1/25
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
intersection (n)
/ˌɪn.təˈsek.ʃən/
ngã 4, giao điểm
invasion (n) - invasive (adj)
sự xâm lấn (sinh vật, dịch bệnh...)
work on (phr.v)
Dành thời gian để phát triển, cải thiện cái gì
block out any outside distraction
tránh xao nhãng
solely
/ˈsəʊlli/
chỉ, duy nhất, hoàn toàn, không có gì khác
primary data - published data
/ˈdeɪtə/
dữ liệu gốc - dữ liệu đã công bố
cease to exist/function
cease /siːs/ : ngừng
Ngừng tồn tại hoặc ngừng hoạt động -> kết thúc
severely (adv) = harshly
nghiêm trọng, nặng nề
ornamental (adj)
/ˌɔːnəˈmentl/
để trang trí
infest (v)
/ɪnˈfest/
phá hoại, xâm nhập (sâu bọ, cây dại)
disastrous impact on/consequences/effects
/dɪˈzɑːstrəs/
hậu quả thảm khốc
proliferation (n)
/prəˌlɪfəˈreɪʃn/
sự sinh sôi, nảy nở, phát triển nhanh
accelerate growth
(accelarate /əkˈseləreɪt/ : thúc đẩy) -> C1
thúc đẩy, tăng tốc phát triển
aggravate (v) = compound (v)
/ˈæɡrəveɪt/
làm xấu thêm, làm trầm trọng
eradicate poverty/disease
(eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): loại bỏ = eliminate)
loại bỏ tận gốc, diệt trừ nghèo/dịch bệnh
dispose of (phrasal verb) = get rid of
/dɪˈspəʊz/
giải quyết cái gì đó
loại bỏ, vứt bỏ
yield (n, v)
/jiːld/
sản lượng, năng suất
conduct/carry out research
thu thập kiến thức mới về vấn đề cụ thể (có hệ thống)
go on a field trip
chuyến đi thực tế
(tobe) introduce into
ˌɪntrəˈdjuːs
lần đầu tiên xuất hiện - du nhập
contribute to
góp phần
it takes time for sth/so to do sth (structure)
dành thời gian làm gì đó cẩn thận
inefficient for
không có hiệu quả
ironically
trớ trêu thay
make use of sth
tận dụng, làm cái gì đó trở nên có ích
clog (v)
/klɒɡ/
làm tắc nghẽn