hsk2 GTC bài 5

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/24

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

25 Terms

1
New cards

外面

wàimiàn

danh từ / trạng từ

bên ngoài

我们去外面吃饭吧。→ Chúng ta ra ngoài ăn cơm đi.

Dùng chỉ địa điểm hoặc trạng thái “ở bên ngoài”

2
New cards

穿

chuān

động từ

mặc, đội (quần áo, giày dép)

他穿了一件红衣服。→ Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.

“穿 + quần áo/giày/mũ”

3
New cards

日本

Rìběn

danh từ

Nhật Bản

我想去日本旅游。→ Tôi muốn đi Nhật du lịch.

Tên quốc gia, thường dùng với 去/在/从.

4
New cards

准备

zhǔnbèi

động từ

chuẩn bị

我准备明天去北京。→ Tôi chuẩn bị mai đi Bắc Kinh.

“准备 + động từ/ tân ngữ”

5
New cards

jiù

phó từ

liền, ngay

我到了就给你打电话。→ Tôi đến rồi sẽ gọi điện cho bạn ngay.

Nhấn mạnh sự nhanh chóng, chắc chắn.

6
New cards

děng

động từ

đợi, chờ

你在这儿等我。→ Bạn đợi tôi ở đây.

“等 + người / sự việc”

7
New cards

danh từ

我喜欢吃鱼。→ Tôi thích ăn cá.

Dùng chỉ động vật hoặc món ăn.

8
New cards

海鲜

hǎixiān

danh từ

hải sản

这家店的海鲜很新鲜。→ Hải sản của quán này rất tươi.

Loại thức ăn.

9
New cards

新鲜

xīnxiān

tính từ

tươi mới

水果很新鲜。→ Hoa quả rất tươi.

“新鲜 + danh từ”

10
New cards

ba

trợ từ ngữ khí

nhé, thôi

我们走吧。→ Chúng ta đi thôi.

Thường đặt cuối câu để gợi ý, thương lượng.

11
New cards

如果

rúguǒ

liên từ

nếu như

如果明天下雨,我们就不去。→ Nếu mai mưa thì chúng ta không đi.

Cấu trúc: “如果…,就…”

12
New cards

jiàn

lượng từ

chiếc, cái (cho quần áo, sự việc)

一件衣服 → một chiếc áo.

“一件 + quần áo/ sự việc”

13
New cards

hái

phó từ

còn, vẫn

他还在学习。→ Anh ấy vẫn đang học.

“还 + động từ/tính từ

14
New cards

还有

hái yǒu

cụm từ

còn có, hơn nữa

我们还有时间。→ Chúng ta còn thời gian.

Dùng nối thêm thông tin.

15
New cards

可以

kěyǐ

động từ năng nguyện

có thể, được

你可以坐这儿。→ Bạn có thể ngồi ở đây.

“可以 + động từ”

16
New cards

不错

búcuò

tính từ

không tệ, khá tốt

这本书不错。→ Cuốn sách này khá hay.

Thường khen ngợi.

17
New cards

英语

Yīngyǔ

danh từ

tiếng Anh

你会说英语吗?→ Bạn biết nói tiếng Anh không?

“说英语/学英语/考英语

18
New cards

考试

kǎoshì

danh từ / động từ

thi, kỳ thi

明天有考试。→ Ngày mai có kỳ thi.

“参加考试/考试很好”

19
New cards

怎么样?

zěnmeyàng

đại từ

thế nào?

今天天气怎么样?→ Thời tiết hôm nay thế nào?

Dùng để hỏi ý kiến, tình huống.

20
New cards

意思

yìsi

danh từ

ý nghĩa

这个词什么意思?→ Từ này nghĩa là gì?

“……的意思”

21
New cards

咖啡

kāfēi

danh từ

cà phê

我喜欢喝咖啡。→ Tôi thích uống cà phê.

“喝咖啡/一杯咖啡”

22
New cards

对。。。感兴趣

duì … gǎn xìngqù

cụm từ

hứng thú với…

我对中国菜很感兴趣。→ Tôi rất hứng thú với món TQ.

“对 + O + 感兴趣”

23
New cards

duì

giới từ

đối với, với

这个问题对我很重要。→ Vấn đề này rất quan trọng với tôi.

“对 + người/sự vật + động từ/tính từ”

24
New cards

以后

yǐhòu

danh từ / phó từ

sau này, sau khi

下课以后,我去图书馆。→ Sau khi tan học, tôi đi thư viện.

“V + 以后,…”

25
New cards

宿舍

sùshè

danh từ

ký túc xá

我住在学校宿舍。→ Tôi ở ký túc xá trường.

“在宿舍/宿舍楼”