1/144
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
overall growth
sự phát triển toàn diện
physical potential
tiềm năng thể chất
playground activities
hoạt động ngoài sân chơi
shortage of essential nutrition
thiếu hụt các chất dinh dưỡng
precursor to sth
dấu hiệu, điềm báo cho cái gì
stay in touch with nature
gần gũi với thiên nhiên
spatial visualisationn
được khoa học chứng minh
conducive to sth
có lợi cho cái gì
lavish time on
phung phí thời gian vào
boost career prospects
tăng triển vọng sự nghiệp
foundational knowledge
kiến thức nền, kiến thức căn bảng
Smoothly transit into a professional working environment
suông sẻ áp dụng vào môi trường làm việc chuyên nghiệp
prerequisite
điều kiện tiên quyết
focus diligently on sth
tập trung chuyên sâu vào
a solid understand of
một sự hiểu biết tốt về
be detrimental for healthy growth
có hại cho sự phát triển khỏe mạnh
dietary patterns
chế độ ăn uống
readily available dishes
các món ăn được chuẩn bị sẵn
impart a knowledge of sth
truyền đạt kiến thức về
inconsiderate behavior
hành vo thiếu suy nghĩ
work dispute
tranh cãi trong công việc
prolonged stress
căng thẳng kéo dài
bitterness and frustrationn
sự khó ở và bực bội
be vented on sb
trút giận lênai
neglect and abuse
bỏ mặc và áp bức
be bestowed upon sb
ban hành, áp đặt điều gì
viable solution
giải pháp khả thu
Guarantee a decency of behaviour
đảm bảo sự đứng đắn trong hành vi
abusive incident
hành vi chửi bới, áp bức
long-term oppression
áp bức trong thời gian dài
Endorse a repetitive course of tedious theoretical lectures
Chứng thực một khóa học lặp đi lặp lại các bài giảng lý thuyết tẻ nhạt
Rigid adherence to a traditional teaching approach
tuân thủ nghiêm ngặt cách tiếp cận giảng dạy truyền thống
Adopt a handset-free classroom policy
Áp dụng chính sách lớp học không có thiết bị cầm tay
Distraction from social networking applications
Mất tập trung do các ứng dụng mạng xã hội
Push real-time updates on friends and viral videos
Cập nhật trong thời gian thực về bạn bè và các video nổi bật
Impose a complete ban of portable devices in classrooms
Áp dụng lệnh cấm hoàn toàn các thiết bị di động trong lớp học
Block the stream of potential distractions from all online networking sites
Chặn luồng có khả năng gây xao nhãng từ
Incorporate factual case studies into the curriculum
Kết hợp các nghiên cứu điển hình thực tế vào chương trình giảng dạy
Ensure a higher chance of success after graduation
Có cơ hội thành công cao hơn sau khi tốt
Purposefully strive for consistent engagement
Cố gắng có chủ đích nhằm lôi kéo sự tham gia thường xuyên
bring out the best in one’s personality
giúp bộc lộ những phẩm chất tốt đẹp vd The challenges Ann encountered while assisting the medical charity in Africa the
stand by for
sẵn sàng cho việc
drift off
ngủ gật
stumble upon/on
khám phá
pace oneself
duy trì nhịp độ vừa phải
stifle
ngăn cản (tính sáng tạo)
censure
khiển trách
sit in judgement
đánh giá khi không có đủ căn cứ
sorely
nghiêm trọng
fits of laughter
tiếng cười
precipitous fall
tụt dốc nhanh
emotional maturity
trưởng thành về tâm lý
bibliography
thư mục
appendix
phụ lhjx
think on one’s feet
đưa ra quyết định nhanh chóng
thrawt
ngăn cản
premonition
dự cảm chẳng lành I had a that something bad was going to happen to Katy and I rushed straight
attitude
thói quen
spearhead
bắt đầu (chiến dịch) vd
emulate
tái lập
pan out
bắt đầu phát triển (of events or a situation) to develop in a particular way
rough it
không thoải mái trong khoảng thời gian ngắn
bring out the best in one’s personality
thể hiện những đặc điểm tóot của bản thân to cause one to exhibit one's best traits.
local anaesthetic
thuốc gây tê cục bộ
scrape by
vừa đủ sống
cough up
buộc phải trả tiền
get in
đến nơi
do miracles
mang lại kết quả tốtm
heavy heart
nỗi buồn miên man
dowry
của hồi môn
strongly-held beliefs
tư tưởng thấm nhuần
in over one’s head
không có khả năng giải quyết
push up daisies
chết, qua đời và đã được chôn cất
knock on wood
trộm vía, thực hiện một hành động thông thường để tránh một số điều không may được cho là bị thu hút bởi một tuyên bố tự phụ.
anguished
đau đớn, buồn bã
ladle out
đưa, cho ai điều gì, đặc biệt là tiền và lời khuyên
fictitious
hư cấu
fly-by-night
Không đáng tin cậy hoặc không đáng tin cậy, đặc biệt là trong các vấn đề kinh doanh hoặc tài chính.
cross-section
Một mẫu điển hình hoặc đại diện của một nhóm lớn hơn. group of people of things that are typical of a larger group
dispense with
ngưng sử dụng
shabby
không công bằng, vô lý
par for the course
to be just what you expect to happen
get one’s goat
annoy sb
horse around
=fool around, chơi đùa, nhảy nhót một cách vui vẻ, thường mang tính châm biếm hoặc không nghiêm túc.
beetle about
hurry
hare off
chạy nhanh, đi nhanh= rush off
lame duck
1 người/ vật không thành công, hoặc ai đó đang gặp rắc rối và cần giúp đỡ, sb in trouble and needing help
top dog
most important person
stumble on
tìm, khám phá, xảy ra 1 cách tình cờ
radiate
toả ra, chiếu ra, to show an emotion or quality
emergent
xuất hiện
pool
góp quỹ to collect something such as money in order for it to be used by several different people or
bold as brass
Có phẩm chất mạnh mẽ hoặc dũng cảm, táo bạo hoặc liều lĩnh, without showing any respect
debase
hạ thấp giá trị, địa vị, chất lượng vd you debased yourself by telling such lies
feel one’s way
dò dẫm, thận trọng tiến bước, to proceed with some task slowly and carefully
outpouring
sự bộc phát cảm xúc mạnh mẽ an outburst of strong emotion
revitalise
đem lại sức sống mới, tái sinh, vd revitalize industry
hypnotise
thôi miên
the corridors of power
Trung tâm quyền lực và ảnh hưởng chính trị.,the higher levels of government where the most important decisions are made