1/24
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
外面
wàimiàn |
danh từ / trạng từ |
bên ngoài |
我们去外面吃饭吧。→ Chúng ta ra ngoài ăn cơm đi. |
Dùng chỉ địa điểm hoặc trạng thái “ở bên ngoài” |
穿
chuān |
động từ |
mặc, đội (quần áo, giày dép) |
他穿了一件红衣服。→ Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ. |
“穿 + quần áo/giày/mũ” |
日本
Rìběn |
danh từ |
Nhật Bản |
我想去日本旅游。→ Tôi muốn đi Nhật du lịch. |
Tên quốc gia, thường dùng với 去/在/从. |
准备
zhǔnbèi |
động từ |
chuẩn bị |
我准备明天去北京。→ Tôi chuẩn bị mai đi Bắc Kinh. |
“准备 + động từ/ tân ngữ” |
就
jiù |
phó từ |
liền, ngay |
我到了就给你打电话。→ Tôi đến rồi sẽ gọi điện cho bạn ngay. |
Nhấn mạnh sự nhanh chóng, chắc chắn. |
等
děng |
động từ |
đợi, chờ |
你在这儿等我。→ Bạn đợi tôi ở đây. |
“等 + người / sự việc” |
鱼
yú |
danh từ |
cá |
我喜欢吃鱼。→ Tôi thích ăn cá. |
Dùng chỉ động vật hoặc món ăn. |
海鲜
hǎixiān |
danh từ |
hải sản |
这家店的海鲜很新鲜。→ Hải sản của quán này rất tươi. |
Loại thức ăn. |
新鲜
xīnxiān |
tính từ |
tươi mới |
水果很新鲜。→ Hoa quả rất tươi. |
“新鲜 + danh từ” |
吧
ba |
trợ từ ngữ khí |
nhé, thôi |
我们走吧。→ Chúng ta đi thôi. |
Thường đặt cuối câu để gợi ý, thương lượng. |
如果
rúguǒ |
liên từ |
nếu như |
如果明天下雨,我们就不去。→ Nếu mai mưa thì chúng ta không đi. |
Cấu trúc: “如果…,就…” |
件
jiàn |
lượng từ |
chiếc, cái (cho quần áo, sự việc) |
一件衣服 → một chiếc áo. |
“一件 + quần áo/ sự việc” |
还
hái |
phó từ |
còn, vẫn |
他还在学习。→ Anh ấy vẫn đang học. |
“还 + động từ/tính từ |
还有
hái yǒu |
cụm từ |
còn có, hơn nữa |
我们还有时间。→ Chúng ta còn thời gian. |
Dùng nối thêm thông tin. |
可以
kěyǐ |
động từ năng nguyện |
có thể, được |
你可以坐这儿。→ Bạn có thể ngồi ở đây. |
“可以 + động từ” |
不错
búcuò |
tính từ |
không tệ, khá tốt |
这本书不错。→ Cuốn sách này khá hay. |
Thường khen ngợi. |
英语
Yīngyǔ |
danh từ |
tiếng Anh |
你会说英语吗?→ Bạn biết nói tiếng Anh không? |
“说英语/学英语/考英语 |
考试
kǎoshì |
danh từ / động từ |
thi, kỳ thi |
明天有考试。→ Ngày mai có kỳ thi. |
“参加考试/考试很好” |
怎么样?
zěnmeyàng |
đại từ |
thế nào? |
今天天气怎么样?→ Thời tiết hôm nay thế nào? |
Dùng để hỏi ý kiến, tình huống. |
意思
yìsi |
danh từ |
ý nghĩa |
这个词什么意思?→ Từ này nghĩa là gì? |
“……的意思” |
咖啡
kāfēi |
danh từ |
cà phê |
我喜欢喝咖啡。→ Tôi thích uống cà phê. |
“喝咖啡/一杯咖啡” |
对。。。感兴趣
duì … gǎn xìngqù |
cụm từ |
hứng thú với… |
我对中国菜很感兴趣。→ Tôi rất hứng thú với món TQ. |
“对 + O + 感兴趣” |
对
duì |
giới từ |
đối với, với |
这个问题对我很重要。→ Vấn đề này rất quan trọng với tôi. |
“对 + người/sự vật + động từ/tính từ” |
以后
yǐhòu |
danh từ / phó từ |
sau này, sau khi |
下课以后,我去图书馆。→ Sau khi tan học, tôi đi thư viện. |
“V + 以后,…” |
宿舍
sùshè |
danh từ |
ký túc xá |
我住在学校宿舍。→ Tôi ở ký túc xá trường. |
“在宿舍/宿舍楼” |