1/79
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
1. Trong dáng đi bình thường, chiều dài bước chân ở người trưởng thành thường:
A. Gấp 2 lần độ dài bàn chân
B. Gấp 2.5 lần độ dài bàn chân
✓C. Gấp khoảng 3 lần hoặc hơn 3 lần độ dài bàn chân
D. Gấp 4 lần độ dài bàn chân
C. Gấp khoảng 3 lần hoặc hơn 3 lần độ dài bàn chân
2. Thời gian của mỗi chu kỳ đi bình thường là:
A. 0.5 giây
B. 0.75 giây
✓C. 1.03 ± 0.10 giây
D. 2.0 giây
C. 1.03 ± 0.10 giây
3. Trong một phút đi bộ bình thường, số bước chân trung bình là:
A. 90 bước
B. 100 bước
✓C. 117 bước
D. 130 bước
C. 117 bước
4. Giai đoạn tiếp xúc ban đầu (gót chạm đất) chiếm bao nhiêu phần trăm chu kỳ:
✓A. 0-2%
B. 2-15%
C. 15-40%
D. 40-50%
A. 0-2%
5. Giai đoạn "trong khi chịu tải" diễn ra trong khoảng:
A. 0-2% chu kỳ
✓B. 2-15% chu kỳ
C. 15-40% chu kỳ
D. 40-50% chu kỳ
B. 2-15% chu kỳ
6. Giữa thì chống diễn ra trong khoảng:
A. 2-15% chu kỳ
✓B. 15-40% chu kỳ
C. 40-50% chu kỳ
D. 50-65% chu kỳ
B. 15-40% chu kỳ
7. Cuối thì chống chiếm khoảng:
A. 15-40% chu kỳ
✓B. 40-50% chu kỳ
C. 50-65% chu kỳ
D. 65-75% chu kỳ
B. 40-50% chu kỳ
8. Giai đoạn trước thì đu diễn ra trong khoảng:
A. 40-50% chu kỳ
✓B. 50-65% chu kỳ
C. 65-75% chu kỳ
D. 75-90% chu kỳ
B. 50-65% chu kỳ
9. Đặc điểm nào KHÔNG phải là dấu hiệu của sự thẳng hàng trong dáng đi bình thường:
A. Đầu thẳng
B. Hai vai ngang nhau
C. Thân thẳng đứng
✓D. Hai gối không cùng độ cao
D. Hai gối không cùng độ cao
10. Trong giai đoạn đầu thì đu (65-75% chu kỳ), đặc điểm nào sau đây là đúng:
✓A. Gối gập để bàn chân không chạm đất
B. Bàn chân tiếp xúc hoàn toàn với mặt đất
C. Gót chân chạm đất
D. Trọng lượng dồn hoàn toàn lên chân đu
A. Gối gập để bàn chân không chạm đất
11. Cơ mông lớn dừng hoạt động ở khoảng bao nhiêu phần trăm chu kỳ:
✓A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
A. 30%
12. Cơ nào sau đây có hai giai đoạn hoạt động chính trong chu kỳ đi:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ thắt lưng
✓C. Cơ khép lớn
D. Cơ mông bé
C. Cơ khép lớn
13. Trong hoạt động của khớp gối, cơ tứ đầu đùi bắt đầu hoạt động vào:
A. Đầu giai đoạn đu
✓B. Cuối giai đoạn đu
C. Giữa giai đoạn đu
D. Đầu giai đoạn chống
B. Cuối giai đoạn đu
14. Cơ tam đầu cẳng chân có đặc điểm co cơ nào trong giai đoạn chịu tải:
✓A. Co hướng tâm
B. Co li tâm
C. Không co cơ
D. Co đẳng trường
A. Co hướng tâm
15. Dáng đi của trẻ từ 9-15 tháng tuổi có đặc điểm:
A. Gối vẹo ngoài
✓B. Gối vẹo trong
C. Chân thẳng
D. Gối quá duỗi
B. Gối vẹo trong
16. Ở trẻ mấy tuổi thì xuất hiện kiểu dáng đi trưởng thành đầy đủ:
A. 5 tuổi
✓B. 7 tuổi
C. 9 tuổi
D. 10 tuổi
B. 7 tuổi
17. Trong nghiệm pháp đi bộ 10m, bắt đầu tính thời gian khi:
✓A. Ngón chân của bàn chân trước vượt qua vạch 2 mét
B. Gót chân chạm vạch xuất phát
C. Toàn bộ bàn chân qua vạch xuất phát
D. Khi có hiệu lệnh bắt đầu
A. Ngón chân của bàn chân trước vượt qua vạch 2 mét
18. Cơ chày trước có bao nhiêu giai đoạn hoạt động chính:
✓A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 1 giai đoạn
A. 2 giai đoạn
19. Đặc điểm nào KHÔNG phải là thuộc tính của dáng đi bình thường:
A. Tính vững vàng trong thì chống
B. Bàn chân hoàn toàn không tiếp xúc ở thì đu
✓C. Chân đế rộng trong suốt chu kỳ
D. Đủ độ dài bước chân
C. Chân đế rộng trong suốt chu kỳ
20. Giai đoạn giữa thì đu diễn ra trong khoảng:
A. 50-65% chu kỳ
B. 65-75% chu kỳ
✓C. 75-90% chu kỳ
D. 90-100% chu kỳ
C. 75-90% chu kỳ
21. Khi nào cơ mông nhỡ bắt đầu hoạt động:
✓A. Ngay khi kết thúc thì đu
B. Đầu giai đoạn chống
C. Giữa giai đoạn chống
D. Cuối giai đoạn chống
A. Ngay khi kết thúc thì đu
22. Trong dáng đi từ 3-3.5 tuổi, đặc điểm nào sau đây là đúng:
✓A. Xuất hiện gối vẹo ngoài
B. Xuất hiện gối vẹo trong
C. Gót chân lật trong
D. Mất hoàn toàn nghiêng ra trước của cổ xương đùi
A. Xuất hiện gối vẹo ngoài
23. Có bao nhiêu cơ chế xoay bàn chân trong thì chống:
A. 2
✓B. 3
C. 4
D. 5
B. 3
24. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố gây sai lệch mẫu dáng đi:
A. Đau hay khó chịu (sai lệch)
B. Yếu cơ (sai lệch)
C. Giới hạn ROM (sai lệch)
✓D. Chiều cao cơ thể
D. Chiều cao cơ thể
25. Dáng đi từ lúc sinh đến 9 tháng tuổi có đặc điểm:
✓A. Có sự nghiêng ra trước của cổ xương đùi
B. Gối vẹo ngoài
C. Khớp chày-sên nghiêng ngoài
D. Gót chân lật trong
A. Có sự nghiêng ra trước của cổ xương đùi
26. Trong giai đoạn cuối thì đu (90-100% chu kỳ), đặc điểm nào sau đây là đúng:
✓A. Chuẩn bị vị thế bàn chân để hấp thụ trọng lượng
B. Bàn chân tiếp xúc hoàn toàn với mặt đất
C. Trọng lượng dồn hoàn toàn lên chân đu
D. Gối duỗi tối đa
A. Chuẩn bị vị thế bàn chân để hấp thụ trọng lượng
27. Cơ mông bé có chức năng chính là:
✓A. Thực hiện cử động xoay của hông
B. Gập hông
C. Duỗi hông
D. Dạng hông
A. Thực hiện cử động xoay của hông
28. Trong nghiệm pháp đi bộ 10m, nên thực hiện:
A. 1 lần
B. 2 lần
✓C. 3 lần
D. 4 lần
C. 3 lần
29. Đặc điểm nào KHÔNG phải là điều kiện cho bước đi bình thường:
A. Độ vững lúc chống
B. Bàn chân hoàn toàn không tiếp xúc ở thì đu
C. Đặt lại vị thế của bàn chân ở cuối thì đu
✓D. Tốc độ đi nhanh
D. Tốc độ đi nhanh
30. Cơ tam đầu đùi hoạt động mạnh nhất trong giai đoạn:
✓A. Tiếp đất ban đầu và chịu tải
B. Giữa thì chống
C. Cuối thì chống
D. Thì đu
A. Tiếp đất ban đầu và chịu tải
31. Cơ chày sau hoạt động chủ yếu trong:
✓A. Giai đoạn chống đơn
B. Giai đoạn đu
C. Giai đoạn tiếp đất ban đầu
D. Cuối thì chống
A. Giai đoạn chống đơn
32. Dáng đi từ 18-24 tháng tuổi có đặc điểm:
A. Gối vẹo trong tăng
✓B. Gối vẹo trong giảm
C. Chân đế tăng
D. Mất hoàn toàn tư thế gót chân lật ngoài
B. Gối vẹo trong giảm
33. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân gây giảm chiều dài bước chân:
✓A. Yếu cơ gập lưng cổ chân và cơ tứ đầu đùi
B. Tăng trương lực cơ
C. Đồng co cơ
D. Giảm ROM khớp gối
A. Yếu cơ gập lưng cổ chân và cơ tứ đầu đùi
34. Cơ mác dài và cơ mác ngắn có đặc điểm:
✓A. Cơ mác ngắn hoạt động muộn hơn cơ mác dài
B. Cơ mác ngắn hoạt động sớm hơn cơ mác dài
C. Hai cơ hoạt động đồng thời
D. Hoạt động độc lập với nhau
A. Cơ mác ngắn hoạt động muộn hơn cơ mác dài
35. Trong dáng đi từ 6-7 tuổi:
✓A. Giảm vẹo ngoài của gối
B. Tăng vẹo ngoài của gối
C. Tăng nghiêng khớp chày-sên
D. Tăng vặn ra trước của xương đùi
A. Giảm vẹo ngoài của gối
36. Cơ thắt lưng bắt đầu hoạt động khi:
✓A. Kết thúc giai đoạn chống
B. Đầu giai đoạn chống
C. Giữa giai đoạn chống
D. Trong thì đu
A. Kết thúc giai đoạn chống
37. Trong nghiệm pháp đi bộ 10m, dừng tính thời gian khi:
A. Ngón chân của bàn chân trước vượt qua vạch 8 mét
B. Toàn bộ cơ thể qua vạch đích✓
C. Gót chân chạm vạch đích
D. Khi có hiệu lệnh dừng
B. Toàn bộ cơ thể qua vạch đích
38. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của dáng đi bất thường:
A. Tiếp xúc phần trước bàn chân
B. Tiếp xúc toàn bộ bàn chân
✓C. Tiếp xúc gót chân
D. Mất giai đoạn đẩy tới
C. Tiếp xúc gót chân
39. Cơ tứ đầu đùi có đặc điểm co cơ nào trong giai đoạn chịu tải:
✓A. Co cơ li tâm
B. Co cơ hướng tâm
C. Không co cơ
D. Co đẳng trường
A. Co cơ li tâm
40. Trong dáng đi từ lúc sinh đến 9 tháng tuổi, đặc điểm nào sau đây là đúng:
A. Gối vẹo ngoài
✓B. Gối vẹo trong
C. Khớp chày-sên nghiêng ngoài
D. Không có xoắn vặn xương đùi
B. Gối vẹo trong
41. Giai đoạn nào sau đây KHÔNG thuộc thì đu:
A. Giai đoạn trước thì đu
B. Giai đoạn đầu thì đu
✓C. Giai đoạn chịu tải
D. Giai đoạn cuối thì đu
C. Giai đoạn chịu tải
42. Cơ chày trước co trong suốt giai đoạn đu để:
✓A. Nâng bàn chân trong việc gập cổ chân
B. Kiểm soát việc gập mặt lòng cổ chân
C. Đẩy cơ thể về phía trước
D. Ổn định khớp cổ chân
A. Nâng bàn chân trong việc gập cổ chân
Trong dáng đi trẻ 3-3.5 tuổi:**
- ✓A. Các góc khớp theo mẫu đi của người trưởng thành
- B. Mất hoàn toàn gối vẹo trong
- C. Tăng nghiêng ra trước của cổ xương đùi
- D. Tăng gót chân lật ngoài
A. Các góc khớp theo mẫu đi của người trưởng thành
44. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây giảm độ vững trong thì chống:
A. Tăng trương lực cơ
B. Đồng co cơ
✓C. Yếu cơ gập lưng cổ chân
D. Rối loạn thăng bằng
C. Yếu cơ gập lưng cổ chân
45. Cơ khép lớn có chức năng:
✓A. Kiểm soát sự cân bằng của chậu ở mặt phẳng đứng ngang
B. Thực hiện cử động xoay của hông
C. Gập hông đơn thuần
D. Dạng hông
A. Kiểm soát sự cân bằng của chậu ở mặt phẳng đứng ngang
46. Trong dáng đi từ 9-15 tháng tuổi, đặc điểm nào sau đây là đúng:
✓A. Tư thế đứng với chân đế rộng
B. Xương chày xoay ra ngoài
C. Gối vẹo ngoài
D. Khớp chày-sên nghiêng ngoài
A. Tư thế đứng với chân đế rộng
47. Cơ tam đầu cẳng chân trong giai đoạn trước thì đu có đặc điểm:
✓A. Co cơ hướng tâm gập mặt lòng
B. Co cơ li tâm
C. Không co cơ
D. Co đẳng trường
A. Co cơ hướng tâm gập mặt lòng
48. Dáng đi bất thường thường có đặc điểm:
A. Đánh gót rõ
B. Chiều dài bước chân tăng
✓C. Chiều dài bước chân giảm
D. Tăng vận tốc đi
C. Chiều dài bước chân giảm
49. Cơ mông nhỡ dừng hoạt động vào:
✓A. Cuối giai đoạn chống
B. Đầu giai đoạn chống
C. Giữa giai đoạn chống
D. Trong thì đu
A. Cuối giai đoạn chống
50. Trong nghiệm pháp đi bộ 10m, khoảng cách thực tế đo:
A. 10 mét
✓B. 6 mét (từ vạch 2m đến vạch 8m)
C. 8 mét
D. 4 mét
B. 6 mét (từ vạch 2m đến vạch 8m)
51. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện cho bước đi bình thường:
A. Độ vững lúc chống
✓B. Tăng chiều rộng chân đế
C. Đặt lại vị thế của bàn chân ở cuối thì đu
D. Hiệu quả của việc bước đi
B. Tăng chiều rộng chân đế
52. Cơ tứ đầu đùi (phần cơ thẳng đùi) co li tâm trong khoảng:
✓A. 50-70% chu kỳ
B. 30-50% chu kỳ
C. 70-90% chu kỳ
D. 90-100% chu kỳ
A. 50-70% chu kỳ
53. Trong dáng đi từ 18-24 tháng tuổi:
✓A. Đánh gót xuất hiện vào lúc 24 tháng tuổi
B. Đánh gót mất hoàn toàn
C. Chân đế tăng
D. Nhịp bước chân giảm
A. Đánh gót xuất hiện vào lúc 24 tháng tuổi
54. Cơ chày sau và cơ mác dài có chức năng chung là:
✓A. Ổn định bên ngoài cổ chân trong giai đoạn chống đơn
B. Gập mặt lòng cổ chân
C. Gập mặt lưng cổ chân
D. Xoay trong bàn chân
A. Ổn định bên ngoài cổ chân trong giai đoạn chống đơn
55. Trong dáng đi từ 6-7 tuổi:
✓C. Góc chày-đùi trở lại trung tính
A. Không còn nghiêng khớp chày-sên
B. Tăng nghiêng khớp chày-sên
D. Tăng vặn ra trước của xương đùi
C. Góc chày-đùi trở lại trung tính
56. Cơ mông lớn bắt đầu hoạt động:
✓A. Cuối giai đoạn đu
B. Đầu giai đoạn đu
C. Giữa giai đoạn đu
D. Trong thì chống
A. Cuối giai đoạn đu
57. Trong nghiệm pháp đi bộ 10m, người bệnh:
✓A. Có thể sử dụng gậy hoặc khung tập đi nhưng cần nhất quán
B. Không được sử dụng bất kỳ dụng cụ hỗ trợ nào
C. Phải đi không có hỗ trợ
D. Chỉ được sử dụng gậy
A. Có thể sử dụng gậy hoặc khung tập đi nhưng cần nhất quán
58. Đặc điểm nào sau đây là dấu hiệu của dáng đi bất thường:
A. Tiếp xúc gót chân
B. Đủ độ dài bước chân
✓C. Mất giai đoạn đẩy tới
D. Đánh gót rõ ràng
C. Mất giai đoạn đẩy tới
59. Cơ tam đầu đùi hoạt động trong giai đoạn:
✓A. Cuối giai đoạn đu và trong quá trình tiếp đất ban đầu
B. Giữa thì chống
C. Cuối thì chống
D. Toàn bộ giai đoạn chống
A. Cuối giai đoạn đu và trong quá trình tiếp đất ban đầu
60. Trong dáng đi từ lúc sinh đến 9 tháng tuổi:
A. Khớp chày-sên nghiêng ngoài
✓B. Khớp chày-sên nghiêng trong
C. Gối vẹo ngoài
D. Không có xoắn vặn xương đùi
B. Khớp chày-sên nghiêng trong
61. Giai đoạn nào sau đây thuộc thì chống:
A. Giai đoạn trước thì đu
✓B. Giai đoạn chịu tải
C. Giai đoạn đầu thì đu
D. Giai đoạn cuối thì đu
B. Giai đoạn chịu tải
62. Cơ chày trước trong giai đoạn chịu tải có đặc điểm:
✓A. Co li tâm để kiểm soát việc gập mặt lòng cổ chân
B. Co hướng tâm
C. Không co cơ
D. Co đẳng trường
A. Co li tâm để kiểm soát việc gập mặt lòng cổ chân
63. Trong dáng đi trẻ 3-3.5 tuổi:
A. Mất hoàn toàn gối vẹo trong
✓B. Xuất hiện gối vẹo ngoài
C. Mất hoàn toàn nghiêng ra trước của cổ xương đùi
D. Mất hoàn toàn gót chân lật ngoài
B. Xuất hiện gối vẹo ngoài
64. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân gây giảm độ vững trong thì chống:
A. Yếu cơ gập lưng cổ chân
B. Yếu cơ tứ đầu đùi
✓C. Tăng trương lực cơ và đồng co cơ
D. Giảm ROM khớp gối
C. Tăng trương lực cơ và đồng co cơ
65. Cơ mông bé có chức năng:
✓A. Ổn định chậu cùng với cơ mông nhỡ
B. Gập hông đơn thuần
C. Duỗi hông
D. Dạng hông đơn thuần
A. Ổn định chậu cùng với cơ mông nhỡ
66. Trong dáng đi từ 9-15 tháng tuổi:
A. Xương chày xoay ra ngoài
✓B. Xương chày xoay nhẹ vào trong
C. Gối vẹo ngoài
D. Khớp chày-sên nghiêng ngoài
B. Xương chày xoay nhẹ vào trong
67. Cơ tam đầu cẳng chân trong giai đoạn chịu tải:
✓A. Co hướng tâm
B. Co li tâm
C. Không co cơ
D. Co đẳng trường
A. Co hướng tâm
68. Dáng đi bất thường thường có đặc điểm:
A. Đánh gót rõ
✓B. Giảm đánh đồng xa
C. Giảm chiều rộng chân đế
D. Tăng vận tốc đi
B. Giảm đánh đồng xa
69. Cơ thắt lưng dừng hoạt động:
✓A. Cuối giai đoạn đu
B. Đầu giai đoạn đu
C. Giữa giai đoạn đu
D. Trong thì chống
A. Cuối giai đoạn đu
70. Trong nghiệm pháp đi bộ 10m:
A. Chỉ đo ở tốc độ bình thường
B. Chỉ đo ở tốc độ tối đa
✓C. Có thể đo ở cả hai tốc độ
D. Không quan trọng tốc độ đi
C. Có thể đo ở cả hai tốc độ
71. Đặc điểm nào sau đây là điều kiện cho bước đi bình thường:
A. Tăng chiều rộng chân đế
B. Giảm đánh đồng xa
✓C. Độ vững lúc chống
D. Giảm vận tốc đi
C. Độ vững lúc chống
72. Cơ tứ đầu đùi (phần cơ thẳng đùi) sau giai đoạn 50-70% chu kỳ:
✓A. Co hướng tâm để duỗi gối khi chân đu
B. Co li tâm
C. Không co cơ
D. Co đẳng trường
A. Co hướng tâm để duỗi gối khi chân đu
73. Trong dáng đi từ 18-24 tháng tuổi:
A. Đánh gót rõ vào 18 tháng tuổi
✓B. Thời gian thì chống kéo dài
C. Nhịp bước chân giảm
D. Mất hoàn toàn tư thế gót chân lật ngoài
B. Thời gian thì chống kéo dài
74. Cơ mác dài trong giai đoạn đẩy tới:
✓A. Co nhiều hơn cùng với cơ tam đầu cẳng chân và cơ chày sau
B. Giảm hoạt động
C. Ngừng hoạt động
D. Hoạt động độc lập
A. Co nhiều hơn cùng với cơ tam đầu cẳng chân và cơ chày sau
75. Trong dáng đi từ 6-7 tuổi:
A. Không còn nghiêng khớp chày-sên
B. Tăng nghiêng khớp chày-sên
✓C. Tăng vẹo ngoài của gối
D. Tăng vặn ra trước của xương đùi
C. Tăng vẹo ngoài của gối
76. Cơ mông lớn có đặc điểm co cơ nào trong giai đoạn chịu tải:
✓A. Co cơ hướng tâm
B. Co cơ li tâm
C. Không co cơ
D. Co đẳng trường
A. Co cơ hướng tâm
77. Trong nghiệm pháp đi bộ 10m:
A. Bề mặt phải gồ ghề
B. Có vật cản
✓C. Bề mặt phẳng không có vật cản
D. Không quan trọng bề mặt
C. Bề mặt phẳng không có vật cản
78. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của dáng đi bất thường:
A. Giảm chiều dài bước chân
B. Mất giai đoạn đẩy tới
✓C. Đánh gót rõ ràng
D. Tăng chiều rộng chân đế
C. Đánh gót rõ ràng
79. Cơ chày sau trong giai đoạn đẩy tới:
✓A. Hoạt động tăng lên cùng với cơ tam đầu cẳng chân
B. Giảm hoạt động
C. Ngừng hoạt động
D. Hoạt động độc lập
A. Hoạt động tăng lên cùng với cơ tam đầu cẳng chân
80. Trong dáng đi từ lúc sinh đến 9 tháng tuổi:
A. Khớp chày-sên nghiêng ngoài
✓B. Tư thế gót chân lật ngoài khi chịu trọng lượng
C. Gối vẹo ngoài
D. Không có xoắn vặn xương đùi
B. Tư thế gót chân lật ngoài khi chịu trọng lượng