1/59
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
row upon row (phrase) (rəʊ əˈpɒn rəʊ)
hàng nối hàng, từng dãy liên tiếp
stand in formation (phrase) (stænd ɪn fɔːˈmeɪ.ʃən)
xếp thành đội hình
third party (n) (ˌθɜːd ˈpɑː.ti)
bên thứ ba (không trực tiếp tham gia)
vibration (n) (vaɪˈbreɪ.ʃən)
sự rung động
gravity (n) (ˈɡræv.ə.ti)
lực hấp dẫn
rattle (v) (ˈræt.əl)
lạch cạch, kêu lách cách
blast (n, noise) (blɑːst)
tiếng nổ/tiếng ồn lớn
array (n) (əˈreɪ)
một loạt, số lượng lớn (có trật tự)
beetle (n) (ˈbiː.təl)
bọ cánh cứng
distinct (adj) (dɪˈstɪŋkt)
rõ ràng, riêng biệt
hummingbird (n) (ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd)
chim ruồi
moth (n) (mɒθ)
bướm đêm
wasp (n) (wɒsp)
ong bắp cày
opossum (n) (əˈpɒs.əm)
thú có túi ô-pốt-xum
lemur (n) (ˈliː.mər)
vượn cáo
nimble (adj) (ˈnɪm.bəl)
nhanh nhẹn, lanh lợi
tear (v) (teə)
xé rách
stalk (n) (stɔːk)
thân (cây, hoa)
lap something up (phrase) (læp ˈsʌm.θɪŋ ʌp)
thích thú tiếp nhận (thông tin, cơ hội)
nectar (n) (ˈnek.tər)
mật hoa
forage (v) (ˈfɒr.ɪdʒ)
tìm kiếm thức ăn
onward (adv/adj) (ˈɒn.wəd)
tiếp tục tiến về phía trước
monocrop (n) (ˈmɒn.əʊ.krɒp)
Hệ thống trồng một loại cây duy nhất
rent out (phr v) (rent aʊt)
Cho thuê (tài sản, phòng, xe…)
tend (v) (CARE) (tend)
Chăm sóc, trông nom
on + adj + basis (prep phr) (ˈbeɪ.sɪs)
Trên cơ sở …
picky (adj) (ˈpɪk.i)
Kén chọn, khó chiều
tricky (adj) (DIFFICULT) (ˈtrɪk.i)
Khó khăn, phức tạp
lid (n) (lɪd)
Nắp (đậy hộp, nồi…)
straggler (n) (ˈstræɡ.lər)
Người/vật bị tụt lại phía sau
culprit (n) (ˈkʌl.prɪt)
Thủ phạm, nguyên nhân gây ra vấn đề
crash (n/v) (kræʃ)
Sự sụp đổ, thất bại; va chạm mạnh
menace (n) (ˈmen.ɪs)
Mối đe dọa, hiểm họa
enigma (n) (ɪˈnɪɡ.mə)
Điều bí ẩn, khó hiểu
agronomist (n) (əˈɡrɒn.ə.mɪst)
Nhà nông học, chuyên gia về canh tác
slather (v) (ˈslæð.ər)
Bôi trét nhiều, phủ đầy
stressor (n) (ˈstres.ər)
Tác nhân gây căng thẳng
finish sb/sth off (phr v) (ˈfɪn.ɪʃ ɒf)
Giết chết, kết liễu
tease sth apart (phr v) (tiːz əˈpɑːt)
Phân tách, tách rời cái gì khó phân biệt
fungicide (n) (ˈfʌn.dʒɪ.saɪd)
Thuốc diệt nấm
interfere (v) (ˌɪn.təˈfɪər)
Can thiệp, xen vào
microbe (n) (ˈmaɪ.krəʊb)
Vi sinh vật (vi khuẩn, nấm, virus)
gut (n) (ɡʌt)
Ruột (đặc biệt là đường tiêu hóa)
absorption (n) (əbˈzɔːp.ʃən)
Sự hấp thụ (chất, năng lượng, kiến thức)
longevity (n) (lɒnˈdʒev.ə.ti)
Tuổi thọ, sự sống lâu
pathogen (n) (ˈpæθ.ə.dʒən)
Mầm bệnh (vi khuẩn, virus gây bệnh)
agent (n) (ˈeɪ.dʒənt)
Tác nhân gây ra (nguyên nhân)
vicinity (n) (vəˈsɪn.ə.ti)
Vùng lân cận, khu vực gần đó
tractor (n) (ˈtræk.tər)
Máy kéo (dùng trong nông nghiệp)
hedgerow (n) (ˈhedʒ.rəʊ)
Hàng rào cây bụi (giữa các mảnh ruộng, đường)
patch (n) (pætʃ)
Mảnh đất nhỏ, diện tích nhỏ
bolster (v) (ˈbəʊl.stər)
Củng cố, hỗ trợ, tăng cường
redundancy (n) (rɪˈdʌn.dən.si)
Sự sa thải do thừa nhân sự
surrogate (n) (ˈsʌr.ə.ɡət)
Người/vật thay thế (đặc biệt là mẹ mang thai hộ)
flax (n) (flæks)
Cây lanh (dùng lấy sợi hoặc hạt)
dictate (v) (dɪkˈteɪt)
Quy định, chi phối, khiến điều gì đó trở nên cần thiết
ease (v) (iːz)
Làm dịu đi, giảm bớt
troublesome (adj) (ˈtrʌb.l.səm)
Gây rắc rối, phiền toái
setback (n) (ˈset.bæk)
Khó khăn, trở ngại, sự thụt lùi