Synonyms

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/5

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

6 Terms

1
New cards

Display: trưng bày, thể hiện

  1. Exhibit (sth): khi trưng bày, triển lãm các cấu trúc nghệ thuật. (The museum exhibits rare paintings)

  2. Showcase (sth): khi giới thiệu, quảng bá sản phẩm, dự án, ya tưởng nổi bật. (The brand showcased its new products at the event).

  3. Demonstrate (sth): khi thể hiện năng lực, kỹ năng, cảm xúc rõ ràng. (He demonstrated his skills to the panel).

  4. Reveal (sth): khi bộc lộ cảm xúc, ý định, thông tin bị ẩn giấu. (Her eyes revealed deep sadness).

2
New cards

Từ

 Dissolve: tam ra, giải thể, chấm dứt

  1. Melt (away): Khi chất rắn tan chảy ra do nhiệt độ hóa học (The ice melted quickly under the sun).

  2. Disintegrate: Khi vật thể, cấu trúc, hệ thống vỡ vụn, sụp đổ. (The old paper disintegrated in water). 

  3. Disband (sth):  Khi giải thể tổ chức, nhóm, đội ngũ (The group was disbanded after the project ended).

  4. Break down: khi các mối quan hệ sụp đổ, hiệp ước, hệ thống tan rã (The alliance broke down due to conflicts).

3
New cards

Discuss: thảo luận, bàn luận

  1. Debate (sth): Khi bàn luận có lập luận đối nghịch trong học tập, chính trị (Students debated whether AI should replace teachers).

  2. Deliberate (on sth): khi mô tả việc suy xét kỹ lưỡng, thường trong pháp lý hoặc quyết định quan trọng (The jury deliberated for hours before reaching a verdict).

  3. Confer (with sb): khi nói về việc trao đỗi tham khảo ý kiến trong mt công việc, học thuật. (The manager conferred with his team before making changes).

  4. Argue (about sth): Khi nói về sự tranh luận, sự bất đồng quan điễm, thường có tính cảm xúc hơn discuss (They argued abt the best way to solve the problem).

4
New cards
5
New cards
6
New cards

Disappear: biến mất, không còn tồn tại

  1. Vanish: khi nố về vật, người, hiện tượng tự nhiên biến mất khỏi tầm mắt hoaecj ko còn tồn tại (The sun vanished behind the clouds).

  2. Fade away: Khi nói về am thanh, ánh sáng, cảm xúc, ký ức dần biến mất (The sound of the triaan slowly faded away)

  3. Evaporate: khi diễn tả cái gì đó (cảm xúc, cơ hội, nước,…) tan biến hoặc mất dần (All hopes of success evaporated quickly).

  4. Dissolve: khi nói về sự tan rã, hòa tan, biến mất của hình dạng, ranh giới, tổ chức. (The sugar dissolved completely in water).