1/109
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
abrupt (adj)
đột ngột (in a unpleasant way); thô lỗ, không thân thiện
anachronism (n) /əˈnæk.rə.nɪ.zəm/
vật không đúng niên đại, việc lỗi thời
quaint (adj) /kweɪnt/
độc lạ (thu hút) (especially old-fashioned)
annual (adj)
hàng năm, thường niên; tính theo cả năm
antique (adj,n)
cổ xưa (valuable); đồ cổ
century (n)
thế kỉ
chronological (adj)
thuộc thời gian
contemporary (adj,n)
đương đại, cùng thời với; người cùng thời
decade (n)
thập kỉ (10 năm)
duration (n)
khoảng thời gian
elapse (v) /iˈlæps/
trôi qua (time)
era (n)
thời đại, kỉ nguyên
eternal (adj)
vĩnh cửu
expire (v)
hết hạn
frequency (n)
tần suất
instantaneous (adj) /ɪn.stənˈteɪ.ni.əs/ = instant = immediate
tức thời, lập tức
interim (adj,n)
tạm thời (cho tới khi cái gì đó lâu dài xuất hiện); thời gian chuyển tiếp (chờ đợi cái chính thức xuất hiện)
interval (n)
khoảng thời gian giữa 2 sự việc; giờ giải lao (a play, concert…)
lapse (n,v)
sự đãng trí, sự gián đoạn; dần ngưng lại, hết hiệu lực
lifetime (n)
cuộc đời, thời gian tồn tại
long-standing (adj)
lâu đời
millennium (n)
thiên niên kỉ (1000 năm)
obsolete (adj)
lỗi thời
overdue (adj)
quá chậm, quá hạn (bill..)
period (n)
thời kì, giai đoạn
permanent (adj)
lâu dài, vĩnh viễn
phase (n)
giai đoạn
postpone (v)
trì hoãn
prior (adj)
trước
prompt (adj)
nhanh chóng, đúng giờ
provisional (adj)
lâm thời (government); tạm thời
punctual (adj)
đúng giờ
seasonal (adj)
theo thời vụ; theo mùa
simultaneous (adj)
đồng thời
span (n,v)
quãng thời gian; kéo dài
spell (n)
đợt (a short time)
stint (n)
thời gian làm việc gì cụ thể (có giới hạn, được cố định)
subsequent (adj)
tiếp sau, sau đó
temporary (adj)
tạm thời, ngắn hạn
timely (adj)
đúng thời điểm
vintage (adj,n)
chất lượng tốt (wine such as champagne), cổ điển, điển hình (typical characteristics of type of sth); rượu được làm trong năm nào đó, năm sản xuất của thứ gì
civil service (n)
dịch vụ công (làm trong nhà nước)
client (n)
khách hàng (người sử dụng dịch vụ của người chuyên nghiệp như bác sĩ, luật sư..)
colleague (n)
đồng nghiệp
consultant (n)
cố vấn; bác sĩ tham vấn (chuyên gia trong một lĩnh vực cụ thể)
effective (adj)
hiệu quả, có hiệu suất tốt
executive (n)
người điều hành, ủy viên ban quản trị
fire (v)
sa thải (trừng phạt)
headhunt (v)
mời chào công việc mới (with more pay and a higher position)
leave (n)
thời gian tạm nghỉ việc
marketing (n)
tiếp thị
multinational (adj,n)
đa quốc gia; công ty đa quốc gia
private sector (n)
khối tư nhân
promotion (n)
sự thăng chức, sự quảng bá
prospects (n)
triển vọng (sth good)
public sector (n)
khối nhà nước (hospitals, schools…)
recruit (n,v)
lính mới; tuyển dụng, tuyển (get sb to help you; volunteer..)
redundant (adj)
bị sa thải (do không còn cần thiết)
sack (v)
sa thải
strike (n,v)
cuộc đình công; đình công, bãi công (phản đối về mức lương hoặc điều kiện làm việc)
union (n)
công đoàn
crop up (v)
xảy ra đột ngột
dive in(to) (v)
bắt đầu làm một cách say mê
end up (v)
có kết cục / kết thúc
kick off (with)
bắt đầu
knock off (v)
ngừng làm việc
knuckle down (v)
bắt tay vào làm, nỗ lực
lay off (v)
sa thải (do không đủ công việc); ngừng làm gì
lie ahead (v)
trước mắt, ở tương lai
make up (v)
bù vào (work enough); bịa ra (an excuse); làm hòa; sáng tác
press ahead / on (with)
quyết tâm tiếp tục làm gì (mặc dù khó)
set out (v)
khởi hành; bắt đầu làm gì (to achieve aim)
snow under (v)
bị ngập (have too much of sth to deal with)
take on (v)
nhận (nhiệm vụ, việc); tuyển dụng
tide over (v)
giúp vượt qua khó khăn (usually by lending them money)
while away (v)
giết thời gian
wind down (v)
dần tan, dần chấm dứt
partly / mainly / all about
do sth about
about time
about to do
một phần / đa phần / toàn bộ về
làm gì đó xử lí
đến lúc
sắp làm gì
act your age
at / by / from the age of
under age
school / working / etc age
with age
age limit
age bracket / group
(in the) Stone / Bronze / Iron Age
hành động phù hợp với tuổi
vào độ tuổi
chưa đủ tuổi trưởng thành
độ tuổi đi học / đi làm
vì tuổi tác
giới hạn độ tuổi
nhóm tuổi
vào thời kì đồ đá / đồng / sắt
take / spend ages (doing)
ages ago
seems / feels like ages (since)
tốn nhiều thời gian làm gì
rất lâu về trước
có vẽ đã lâu lắm rồi kể từ khi
run its course
in / during the course of
in due course
on a course
course of action / events
tiến triển tự nhiên
trong suốt quãng thời gian
sẽ đến vào thời điểm thích hợp
đang học khóa học, một đợt
chuỗi hành động (để đạt mục tiêu cụ thể) / chuỗi sự kiện diễn ra
make one’s day
day by day
from day to day
any day now
in this day and age
day off
day out
day trip
khiến ai đó hạnh phúc
hàng ngày
ngày này qua ngày khác
sắp, bất cứ lúc nào
ngày nay
ngày nghỉ
ngày đi chơi
chuyến đi trong ngày
come to an end
bring sth to an end
put an end to
at / by the (very) end (of)
no end in sight (to)
at an end
(for) hours / weeks / etc on end
in the end
kết thúc
kết thúc việc gì
chấm dứt
đến lúc kết thúc cả
không có điểm cuối
ở một đầu, bên này
liên tục trong nhiều giờ / tuần
cuối cùng
hardly ever
if ever
first / only / etc sth ever (to)
bigger / better / etc than ever
as ever
ever since
forever / for ever
hầu như không bao giờ
nếu có lần nào đó
thứ đầu tiên / duy nhất /… đã từng làm
to hơn / tốt hơn bao giờ hết
như thường lệ
từ đó trở đi
mãi mãi
keep regular / late hours
work long hours
for hours (on end)
(during) school / working / etc hours
at / until all hours
after hours
out of hours
thức theo giờ bình thường / thức khuya
làm việc nhiều giờ
trong suốt nhiều giờ
trong giờ học / làm việc
rất muộn
sau khung giờ thông thường
ngoài giờ làm việc
get / find / take / do a job
a good job
leave / lose your job
make / do a good / bad job of
make the best of a bad job
have a job to do / doing
one’s job to do
out of a job
on the job
job losses
tìm được việc
một công việc tốt
rời khỏi / mất việc
thực hiện tốt / tệ một việc gì
nỗ lực để có kết quả tốt nhất từ một tình huống xấu
có việc để làm
ai đó phải làm việc gì
mất việc
đang làm việc
tình trạng mất việc làm
take / be a moment
just / wait a moment
any moment (now)
at the moment
at this / that moment in time
in a moment
the right moment (to / for)
the moment of truth
dành một chút thời gian
đợi một chút
sắp xảy đến
hiện tại
ngay lúc này
trong giây lát, sắp
thời điểm thích hợp để
thời khắc của sự thật
you never know
never again
never mind
never mind if / whether / etc
never ever
never-ending
ai mà biết được
chẳng bao giờ nữa
đừng lo
đừng quan tâm đến chuyện
không bao giờ
không có hồi kết
now is the time to
from now on
for now
up to now
right now
now that
any day / moment / etc now
just now
(every) now and then / again
nowadays
giờ là lúc để
kể từ bây giờ
vào lúc này
cho tới bây giờ
ngay bây giờ
giờ thì
sắp xảy ra, có thể diễn ra bất cứ lúc nào
ngay lúc này, vừa mới nãy
thỉnh thoảng
ngày nay
take office
run for office
public office
head office
office holder
office block
office hours
office party
nhậm chức
tranh cử
công sở
trụ sở chính
công nhân viên chức
tòa nhà văn phòng
giờ làm việc
bữa tiệc diễn ra tại văn phòng
on time
on and on
on end
from now/ that moment / then on
you’re on
and so forth = and so on = etc
đúng giờ
liên miên, liên tục
liên miên, liên tục
kể từ lúc này / lúc đó
thể hiện sự chấp nhận
vân vân
give / take sb a second to do
in a second
within seconds
seconds later
a split second
cho ai một giây để làm gì
một lúc thôi
ngay lập tức, rất nhanh
chỉ vài giây sau
rất nhanh, khoảng khắc ngắn
have / make a good / fine / bad / etc start
get off to a good / flying / head / bad / etc start
make a start (on / at)
from the start
for a start
(at / from) the start of
get (sth) started
có một khởi đầu tốt / tệ
khởi đầu thuận lợi / thành công / sớm / tệ
bắt đầu làm gì
ngay từ đầu
đầu tiên
từ lúc bắt đầu
bắt đầu
in the short / long term
end of term
term of / in office
term time
prison / jail term
fixed term
long- / short-term
về ngắn hạn / lâu dài
cuối kì
nhiệm kì
kì hạn, thời hạn
hạn tù
thời hạn cố định
dài / ngắn hạn
pass the time
spend time
make time
find the time
take time
in / on time
by the time
time after time
part-time
full-time
time frame
time limit
giết thời gian
dành thời gian
mất thời gian
tìm ra thời gian rảnh
tốn thời gian
vừa kịp lúc / đúng giờ
trước khi
hết lần này đến lần khác
bán thời gian
toàn thời gian
khung thời gian
giới hạn thời gian
work on / in / with / as / at / for
work like magic
work both ways
work a treat
work wonders
work your way (through / around)
at work
out of work
in work
piece of work
work in shifts / shift work
làm việc (trong không gian mở; lĩnh vực trong ngành) / làm việc (trong không gian kín; ở thành phố; quốc gia; ngành nghề; bộ phận, phòng ban) / làm việc với ai / làm việc gì (tên nghề nghiệp) / làm việc cho (công ty cụ thể) / làm việc cho (một tập đoàn lớn; có nhiều công ty con)
có hiệu quả một cách thần kì
có cả mặt tiêu cực và mặt tích cực
thành công
ảnh hưởng tốt
nỗ lực đi tới
ở chỗ làm
thất nghiệp
đang làm việc
người thô lỗ, không tử tế
làm theo ca
years of age
years old
year on year
for years
not / never in a million years
leap year
tuổi
tuổi
so với năm trước, từ năm này qua năm khác
nhiều năm
không bao giờ
năm nhuận
a stitch in time (saves nine)
ex: if there’s a problem with your car, it’s better to get it looked at now. you know what they say
một mũi khâu đúng lúc còn hơn chính mũi khâu lúc sâu
all in good time
ex: you'll get the report when it’s finished. all in good time
kiên nhẫn, lặng lẽ
at the drop of a hat
ex: let me know if you need help and i’ll be there at the drop of a hat
ngay lập tức