu tố nào sau đây là không đúng ?

a. Nhiệt độ của hợp kim

b. khối lượng riêng

c. pha lỏng

d.....

b

97
New cards

câu 98. Yếu tố nào sau đây của hợp kim thuận lợi cho việc gia công áp lực ?

a. Độ dẻo cao

b. dễ nhiễm từ

c. độ bền cao

d. dễ ăn mòn

a

98
New cards

câu 99. Các loại vật liệu sau đây, loại nào có hàm lượng cacbon cao nhất ?

a. GX 15-32

b. C20

c. CD100

d. CT31

a

99
New cards

câu 100. Tổ chức Fe-C nào không phải tổ chức 1 pha ?

a. Ostenit

b. ledebunit

c. xemenit

d. ferit

b

100
New cards

câu 101. Thép hợp kim thấp là tổng lượng hợp kim nhỏ hơn ?

a. 1,5%

b. 2%

c. 2,5%

d. 4,3%

c