1/9
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Thì hiện tại hoàn thành
Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
Công thức thì hiện tại hoàn thành khẳng định
S + have/has + V3/ed + O.
Công thức thì hiện tại hoàn thành phủ định
S + have/has + not + V3/ed + O.
Công thức thì hiện tại hoàn thành nghi vấn
Have/has + S + V3/ed + O?
Sử dụng 'since' trong thì hiện tại hoàn thành
'Since' được dùng với thời gian bắt đầu và yêu cầu người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
Sử dụng 'for' trong thì hiện tại hoàn thành
'For' được dùng với khoảng thời gian và người nói phải tính thời gian là bao lâu.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Chứa các từ như Just, recently, lately, already, before, not yet, never, ever, since, for, so far.
Ví dụ khẳng định thì hiện tại hoàn thành
I have done my homework (Tôi đã hoàn thành xong bài tập).
Ví dụ phủ định thì hiện tại hoàn thành
I haven’t done my homework (Tôi chưa làm xong bài tập).
Ví dụ nghi vấn thì hiện tại hoàn thành
Have you done your homework? (Em đã làm xong bài tập về nhà chưa?)