1/128
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
trajectory (n)
quỹ đạo
oppose
phản đối, chống lại
prevalent
thịnh hành, phổ biến
brag
khoe khoang, khoác loác
demonstrate = illustrate = indicate = depict = present
trình bày, diễn giải
in/take charge of= be responsible for= be in control of= be the head of= lead(v)= take/assume/bear the full responsibility for
chịu trách nhiệm, đảm nhiệm…
be accountable for=be liable for
chịu trách nhiệm cho hành động (pháp lý)
change= alter= modify= vary
thay đổi
resolve= settle (v)
is used when you need to fix something like an issue
solve= figure out= troubleshoot
are used usually when you need to get and answer to a problem
start= begin=kick off= initate= launch
bắt đầu
alleviate (v)
làm xoa dịu, làm nhẹ (nỗi đau)
elevate (v)
nâng cao, làm phấn khởi
endurance (n)
sự chịu đựng
refurbishment
sự cải tạo
squash = squeeze
ép, nén
ridiculous (adj)
nực cười, lố bịch
caution (n)
sự thận trọng/ lời cảnh cáo
caution (v)
cảnh cáo
epidemic (n)
dịch bệnh
initiative (n)
sáng kiến/ sự chủ động
speculate (v)
suy đoán/ đầu tư mạo hiểm
uncover (v)
khám phá, phát hiện ra
excess (n)
sự thừa, sự vượt quá
precedent (n)
tiền đề
unprecedented (adj)
chưa từng có, không có tiền lệ
approve (v)
ủng hộ, tán thành, đồng ý
plateau
giai đoạn ổn định
sophisticated (adj)
tinh vi/sành điệu/khôn ngoan
jeopardise (v)
gây nguy hiểm (put sth in danger)
edge (n)
bờ rìa
ailment (n)
= minor illness
epilepsy (n)
bệnh động kinh
burgeon (v)
to develop or grow quickly
carcass = carcase (n)
xác động vật
sought-after = desirable (adj)
được săn đón
transparent (adj)
see through/ obvious
confine (v)
hạn chế, giới hạn
discrepancy (n)
a difference between two things that should be the same
wholly = completely = totally = entirely
hoàn toàn, toàn bộ
digest (v)
tiêu hóa/ lĩnh hội
devise (v)
nghĩ ra
reassure (v)
trấn an
convince (v)
thuyết phục, làm cho ai tin vào
ambivalent (người) = ambiguous (vật) (adj)
có mâu thuẫn trong tư tưởng, không chắc chắn
practitionerv (n)
ng đang hành nghề (y học)
deploy (v)
triển khai
accomplish (v)
làm xong, làm trọn
abolish (v)
bãi bỏ (luật)
accumulate (v)
tích lũy, gom góp lại
accompany by
đi kèm theo
transcend (v)
vượt qua, vượt lên
simultaneously (adv)
at the same time
slave (n)
nô lệ
pathogen (n)
mầm bệnh
uncontrollably (adv)
1 cách không kiểm soát được
straight away
= immediately
scrap (v)
= cancel, call off
identical (adj)
giống hệt nhau
conquer (v)
xâm chiếm, chế ngực, chinh phục
escalate (v)
increase rapidly
marginally (adv)
= slightly
procastinate (v)
trì hoãn
chronic (adj)
mãn tính, kéo dài
be prone to
dễ bị, có khả năng bị tác động (bệnh, hành vi tiêu cực)
be susceptible to
dễ bị kiểm soát, nhạy cảm
be subject to
chịu đựng điều gì, trải nghiệm không tốt
jeopardise (v)
gây nguy hiểm, hủy hoại, liều
rational (adj)
hợp lí, có logic
parallel (adj)/(n)
= similar/ similarity
anatomy (n)
giải phẫu học, cơ thể
cardiovascular disease
bệnh tim mạch
relentless (adj)
không ngừng nghỉ/ không thương xót
substantial (adj)
quan trọng, lớn đáng kể
optimal (adj)
tối ưu, tốt nhất
frontispiece (n)
trang bìa/ mặt tiền
bleak (adj)
ảm đạm, hoang vắng
enlighten (v)
làm sáng tỏ
impeccable (adj)
= perfect, hoàn hảo không tì vết
sentimental (adj)
đa cảm, dựa trên tình cảm
symbolic (adj)
mang tính biểu tượng
differentiate (v)
phân biệt
justify (v)
bào chữa, biện hộ
catasrophic (adj)
thảm khốc, thê thảm
crave (v)
khao khát
eradicate (v)
trừ tiệt, diệt trừ
adversity (n)
nghịch cảnh, khủng hoảng
allure (n)
sự lôi cuốn, quyến rũ
mana
sự thịnh vượng
controversy (n)
sự tranh luận, sự tranh cãi
resistant (adj)
chịu đựng
dilemma (n) (face a/ in a dilemma)
tiến thoái lưỡng nan
side effect
tác dụng phụ
currency (n)
tiền tệ
intensity (n)
độ mạnh/ cường độ/ cảm xúc mãnh liệt
orientation (n)
sự định hướng
arouse (v)
đánh thức
barren (adj)
cằn cõi
deploy (v)
triển khai
scent (n)
mùi thơm