Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/9

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

10 Terms

1
New cards

Thì hiện tại hoàn thành

Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.

2
New cards

Công thức thì hiện tại hoàn thành khẳng định

S + have/has + V3/ed + O.

3
New cards

Công thức thì hiện tại hoàn thành phủ định

S + have/has + not + V3/ed + O.

4
New cards

Công thức thì hiện tại hoàn thành nghi vấn

Have/has + S + V3/ed + O?

5
New cards

Sử dụng 'since' trong thì hiện tại hoàn thành

'Since' được dùng với thời gian bắt đầu và yêu cầu người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

6
New cards

Sử dụng 'for' trong thì hiện tại hoàn thành

'For' được dùng với khoảng thời gian và người nói phải tính thời gian là bao lâu.

7
New cards

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Chứa các từ như Just, recently, lately, already, before, not yet, never, ever, since, for, so far.

8
New cards

Ví dụ khẳng định thì hiện tại hoàn thành

I have done my homework (Tôi đã hoàn thành xong bài tập).

9
New cards

Ví dụ phủ định thì hiện tại hoàn thành

I haven’t done my homework (Tôi chưa làm xong bài tập).

10
New cards

Ví dụ nghi vấn thì hiện tại hoàn thành

Have you done your homework? (Em đã làm xong bài tập về nhà chưa?)