1/5
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Display: trưng bày, thể hiện
Exhibit (sth): khi trưng bày, triển lãm các cấu trúc nghệ thuật. (The museum exhibits rare paintings)
Showcase (sth): khi giới thiệu, quảng bá sản phẩm, dự án, ya tưởng nổi bật. (The brand showcased its new products at the event).
Demonstrate (sth): khi thể hiện năng lực, kỹ năng, cảm xúc rõ ràng. (He demonstrated his skills to the panel).
Reveal (sth): khi bộc lộ cảm xúc, ý định, thông tin bị ẩn giấu. (Her eyes revealed deep sadness).
Từ
Dissolve: tam ra, giải thể, chấm dứt
Melt (away): Khi chất rắn tan chảy ra do nhiệt độ hóa học (The ice melted quickly under the sun).
Disintegrate: Khi vật thể, cấu trúc, hệ thống vỡ vụn, sụp đổ. (The old paper disintegrated in water).
Disband (sth): Khi giải thể tổ chức, nhóm, đội ngũ (The group was disbanded after the project ended).
Break down: khi các mối quan hệ sụp đổ, hiệp ước, hệ thống tan rã (The alliance broke down due to conflicts).
Discuss: thảo luận, bàn luận
Debate (sth): Khi bàn luận có lập luận đối nghịch trong học tập, chính trị (Students debated whether AI should replace teachers).
Deliberate (on sth): khi mô tả việc suy xét kỹ lưỡng, thường trong pháp lý hoặc quyết định quan trọng (The jury deliberated for hours before reaching a verdict).
Confer (with sb): khi nói về việc trao đỗi tham khảo ý kiến trong mt công việc, học thuật. (The manager conferred with his team before making changes).
Argue (about sth): Khi nói về sự tranh luận, sự bất đồng quan điễm, thường có tính cảm xúc hơn discuss (They argued abt the best way to solve the problem).
Disappear: biến mất, không còn tồn tại
Vanish: khi nố về vật, người, hiện tượng tự nhiên biến mất khỏi tầm mắt hoaecj ko còn tồn tại (The sun vanished behind the clouds).
Fade away: Khi nói về am thanh, ánh sáng, cảm xúc, ký ức dần biến mất (The sound of the triaan slowly faded away)
Evaporate: khi diễn tả cái gì đó (cảm xúc, cơ hội, nước,…) tan biến hoặc mất dần (All hopes of success evaporated quickly).
Dissolve: khi nói về sự tan rã, hòa tan, biến mất của hình dạng, ranh giới, tổ chức. (The sugar dissolved completely in water).