1/153
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
MALAISE
a general feeling of being ill or having no energy, or an uncomfortable feeling that something is wrong, especially with society, and that you cannot change the situation
uneasiness ; solicitude ; dejection ; restlessness ; listlessness ; angst-ridden ; ENNUI ; pallid ; cadaverous ; WRETCHEDNESS ; chagrin ; mortification ; dolor ; rueful ; bereavement ; DOLORIFUGE
indisposition // ailment
CLINICALLY OBESE
= TERRIBLY PLUMB
GAUNT SCRAWNY SCRAGGY SPINDLY
very thin, especially because of sickness or hunger // long or tall and thin, and looking weak
haggard ; emaciated ; debilitated ; enervated ; ATTRITION ; sideline = slight/snub ; PERRDITION (trầm luân,kiếp đọa đày) ; etiolated ; emasculated ; enfeebled
WITHERED = SHRIVELLED
AS THIN AS A RAKE
BLEAK FUTURE
LEAN // WIRY
SVELTE
= LITHE
RADDLED
looking tired or old
careworn ; overwrought ;
CATATONIA
a state of immobility or stupor
IN A DRUNKEN STUPOR
WANLY
in a way that shows no energy or enthusiasm
RUBICUND // AUNBURN
SUBCUTANEOUS INJECTION
AUTODIDACTIC HEURISTIC
self-taught ; self-made ; autochthonous ; aboriginal ; indigenous
CONGLOMERATE
Tập đoàn (một tập hợp lớn các công ty đa ngành hoạt động thuộc cùng một quản lý)
CONSORTIUM
Liên doanh (tập hợp các công ty hoặc tổ chức đồng ý hợp tác để đạt được mục tiêu chung).
LOOPHOLE
một lỗ hổng trong luật pháp, quy định mà cá nhân tận dụng để tránh những ràng buộc đã đưa ra.
MEANS OF EVASION/AVOIDANCE
OBSERVANCE OF PURITANICAL ORDINANCES
THE THRUST OF ONE’S ARGUMENT
= THE FULCRUM OF THE ARGUMENT // DEBATE
SOLECISM
behaviour that is a social mistake or is not polite
a grammatical solecism
MAKE A GAFFE // FAUX PAS
incongruity // inanity // inapposite
NEPOTIST
Người hay áp dụng chính sách ưu ái gia đình, người thân trong việc tuyển dụng hoặc thăng tiến trong tổ chức, thường bỏ qua khả năng và năng lực
NEPOTISM // MERITOCRACY
CAPITULATION
= surrender // subdue // succumb // vanquish // relinquishment
REPOSSESSED PROPERTY
Tài sản bị thu hồi lại từ một người vay nợ do không thanh toán nợ
COTTAGE INDUSTRY
Mô hình kinh doanh cá nhân nhỏ
CREDIT CRUNCH
thắt chặt tín dụng (nguồn cung tiền mặt giảm ➞ việc vay tiền và truy cập vốn trở nên khó khăn)
CORPORATE LADDER
hệ thống các cấp bậc và cơ hội thăng tiến
DOUBLE-DIP RECESSION
giai đoạn suy thoái liên tiếp
FACTORY FLOOR
Khu vực trong một nhà máy hoặc xưởng sản xuất
CREDIT CHECK
Việc kiểm tra và đánh giá sự tin cậy và khả năng trả nợ của một cá nhân, kiểm tra tín dụng
CASH FLOW
Dòng tiền
JUNK BOND
Trái phiếu có mức độ rủi ro cao
FALSE BOTTOM
điểm đáy (điểm thấp nhất) của một cổ phiếu/hàng hoá mà một người đánh giá (không phải thực tế)
TRANCHE
one of several parts of a financial arrangement, payment, amount, etc.
PURVEYOR
Người hay tổ chức cung cấp hoặc cung ứng một loại hàng hóa
MOGUL
MAGNATE
a person who is very rich and successful in business or industry
parvenu ; mendicant ; upwardly mobile ; upstart ; ARRIVISTE ; PLEBEIAN
LIVE IN GENTEEL POVERTY
HECKLE
to interrupt a public speech or performance with loud, unfriendly statements or questions
BARRACK ; taunt ; vitriolic ; corrosive ; coarse-grained ; SIDESWIPE ; BRICKBATS ; HARANGUE
SQUELCH
to silence someone by criticizing them
==»» SQUELCH RUMOURS ABOUT
ALLAY ANXIETY // DISSIPATE FEAR
DISPEL APPREHENSIONS // DOUBTS // DARKNESS
OVER THE HUMP // BREAK THE BACK OF
KILL STH STONE-DEAD
RISIBLE
so lacking in quality or usefulness that it deserves to be laughed at
ludicrous ; whimsical ; comical ; ridiculous ; preposterous ; CHUCKLESOME ; farcial ; facetious ; derisible ; SIDE-SPLITTING ; vacuous ; fatuous ; HALF-BAKED ; puerile ; mellow ; waggish ; hysterical ; OBTUSE ; BUFFOONERY ; misbegotten ; downtrodden ; DIM-WITTED ; UNWITTINGLY ; CRETINOUS
GAMBIT
Một động thái chiến lược hoặc một bước mở đầu trong một trò chơi hoặc tranh luận
OPENING GAMBIT
WHISTLE-STOP
Một điểm dừng ngắn của một cuộc hành trình = A LEG OF THE JOURNEY
SOJOURN
GERRYMANDERING
Sự vạch lại biên giới của các khu vực bỏ phiếu hoặc lãnh thổ để ảnh hưởng đến kết quả bầu cử
WELFARE STATE
Nhà nước phúc lợi - Đây là một hệ thống xã hội trong đó chính phủ đảm bảo và cung cấp các dịch vụ cơ bản và trợ giúp cho người dân, như chăm sóc y tế, giáo dục, trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp gia đình
SEMI-STATE COMPANY
Công ty bán nhà nước - Đây là một loại công ty mà chính phủ hoặc các cơ quan công quyền sở hữu một phần vốn trong công ty đó.
CIVIL SERVICE
Người công chức - Đây là nhóm những nhân viên làm việc cho chính phủ hoặc các cơ quan công quyền.
ATTORNEY GENERAL
Thanh tra chính phủ
EXCISE DUTY
Thuế tiêu thụ - Đây là một loại thuế áp dụng lên hàng hóa và dịch vụ trong một quốc gia.
FREE TRADE
Thương mại tự do - Đây là một hình thức thương mại mà các quốc gia loại bỏ hoặc giảm giới hạn về thuế quan, hạn chế xuất nhập khẩu và các rào cản khác đối với hàng hóa và dịch vụ.
NATIONAL DEBT
Nợ công - Đây là số tiền mà một quốc gia đã vay để chi tiêu vượt quá thu nhập và nguồn tài nguyên của nó.
TERTIARY SECTOR
Ngành thứ ba - Ngành thứ ba là một trong ba ngành kinh tế chính, bao gồm hoạt động cung cấp dịch vụ như thương mại, tài chính, du lịch, giáo dục, y tế và dịch vụ chuyên nghiệp khác
FISCAL YEAR
Năm tài chính - Đây là khoảng thời gian mà một tổ chức, một quốc gia hoặc một doanh nghiệp sử dụng để tính toán thu chi và báo cáo tài chính
TRADE SURPLUS
Thặng dư thương mại - Đây là tình trạng khi giá trị hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu của một quốc gia vượt quá giá trị hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu.
PUBLIC-PRIVATE PARTNERSHIP
Đối tác công tư - Đây là một hình thức hợp tác giữa các tổ chức hoặc doanh nghiệp công và tư nhân
FINANCIAL OMBUDSMAN
Người giám sát tài chính
DIPLOMATIC IMMUNITY
Miễn trách nhiệm ngoại giao (cho phép các nhà ngoại giao không bị truy tố hoặc trừng phạt trong quốc gia mà họ đang công tác)
SHUTTLE DIPLOMACY
EXIT POLL
Khảo sát được tiến hành ngay sau khi cử tri bỏ phiếu nhưng trước khi kết quả chính thức được công bố
HUNG PARLIAMENT
không có một đảng nào có đa số tuyệt đối trong Quốc hội, làm cho việc thành lập một chính phủ ổn định trở nên khó khăn.
CABINET RESHUFFLE
Chuyển động lại nội các (quá trình thay đổi thành viên trong chính phủ hoặc nội các của một quốc gia)
AFFLATUS
Sudden burst of inspiration; strong creative impulse.
BALEFUL
Capable of doing something bad or hurting someone; evil;
hateful
MINATORY
expressing a warning or a threat
MINATORY APPROACH
BARMY
Extremely stupid; slightly crazy
SELF-EFFICACY
a person's belief that they can be successful when carrying out a particular task
CRASS
stupid and without considering how other people might feel
a crass remark // behaviour/ignorance //comment
CAVALIER
not considering other people's feelings or safety = CRASSLY
A CAVALIER ATTITUDE
TREAT SB IN A CAVALIER FASHION
ACCOST
to go up to or stop and speak to someone in a threatening way
BE ACCOSTED BY MENDICANTS
= IMPORTUNE (v)
SUPEREROGATORY
involving doing more than necessary = SUPERFLUOUS
GOUGE
to charge someone too much money for something, in a way that is dishonest or unfair = SHORT-CHANGE
ENSCONCE ONSELF
to make yourself very comfortable or safe in a place or position
ENSCONCE ONESELF IN AN ARMCHAIR
CLOTH-EARED
not able to hear or understand well
DRUDGINGLY
= LABORIOUSLY
BLOOD, SWEAT AND TEARS
ELBOW GREASE
STULTIFYINGLY