Looks like no one added any tags here yet for you.
HARDLY EVER
hầu như không bao giờ
IF EVER
chắc chắn là
FIRST/ ONLY/ ETC STH EVER (TO)
lần đầu tiên/ duy nhất/... làm gì
BIGGER/ BETTER THAN EVER
to hơn, tốt hơn bao giờ hết
AS EVER
như thường lệ
EVER SINCE
kể từ đó, kể từ khi
FOREVER/ FOR EVER
mãi mãi
KEEP REGULAR HOURS
lịch trình (thức và ngủ) hàng ngày
KEEP LATE HOURS
thức khuya
WORK LONG HOURS
làm việc nhiều giờ
FOR HOURS (ON END)
(liên tục) nhiều giờ, hàng giờ liền
(DURING) SCHOOL/ WORKING/ ETC HOURS
trong giờ làm việc/học tập/...
AT ALL HOURS
bất cứ lúc nào
UNTIL ALL HOURS
rất muộn
AFTER HOURS
ngoài giờ hành chính
OUT OF HOURS
ngoài giờ làm việc
GET/ FIND/ TAKE/DO A JOB
có/ tìm/ nhận/ làm việc
IT'S A GOOD JOB
đây là công việc tốt
LEAVE YOUR JOB
nghỉ việc
LOSE YOUR JOB
mất việc
MAKE/ DO A GOOD/ BAD JOB OF
làm tốt/ không tốt việc gì
MAKE THE BEST OF A BAD JOB
còn nước còn tát (cố làm tốt nhất trong tình huống xấu)
HAVE A JOB TO DO/ DOING
có công việc phải làm
SB'S JOB TO DO
nhiệm vụ của ai là làm gì
OUT OF A JOB
thất nghiệp
ON THE JOB
trong thời gian làm việc
JOB LOSSES
mất việc
TAKE/ BE A MOMENT
chỉ chốc lát thôi
JUST/ WAIT A MOMENT
chỉ một lát/ đợi một lát
ANY MOMENT (NOW)
một xíu thôi
AT THE MOMENT
khoảnh khắc
AT THIS/ THAT MOMENT IN TIME
ngay bây giờ/ lúc đó luôn
IN A MOMENT
chốc lát
THE RIGHT MOMENT (TO/FOR)
thời điểm thích hợp để
THE MOMENT OF TRUTH
giây phút quyết định; thời khắc sự thật
YOU NEVER KNOW
bạn không bao giờ biết được đâu
NEVER AGAIN
không bao giờ như thế nữa
NEVER MIND IF/ WHETHER
không sao đâu nếu
NEVER EVER
chưa từng bao giờ
NEVER-ENDING
bất tận, không bao giờ hết
NOW IS THE TIME TO
bây giờ là lúc để...
FROM NOW ON
kể từ bây giờ
FOR NOW
tạm thời
UP TO NOW
cho đến bây giờ
RIGHT NOW
ngay bây giờ
NOW THAT
bởi vì
ANY DAY/MOMENT/ETC NOW
sớm thôi, sắp xảy ra/ một tí xíu nữa thôi/...
JUST NOW
vừa mới
EVERY NOW AND THEN/ AGAIN
thỉnh thoảng, đôi khi
NOWADAYS
thời buổi này
TAKE OFFICE
nhậm chức
RUN FOR OFFICE
tranh cử
PUBLIC OFFICE
văn phòng hành chính
HEAD OFFICE
trụ sở chính
OFFICE HOLDER
công chức, viên chức
OFFICE BLOCK
tòa nhà văn phòng
OFFICE HOURS
giờ làm việc, giờ hành chính
OFFICE PARTY
tiệc công ty, tiệc văn phòng
ON TIME
kịp giờ
ON AND ON
tiếp tục, tiếp diễn
ON END
không ngừng nghỉ
FROM NOW/ THAT MOMENT/ THEN ON, YOU'RE ON!
diễn đạt sự đồng tình với việc gì
GIVE/ TAKE SB A SECOND TO DO
cho ai đó vài giây để làm gì
IN A SECOND
giây
WITHIN SECONDS
trong vòng vài giây
SECONDS LATER
vài giây sau đó
A SPLIT SECOND
rất nhanh
HAVE/MAKE A GOOD/FINE/BAD START
có khởi đầu thuận lợi/ không suôn sẻ
GET OFF TO A GOOD/FLYING/HEAD START
khởi đầu thuận lợi, xuôi chèo mát mái
GET OFF TO A BAD START
khởi đầu không thuận lợi
MAKE A START (ON/AT)
bắt đầu làm gì
(RIGHT) FROM THE START
ngay từ khi bắt đầu
FOR A START
bắt đầu chuyện gì đó
(AT/ FROM THE) START OF
bắt đầu
GET (STH) STARTED
bắt đầu cái gì
IN THE LONG/SHORT TERM
dài hạn, lâu dài; ngắn hạn
END OF TERM
kết thúc khoảng thời gian
TERM OF/ IN OFFICE
trong nhiệm kỳ
TERM TIME
thời hạn
PRISON/JAIL TERM
thời hạn đi tù
FIXED TERM
thời gian cố định
LONG-/SHORT-TERM
trong thời gian dài/ ngắn
PASS THE TIME
giết thời gian
SPEND TIME
dành thời gian làm gì
MAKE TIME
sắp xếp thời gian
FIND THE TIME
có đủ thời gian
TAKE TIME
cứ từ từ
IN/ON TIME
đúng giờ/ kịp giờ
BY THE TIME
trước khi
TIME AFTER TIME
hết lần này đến lần khác
PART-TIME
bán thời gian
FULL-TIME
toàn thời gian
TIME FRAME
khung thời gian, khoảng thời gian được lên lịch
TIME LIMIT
giới hạn thời gian
WORK ON
Làm việc về cái gì
WORK IN
làm việc trong
WORK WITH
làm việc với ai
WORK AS
làm nghề gì
WORK AT
làm việc ở đâu
WORK FOR
làm việc cho ai