1/75
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
-고말고(요)
chắc chắn, đương nhiên
지도 몰라요 = 는 수가 있어요
Không biết chừng có thể
다면
Nếu như (khả năng xảy ra thấp)
셈이다
coi như là, xem như là
기 마련이다
đương nhiên = 는 법이다 = 게 되어 있다
기는요
Gì đâu ạ ( phủ định )
-는 체하다
giả vờ = -은/는 척하다
을 지경이다
đến mức mà
더니
Thế mà, Giống 는데 nhưng ko sử sụng cho ngôi thứ 1
데다가
Thêm vào đó, hơn nữa
도록
Để, cho đến khi (ra lệnh)
ㄹ 만하다
đáng để làm gì
-는 동안
trong lúc = 는 사이에
-기에 달려 있다
phụ thuộc vào = 기 나름이다
ㄹ 따름이다
Chỉ đành, chỉ còn biết = 뿐이다
모양이다 = 나 보다
có vẻ, hình như = 것 같다 = 듯하다
기 십상이다
Dễ dàng làm gì đó~
는 김에
nhân tiện làm gì thì làm việc khác
느라고
Do mải mê ... nên
-아/어 놓다
...sẵn, ....đã có
곤 하다
thường làm gì
려던 참이다
đang định làm gì xong không làm nữa
~더라고요
mình thấy rằng..
고도
Mà cũng
게 틀림없다 = 게 뻔하다
Làm gì đó chắc chắn, không sai được
걸 그랬다
biết vậy thì đã
기에
Do, vì - Nên
= 기 때문에
~(으)려다가
đang định
는 대로, 자마자
ngay khi / theo như
정도로 = 지경으로 = 만큼
đến mức
~다 싶다 = 듯하다
Phán đoán, có vẻ như
-던데요
[NGỮ PHÁP] diễn tả sự ngạc nhiên so với những gì bản thân từng nhớ, trải qua ở quá khứ
것만 같다
Không biết chừng là
~고 말았다
cuối cùng thì, rốt cuộc thì
을까 하다
Phân vân xem có nên làm gì không
-을 텐데
có lẽ, chắc là, dường như
ㄴ 채(로)
Trong khi vẫn, đang
ㄹ 겸
kiêm, đồng thời
던데
hồi tưởng lại sự kiện nói ở vế sau, vế sau dùng để đề nghị,giải thích việc gì đó, nghe nói rằng .. Cũng có thể được dùng mang nghĩa đối lập.
다가는 =기만 하면
nếu thì ( v2 tiêu cực)
기가 무섭게/ 바쁘게
Ngay khi = 자마자
아/어 왔다
Luôn luôn
아/어 갔다
Trở nên ntn
은/ㄴ 커녕 = 는 고사 하고 = 것도 없고
Đến cả N1 còn không huống chi N2
기만 하면
Hễ, chỉ cần
-고 보니(까)
Sau khi làm gì rồi thì thấy
는 통에
vì, bởi vì kết quả tiêu cực
는 김에
nhân tiện làm gì thì làm việc khác
다가 보니까
Vì...nên (tiêu cực)
= 는 탓에
다가 보면
nếu cứ tiếp tục...thì...
므로
vì, do
는 동안 = 다 보니
trong lúc
일쑤이다 = 곤 하다
thường xuyên
~에 의하면 = 에 따르면
dựa vào
아/어 봤자 = 다고 해도
dù có (nói là) ... đi nữa thì ..
는데도
mặc dù
기는 커녕
Huống gì, chẳng những không...mà còn...
을/ㄹ 걸요
1. Chắc là, có lẽ. 2. Phải chi... thì đã
을/ㄹ 지경이다 = 정도
đến mức
나 마나 = 아/어도
dù có làm gì cũng như ko
ㄹ 것 같기에 = 는 바와 같이
Như, với như
-기만 하면
Hễ, chỉ cần
느니
thà rằng
봐야 = 다고 해도
Dù
길래
Vì (giống 기에, 기 때문에)
기는 하지만 = 다고 할 수 있지만
....Thì cũng có ....nhưng
커녕 = 물론이고
nói gì đến, huống chi
-고 보니(까) = 고 나니
sau khi ... thì ...
고 해서
vì nên
지 그래요? = 는 게 어때요?
Hỏi ý kiến
둥 마는 둥
Làm cũng như không làm
다니
diễn tả tình huống k thể tin được
-을 텐데 = 을 걸
có lẽ, chắc là, dường như
로 말미암아
vì, do (kết quả phía sau không tốt)
- tương tự: (으)로 인해
는 도중에
giữa chừng
Đang học (10)
Bạn đã bắt đầu học những thuật ngữ này. Tiếp tục phát huy nhé!