1/117
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
account for
v. giải thích lý do cho việc gì
give an account of
giải thích, thuật lại
take into account = take ito consideration = make allowance for
cân nhắc, xem xét
take account of st
tính đến, kể đến
on account of
because of
by all accounts
theo như người ta nói (according to what other people say)
on sb's account
vì ai
(be/hang) in th balance
lưỡng lự, không dứt khoát
strike a balance (between A and B)
tạo sự cân bằng
redress/upset/alter the balance
lập lại thế cân bằng
balance between
cân bằng giữa
on balance
cân nhắc về mọi mặt
off balance
mất cân bằng
basis for
cơ bản, nền tảng cho
on a daily/temporary/etc basis
hàng ngày/tạm thời/ect
on the basis of/that
dựa trên
express belief
thể hiện tín ngưỡng
belief in/that
niềm tin vào
cotrary to popular belief
đi ngược với niềm tin của mọi người
beyond belief
không thể nào tin được
in the belief that
với niềm tin rằng
popular/widely held/widespread/firm/strong/growing belief
niềm tin phổ biến
pick sb's brain
xin ý kiến của người có kinh nghiệm
rack one's brain(s)
vắt óc suy nghĩ
the brains behind st
bộ não của cái gì (người chịu trách nhiệm chính, người lên kế hoạch, ý tưởng)
brainless
adj. ngu si, đần độn, không có đầu óc
brainchild
n. sản phẩm trí tuệ (của riêng một người)
brainwash
v. tẩy não
brainwave
n. ý kiến hay bất chợt
bring sth to a conclusion
complete sth
come to/arrive at/reach a conclusion
đi đến kết luận
jump/leap to conclusion
vội vàng kết luận
foregone conclusion
kết quả đoán trước là chắc chắn
give consideration to sth
xem xét cái gì cẩn thận
show consideration for sb/st
tỏ lòng tôn kín / chu đáo
leave st out of account/consideration
không tính đến cái gì, coi cái gì là không quan trọng
out of consideration for sb
Lưu ý đến ,để ý đến cái gì/ai đoa
under consideration
sau khi xem xét kĩ
for sb's consideration
để đền bù, đáp lại cho ai
doubt that
nghi ngờ rằng
have doubts about
có ý nghi ngờ
cast doubt on=raise doubts
gây nghi ngờ
in doubt=open to doubt
không chắc chắn, lưỡng lự
no doubt, without a doubt, beyond (any) doubt
chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa
beyond/without a shadow of (a) doubt
không mảy may nghi ngờ
beyond one's wildest dreams
ngoài sức tưởng tượng
in your dreams
đang hy vọng
work/go like a dream
diễn ra suôn sẻ
the focus of/for
sự tập trung
main/primary/major focus
điều quan trọng cần tập trung
have/give the (false) impression that
có/gây ấn tượng (sai lệch) rằng
do an impression of
bắt chước điệu bộ
create/make an impression (on sb)
gây ấn tượng cho ai đó
under impression that
có cảm tưởng rằng, cứ tưởng rằng
make a note of/about
cố gắng nhớ kĩ cái gì đó
mental illness
bệnh tâm thần
mental age
tuổi phát triển trí tuệ
mental arithmetic
tính nhẩm
metal health
sức khỏe tinh thần
make you your mind
quyết định
cross one's mind
thoáng qua trong đầu
slip one's mind
bị lãng quên
call/bring sb/st to mind
nhớ lại
have/bear sb/st in mind that
nhớ rằng, nhớ đến
have an one-track mind
chỉ nghĩ về 1 vấn đề (ám ảnh)
take one's mind off st
ngưng nghĩ về cái gì, phân tâm
be in two minds about st
lưỡng lự, chưa quyết định được
narrow-minded
adj. đầu óc hẹp hòi
on your mind
lo lắng về vấn đề gì
state of mind
trạng thái tâm trí/ tinh thần
open-minded = broad-minded
adj. tư tưởng phóng khoáng (cởi mở ..)
absent-minded
adj. đãng trí
under the misapprehension that
hiểu lầm ,lộ thông tin
put into perspective
làm sáng tỏ, đánh giá đúng giá trị thực và tầm quan trọng của điều gì
from another/ a different/ sb's perspective
theo quan điểm của ai, từ điểm nhìn của...
out of perspective
viển vông, không thực tế
in perspective
đúng thực trạng/ dễ so sánh trong bối cảnh trong tổng thể
a sense of prespective
một cách nhìn nhận thực tế
have principles
có quy củ, phép tắc
stand by/stick to your principles
giữ vững nguyên tắc của bản thân
in principle = in general
về nguyên tắc; nói chung
on principle
vì nguyên tắc đạo lý, niềm tin cố định
a matter/an issue of principle
vấn đề về nguyên tắc
against sb's principles
đi ngược với nguyên tắc của
beg the question
không đề cập đúng vấn đề đang thảo luận
raise the question of
đặt ra câu hỏi
in question
đang được chất vấn /thảo luận
out of the question
Không thể được , không được phép
see sense/ see reason
thấy, nhận thức ra
make sense of sth
understand
have the sense to
có khiếu làm gì
come to your senses
tỉnh ngộ ra
in a/ on sense
theo một cách nào đó
Side with sb against sb
v. đứng về phía ai, bênh vực ai
side against sb
v. chống lại ai
take sides with sb
về phe ai, thiên vị ai
look on the bright side
lạc quan
on the plus/minus side
xét mặt tích cực tiêu cực
by sb's side
ở bên cạnh ai đó
one sb's side
ủng hộ ai đó