1/76
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Khi chia thận thành các phân thùy dựa theo đm thận ta được:
a. 8 phân thùy thận
b. 6 phân thùy thận
c. 5 phân thùy thận
d. 4 phân thùy thận
e. 3 phân thùy thận
c
Bình thường đầu dưới thận phải cách mào chậu khoảng:
a. 3 cm
b. 6 cm
c. 10 cm
d. 12 cm
e. 15 cm
a
Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là liên quan trước của thận trái:
a. Dạ dày
b. Tụy
c. Hỗng tràng
d. Cơ hoành
e. Kết tràng
d
Chọn câu ĐÚNG:
a. Đm thượng thận dưới xuất phát từ đm chủ
b. Đm thượng thận trên xuất phát từ đm thận
c. Đm thượng thận giữa xuất phát từ đm hoành dưới
d. a,b,c đúng
e. a,b,c sai
e
Bao xơ của thận là lớp mô xơ
a. Bao bọc mặt ngoài thận
b. Bao bọc bên ngoài bao mỡ
c. Bao bọc bên ngoài lớp mỡ quanh thận
d. Còn gọi là mạc thận
e. Tất cả sai
a
Mạc thận có những đặc điểm nào trong các điểm sau:
I. Tạo thành bởi phúc mạc
II. Gồm 2 lá trước và sau thận
III. Do lớp mô ngoài phúc mạc tạo nên
IV. 2 ổ thận 2 bên thông nhau ở rốn thận
a. I, IV
b. I, II
c. I, II, IV
d. II, III
e. II, III, IV
d
Chọn câu ĐÚNG:
a. Xoang thận còn được gọi là rốn thận
b. Đài thận là đỉnh các tháp thận
c. Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thận
d. Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận
e. Vỏ thận bao gồm 2 phần là phần tia và phần lượn
c
Các tiểu thể thận (vi cầu thận) chủ yếu nằm trong:
a. Phần tia của vỏ thận
b. Phần lượn của vỏ thận
c. Cột thận
d. Tủy thận
e. Cột thận và tủy thận
b
Để chia thận thành các phân thùy, người ta dựa vào:
a. Cấu trúc của nhu mô thận
b. Sự phân bố của các ống sinh niệu
c. Sự phân bố của đm thận
d. Sự phân bố của TM thận
e. Sự phân bố của các đài thận
c
Tuyến thượng thận nằm ở:
a. Cực trên thận
b. Phần trên bờ ngoài thận
c. Phần trên bờ trong thận
d. a và b đúng
e. a và c đúng
e
Động mạch đến xuất phát từ:
a. Đm gian thùy
b. Đm gian tiểu thùy
c. Đm tử cung
d. Tiểu đm thẳng
e. c hay d
b
Nuôi dưỡng cho vùng tủy thận là:
a. Đm gian thùy
b. Đm gian tiểu thùy
c. Đm tử cung
d. Tiểu đm thẳng
e. c hay d
d
A. Phẫu thuật vào thận, thường đi từ thành bụng phía sau VÌ
B. Thận nằm sát thành bụng sau, sau phúc mạc nên không phải rạch vào phúc mạc và không vướng các tạng khác
a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai
a
A. Thận nằm trong ổ bụng, nhưng chiếu lên thành lưng cơ thể ở cả thành ngực và thành thắt lưng, VÌ
B. Thận được treo vào cơ hoành bởi một nếp phúc mạc
a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai
c
A. Rạch thành bụng sau vào thận có nguy cơ chạm vào màng phổi, VÌ
B. Màng phổi đi phía dưới cực dưới của thận
a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai
c
Trên suốt đường đi, niệu quản ở nữ, bên phải hoặc bên trái KHÔNG bắt chéo với:
a. Đm tử cung
b. Đm buồng trứng
c. Đm chậu chung
d. Đm chậu ngoài
e. Đm chậu trong
e
Khi xương chậu bị gãy:
a. Bàng quang có thể bị vỡ chứ niệu đạo không bao giờ bị tổn thương
b. Có thể làm đứt niệu đạo đoạn tiền liệt
c. Có thể làm đứt niệu đạo đoạn màng
d. Có thể làm đứt niệu đạo đoạn xốp
e. b và c đúng
c
Niệu quản:
1. Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng (bên phải) là đm chậu ngoài
2. Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng (bên trái) là đm chậu trong
3. Bắt chéo phía trước niệu quản đoạn bụng là đm sinh dục
4. Niệu quản đoạn chậu bên phải đi sau đm chậu trong
5. Niệu quản đoạn chậu bên trái đi sau và trong đm chậu trong
a. 1,3,5 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,5 đúng
d. 3,4,5 đúng
e. Tất cả đúng
a
Niệu quản có các chỗ hẹp là:
a. Ở nơi nối giữa bể thận với niệu quản, nơi niệu quản bắt chéo đm chậu, đoạn niệu quản trong thành bàng quang
b. Nơi nối giữa đoạn bụng và đoạn chậu, giữa đoạn chậu, nơi niệu quản bắt chéo ống dẫn tinh
c. Nơi niệu quản bắt chéo đm tử cung, giữa đoạn bụng, đoạn niệu quản trong thành bàng quang
d. Nơi niệu quản bắt chéo đm sinh dục, nơi niệu quản bắt chéo ống dẫn tinh, đoạn niệu quản sau bàng quang
e. Tất cả sai
a
Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng bên phải là:
a. TK chậu - bẹn
b. Đm chậu ngoài
c. Đm chậu chung
d. Đm sinh dục ( Đm tinh hoàn hay buồng trứng)
e. a,b đúng hoặc a,c đúng
b
Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng bên trái là:
a. TK chậu - bẹn
b. Đm chậu ngoài
c. Đm chậu chung
d. Đm sinh dục ( Đm tinh hoàn hay buồng trứng)
e. a,b đúng hoặc a,c đúng
c
Bắt chéo phía trước niệu quản đoạn bụng là:
a. TK chậu - bẹn
b. Đm chậu ngoài
c. Đm chậu chung
d. Đm sinh dục ( Đm tinh hoàn hay buồng trứng)
e. a,b đúng hoặc a,c đúng
d
Niệu quản đoạn chậu:
a. Là đoạn từ mào chậu tới bàng quang
b. Bên phải, đi trước đm chậu trong, bên trái, đi sau và trong đm chậu trong
c. Bắt chéo phía trước ống dẫn tinh ở nam
d. Bắt chéo phía trước đm tử cung ở nữ
e. Tất cả đúng
b
Đm nào KHÔNG cho nhánh đến nuôi dưỡng niệu quản:
a. Đm chủ bụng
b. Đm thận
c. Đm tinh hoàn
d. Đm chậu chung
e. Đm bàng quang dưới
a
Phương tiện cố định vững chắc nhất của bàng quang là:
a. Hoành chậu và hoành niệu dục
b. Dây chằng mu - tiền liệt
c. Dây chằng rốn giữa
d. Dây chằng rốn trong
e. Phần phúc mạc từ mặt trên bàng quang đến thành bên chậu và thành bụng trước
a
Tam giác bàng quang được giới hạn bởi:
a. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt
b. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
c. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài
d. Lỗ niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lỗ niệu quản bên phải
e. Tất cả sai
b
Đm nào sau đây KHÔNG cung cấp máu cho bàng quang:
a. Đm bàng quang trên
b. ĐM bàng quang dưới
c. Đm trực tràng dưới
d. Đm thẹn trong và đm bịt
e. Đm trực tràng giữa
c
Chọn câu ĐÚNG: Nhánh nào KHÔNG cấp máu cho bàng quang:
a. ĐM bàng quang trên
b. ĐM bàng quang giữa
c. ĐM bàng quang dưới
d. ĐM thẹn trong
e. Tất cả các ĐM trên đều cấp máu cho bàng quang
e
Một trong những chỗ phình của niệu đạo nam là:
a. Lỗ niệu đạo ngoài
b. Xoang tiền liệt
c. Niệu đạo đoạn xốp
d. Niệu đạo đoạn màng
e. Niệu đạo ở cổ bàng quang
b
Niệu đạo đoạn màng là:
a. Đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang
b. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
c. Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
d. Đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục, sắp đi vào vật xốp
e. Đoạn niệu đạo ở hành dương vật
c
Tên gọi khác của các niệu đạo sau (theo phẫu thuật) theo cách phân chia giải phẫu:
a. Niệu đạo tiền liệt (đoạn tiền liệt)
b. Niệu đạo xốp
c. Niệu đạo màng
d. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng
e. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng và phần cố định của niệu đạo xốp
d
Chi tiết giải phẫu nào KHÔNG nằm trong niệu đạo đoạn tiền liệt:
a. Mào niệu đạo
b. Hốc niệu đạo
c. Lồi tinh
d. Lỗ của túi bầu dục tuyến tiền liệt
e. Lỗ ống phóng tinh
b
Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong đoạn niệu đạo tiền liệt:
a. Lồi tinh
b. Túi bầu dục tuyến tiền liệt
c. Lỗ ống phóng tinh
d. Tuyến hành niệu đạo
e. Các ống ngoại tiết của tuyến tiền liệt
d
A. Ngã kiểu ngồi ngựa (ngã ngồi xoạc 2 chân trên vật cứng) thường gây dập niệu đạo đoạn màng, VÌ
B. Niệu đạo ở đoạn này đi ngay dưới xương mu
a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai
a
A. Niệu đạo di động ít bị dập vỡ, VÌ
B. Nó nằm trong vật xốp của dương vật
a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai
b
A. Khi mổ lấy sỏi bàng quang, người ta thường phải làm căng bàng quang, VÌ
B. Khi căng, bàng quang sẽ có hình cầu
a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai
b
A. Bàng quang không thể bị vỡ khi gẫy xương mu, VÌ
B. Giữa xương mu và bàng quang có khoảng sau xương mu
a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai
d
Nước tiểu được hình thành thật sự từ:
a. Tiểu thể thận
b. Ống lượn
c. Quai Henle
d. Ống góp
e. Đài thận
e
a. Đường dẫn trứng
b. Tinh hoàn
c. Đường dẫn tinh
d. Phần ống cận trung thận bị thoái hóa
e. Phần ống trung thận bị thoái hóa
1. Ụ sinh dục
2. Phần không thoái hóa của ống trung thận
3. Phần không thoái hóa của ống cận trung thận
4. Túi bịt tuyến tiền liệt
5. Âm đạo
6. Ống tinh và túi tinh
7. Ống cạnh buồng trứng
1-b, 2-c, 3-a, 4-d, 5-a, 6-c, 7-e
Tam giác bàng quang được giới hạn bởi:
a. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt
b. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo ngoài
c. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo trong
d. Lỗ niệu đạo trong, cổ bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài
e. Tất cả sai
e
Kể từ ngoài vào trong, các lớp quanh thận gồm:
a. Mỡ quanh thận, mạc thận, bao xơ
b. Bao mỡ, bao xơ, mỡ quanh thận
c. Mạc thận, mỡ cạnh thận, bao mỡ
d. Bao mỡ, bao xơ, mỡ cạnh thận, mạc thận
e. Mỡ cạnh thận, mạc thận, bao mỡ, bao xơ
e
Mô tả thận và mạch máu thận, câu nào sau đây SAI:
a. Gồm 6 đm gian thùy
b. Mặt trước có 2 đm, mặt sau có 4 đm
c. Phân chia thùy thận dựa vào sự phân chia đm thận
d. Phần chứa tháp thận gọi là tủy
e. Cột thận là phần vỏ nằm giữa các tháp thận
b
Chọn câu ĐÚNG:
a. Thận phải cao hơn thận trái 1 khoảng xương sườn
b. Rốn thận bao gồm: ĐM thận, TM thận, bể thận-niệu quản
c. Trong thời kỳ bào thai, thận di chuyển từ trên xuống
d. TM thận trái dài hơn TM thận phải
e. ĐM thận chia thành 6 phân thùy
b
Chọn câu SAI: Thận
a. Hình hạt đậu
b. Nằm trong phúc mạc
c. Có mặt trước lồi, mặt sau phẳng
d. Có 2 bờ: ngoài và trong, 2 đầu: trên và dưới
e. Ở giữa có xoang thận, thông ra ngoài ở rốn thận
b
Chọn câu SAI: Niệu quản
a. Dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang
b. Gồm 2 đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu hông
c. Ở đoạn bụng, niệu quản bắt chéo với ĐM chậu ngoài (bên phải) hoặc ĐM chậu chung (bên trái)
d. Niệu quản ở nam dài gấp 4 lần niệu quản nữ
e. Ở đoạn chậu, niệu quản ở nữ bắt chéo ở phía sau ĐM tử cung
d
Từ ngoài vào trong thận sẽ bao gồm các lớp:
a. Bao mỡ, mạc thận, bao xơ
b. Bao xơ, bao mỡ, mạc thận
c. Bao xơ, mạc thận, bao mỡ
d. Mạc thận, bao mỡ, bao xơ
e. Tất cả sai
d
Thành phần nào sau đây đi phía trước (hoặc bắt chéo phía trước) niệu quản:
a. ĐM chủ bụng
b. ĐM chậu chung
c. ĐM chậu ngoài
d. ĐM sinh dục
e. ĐM bịt
d
A. Khi tuyến tiền liệt to có thể gây tiểu khó, VÌ
B. Tuyến tiền liệt nằm quanh niệu đạo, ngay dưới cổ bàng quang
a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
b. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai
a
Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiết niệu nhưng có vai trò trong hệ sinh dục:
a. Mào tinh hoàn
b. Tuyến tiền liệt
c. Niệu quản
d. Niệu đạo
e. Tuyến hành niệu đạo
d
Chọn câu SAI: Thận
a. Ngoài chức năng bài tiết nước tiểu, còn có chức năng nội tiết
b. Nằm sau phúc mạc, nên thông thường có thể sờ được từ phía sau lưng khi thăm khám
c. Ngoài bao xơ, thận còn được bọc bên ngoài bởi mạc thận
d. Thông thường, thận phải thấp hơn thận trái
e. Thông thường, ĐM thận phải ngắn hơn ĐM thận trái
e-b
Niệu đạo nam:
a. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng cố định
b. Niệu đạo đoạn xốp có một phần cố định
c. Niệu đạo đoạn xốp có một phần thuộc niệu đạo sau
d. a và b đúng
e. a,b,c đúng
d
Tuyến thượng thận:
a. Có vai trò vừa nội tiết, vừa ngoại tiết
b. Nằm ở cực trên và bờ ngoài thận
c. Nằm bên ngoài mạc thận
d. Bên trong có 2 vùng riêng biệt là vùng vỏ và vùng tủy
e. c và d đúng
d
Thận:
1. Thận nằm sau phúc mạc, nên thông thường ta có thể sờ được thận từ phía sau lưng khi thăm khám
2. Ngoài chức năng tạo nước tiểu, thận còn có chức năng nội tiết
3. Thông thường, TM thận phải dài hơn TM thận trái
4. Tại rốn thận, ĐM thận ở phía trước bể thận
a. 1,2,3 đúng
b. 1,3 đúng
c. 2,4 đúng
d. 4 đúng
e. Tất cả đúng
c
Mạc thận:
1. Gồm 2 lá, lá trước và lá sau, lá trước của 2 thận liên tiếp nhau
2. Chỉ bọc lấy thận, không bọc lấy tuyến thượng thận
3. Bọc cả bao mỡ (lớp mỡ quanh thận)
4. Liên tiếp với phúc mạc thành bụng sau
a. 1,2,3 đúng
b. 1,3 đúng
c. 2,4 đúng
d. 4 đúng
e. Tất cả đúng
b
Để lấy sỏi thận, người ta thường rạch thận theo đường Hyrtl, đường này:
a. Đi ngang trên rốn thận
b. Đi ngang dưới rốn thận
c. Bờ ngoài thận
d. Phía trước bờ ngoài thận
e. Phía sau bờ ngoài thận
e
Mạc thận:
a. Nằm phía sau phúc mạc
b. Phủ cả mặt trước và mặt sau thận nhưng không phủ tuyến thượng thận
c. Nằm dưới (trong) bao xơ của thận
d. Bao bọc cả lớp mỡ cạnh thận
e. Mạc thận của 2 thận không liên tiếp nhau
a
Bàng quang:
a. Là một tạng ngoài phúc mạc
b. Khi chứa đầy nước tiểu có thể vượt lên phía trên xương mu
c. Về liên quan trước, không có sự khác nhau giữa nam và nữ
d. b và c đúng
e. a,b,c đều đúng
e
Đoạn niệu đạo tiền liệt có lỗ đổ của:
a. Ống phóng tinh
b. Tuyến tiền liệt
c. Tuyến hành niệu đạo
d. a và b
e. a, b và c
d
Thành phần nào nằm trong cột thận:
a. ĐM gian tiểu thùy
b. Ống góp
c. ĐM cung
d. ĐM gian thùy
e. Đài thận nhỏ
d (sgk - 224)
Tổ chức mỡ quanh thận nằm ở:
a. Trong bao xơ
b. Sát ngoài bao xơ
c. Sát ngoài mạc thận
d. Sát phúc mạc thành sau
b
Chọn câu ĐÚNG:
a. Thận có 2 nửa trước và sau, ranh giới là đường song song với bờ ngoài và lấn ra mặt trước khoảng 1 cm (còn gọi là đường vô mạch)
b. TM sau bể thận chạy theo hướng của ĐM thận và phân nhánh che phủ ở trước bể thận
c. Thận được chia làm 5 phân thùy: trên, dưới, sau, trước trên, trước dưới
d. Thận được chia làm 5 phân thùy: trên, dưới, sau trên, sau dưới, trước
e. Người ta chia phân thùy thận theo sự phân chia của các ĐM bể thận
c (sgk - 222)
Tổ chức mỡ quanh thận:
a. Nằm trong mạc thận khu vực giữa 2 rốn thận phải và trái
b. Nằm ngoài mạc thận
c. Nằm trong bao xơ thận và biệt lập giữa 2 bên thận phải và trái
d. Nằm trong mạc thận
e. Có sự thông nối giữa 2 bên phải và trái
d?
Chọn câu ĐÚNG: Thận phải
a. Thấp hơn thận trái bằng khoang gian sườn 11
b. Thấp hơn thận trái bằng bề rộng xương sườn 11
c. Ngang mức thận trái
d. Cực trên gần với đường giữa hơn cực dưới
e. Câu b, d đúng
e (sgk - 219)
Chọn câu ĐÚNG: Tuyến hành niệu đạo
a. Nằm trong 2 lá của hoành niệu dục
b. Ống tiết đổ vào niệu đạo tiền liệt
c. Ống tiết đổ vào phần sau niệu đạo xốp
d. Câu a, b đúng
e. Câu a, c đúng
a?
Lưỡi bàng quang:
a. Là nếp niêm mạc từ cổ bàng quang tới ụ núi
b. Nằm ở mặt trước niệu đạo tiền liệt
c. Nằm ở mặt sau niệu đạo tiền liệt
d. Còn gọi là tam giác bàng quang
e. Câu a, c đúng
e?
Thành phần nào sau đây KHÔNG liên quan với mặt trước thận phải:
a. Gan
b. Thân tụy
c. Tá tràng
d. Tuyến trên thận phải
e. Góc kết tràng phải
b
Mô tả mạc thận, câu nào sau đây ĐÚNG:
a. Mạc thận, bao thận và tuyến trên thận cùng bên thành 2 ổ có thông với nhau
b. Mạc thận có 2 lá: lá trên và lá sau
c. 2 lá mạc thận dính ở giữa vào cuống thận nên 2 ổ thận bên phải và trái không thông với nhau
d. Mạc thận tạo nên 2 ổ thận bên phải và bên trái thông thương với nhau
e. Lá sau của mạc thận đi phía trước ĐM chủ bụng và TM chủ dưới
d
Sự phân chia phân thùy thận căn cứ vào:
a. Các vùng vỏ và tủy thận
b. Các đài và bể thận
c. ĐM thận
d. TM thận
e. Thực tế không cần thiết vì mỗi người có 2 quả thận
c
Mô tả vị trí của thận, câu nào sau đây SAI:
a. Thận phải thấp hơn thận trái
b. Trục thận chếch xuống dưới và từ trong ra ngoài
c. Trục thận chếch xuống dưới và từ trước ra sau
d. Mặt trước thận nhìn ra trước và hơi vào trong
e. Mặt trước thận nhìn ra trước và hơi ra ngoài
d?
Để phân chia phân thùy thận, người ta dựa vào:
a. Sự phân chia đài thận
b. Sự phân chia đài thận và bể thận
c. Sự phân chia các TM thận
d. Sự phân chia các ĐM thận
e. Câu b,c đúng
d
Mô tả về ĐM thận, câu nào sau đây SAI:
a. Chiều dài của ĐM thận phải dài hơn ĐM thận trái
b. Vị trí nguyên ủy của ĐM thận khu trú ở đốt sống thắt lưng II
c. Đường kính của ĐM thận trái lớn hơn ĐM thận phải
d. Đường kính ĐM thận ở người Việt Nam từ 4,2 đến 4,34 mm
b?
Lớp cơ nào sau đây phát triển nhất ở vùng tam giác bàng quang:
a. Lớp ngoài
b. Lớp giữa
c. Lớp trong
d. a,c đúng
e. a,b,c đều đúng
c (sgk - 237)
ĐM nào sau đây cấp máu cho niệu quản, NGOẠI TRỪ:
a. ĐM sinh dục
b. ĐM chủ
c. ĐM chậu chung
d. ĐM chậu ngoài
e. ĐM chậu trong
d (sgk - 231)
Gãy xương nào sau đây dễ gây vỡ bàng quang nhất:
a. Xương mu
b. Xương cánh chậu
c. Xương cùng cụt
d. Xương cột sống
e. Không xương nào kể trên
a?
Về liên quan đường đi của niệu quản nữ, ý nào sau đây SAI:
a. Chạy sau phúc mạc
b. Trước TK sinh dục đùi, ĐM chậu
c. Cắm vào mặt sau bàng quang
d. Chui vào đáy dây chằng rộng
e. Bắt chéo trước ĐM tử cung
e (sgk - 229)
Câu nào sau đây ĐÚNG khi mô tả mạc thận:
a. Tuyến thượng thận nằm trong cùng một bao với thận
b. Mỡ quanh thận nằm ở ngoài mạc thận
c. Mạc thận liên tiếp với lớp mạc phía trước của ĐM và TM chủ
d. Mỡ cạnh thận nằm trong lớp bao xơ của thận
e. Mạc thận là sự kết hợp rõ ràng giữa mô liên kết và phúc mạc thành sau bụng
a?
Chọn câu ĐÚNG NHẤT khi mô tả bàng quang:
a. Nếp gian niệu quản nằm giữa 2 lỗ niệu quản
b. Các TM dẫn lưu theo nguyên tắc của ĐM
c. Được cấp máu chủ yếu từ ĐM chậu ngoài
d. Niêm mạc bàng quang là lớp biểu mô lát tầng không sừng hóa
e. Cảm giác căng đầy của bàng quang do sợi TK giao cảm
a (sgk - 236)