English for the Gifted - 30 English Vocabulary Topics - Topic 13: Relationships

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/67

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

68 Terms

1
New cards

adolescence (trọng âm 3)

sự trưởng thành, quá trình trưởng thành

2
New cards

adolescent (a;n)

thanh niên, thuộc thanh niên

3
New cards

preadolescent (a;n)

người vị thành niên, thuộc vị thành niên

4
New cards

commmiserate (with sb over sth)

đồng cảm với sb về sth ~sympathise, compassionate

5
New cards

deceive oneself into sth/V-ing

tự lừa dối chính mình

6
New cards

deliquency (trọng âm 2)

sự phạm tội (thường ở người vị thành niên)

7
New cards

delinquent (a)

1. Phạm pháp

2. Không được nhiều người chấp nhận (ít sử dụng hơn)

8
New cards

ego-centrism

chủ nghĩa vị kỷ (đề cao bản thân, đặt cái tôi ở trung tâm)

9
New cards

flashily

một cách hào nhoáng, lòe loẹt

10
New cards

foe

kẻ thù

... of sth

bitter ...: kẻ thù không đội trời chung

11
New cards

hypocrisy (trọng âm 2) (n) --> hypocritical (a) --> sheer hypocrisy

1. Sự đạo đức giả

2. Việc thể hiện mình tin vào sth nhưng thực ra là không

12
New cards

hypocrite /ˈhɪp.ə.krɪt/ (n)

Người đạo đức giả/thể hiện mình tin vào sth nhưng thực ra là không

13
New cards

lip service (n)

việc nói rằng bản thân tin vào sth/đồng ý với sth nhưng không làm gì để hỗ trợ cả

pay a ... to sth

14
New cards

juvenile (trọng âm 1) (a)

vị thành niên + offender/deliquent/court/crime/...

15
New cards

lovey-dovey (a)

yêu thương, âu yếm

16
New cards

voluminous

1. (Quần áo) làm từ nhiều lớp vải, bồng bềnh

2. (Tác phẩm viết) đồ sộ, dài, chi tiết

17
New cards

luxuriant /lʌɡˈʒʊə.ri.ənt/

1. (Cây cối/Tóc) dày, phát triển khỏe, um tùm, rậm rạp

2. (Nghệ thuật/Bầu không khí) xa hoa, đồ sộ, phồn hoa

18
New cards

monotonous (trọng âm 2)

đơn điệu, nhạt nhẽo ~repetitious

19
New cards

ostentation

sự phô trương (tài sản/học thức/năng lực/...)

20
New cards

ostentatious

khoe khoang ~showy

21
New cards

plainly

1. Rõ ràng

2. Đơn giản, không họa tiết

22
New cards

spouse

phối ngẫu, vợ/chồng

23
New cards

tease

1. + about: trêu trọc

2. Tiết lộ nhỏ về sản phẩm sắp ra mắt (~teaser)

3. Chải rối tóc để làm phồng ~backcomb

24
New cards

tease sth apart

1. Cẩn thận tách hai thứ dính chặt ra ~ ... sth out

2. Quan sát cẩn thận hai thứ để tìm điểm khác/giống

25
New cards

a friend to all is a friend to none

là bạn với tất cả thì chẳng là bạn với ai cả

26
New cards

blow the whistle on sb/sth

denouce sb/sth

27
New cards

come as a/no shock/surprise/... that + clause

(không) gây sốc/bất ngờ/...

28
New cards

follow in one's footstep

tiếp bước sb

29
New cards

harmonise with

hòa hợp với

30
New cards

impose sth on sb

áp đặt sth lên sb

31
New cards

in no time

gần như ngay lập tức

32
New cards

lend a sympathetic ear to

lắng nghe sb một cách đồng cảm

33
New cards

make allowance(s) for

chuẩn bị cho một khả năng có thể xảy ra

34
New cards

make allowances for

1. Chiếu cố, thông cảm cho ~take account of

2. Chấp nhận rằng sth sẽ thay đổi tình hình hiện tại

35
New cards

make believe (a;n;v)

tưởng tượng, giả vờ rằng sth có thật

36
New cards

pop the question

cầu hôn

37
New cards

reconcile

1. Tìm cách làm 2 thứ trái ngược trở nên hòa hợp

2. (Kế toán) đối chiếu 2 kết quả để tìm ra sự khác biệt

3. Thay đổi góc nhìn để tìm ra/chấp nhận sự khác biệt

38
New cards

reconcile oneself to sth

come to terms with sth

39
New cards

come to arrangement

đạt được thỏa thuận

40
New cards

see eye to eye with sb

đồng tình với sb

41
New cards

significant other

the loved one

42
New cards

stab in the back

đâm sau lưng ~backbite: nói xấu sau lưng

43
New cards

the more the merrier

càng đông càng vui

44
New cards

tune sb/sth out

ignore sb/sth

45
New cards

confide (to sb)

tâm sự điều bí mật

46
New cards

blow sb's cover

"vô tình" tiết lộ dành/điều bí mật của một người

47
New cards

back-channel

1. Nói chuyện một cách kín đáo, không công khai

2. (Jargon) cách làm dấu bí mật thể hiện hiểu ý

48
New cards

bare your heart/soult to sb

confide to sb

49
New cards

put the word out

kể cho sb nghe một tin mới (trên báo đài)

50
New cards

rat ont sb/sth

phản bội bằng cách kể điều bí mật của sb cho ai khác

51
New cards

blow/take the lid off sth

phơi bày, lật tẩy

52
New cards

tread on

1. Giẫm lên

2. Đạp, giẫm lên (để nghiền nát)

3. + sth: đi (đường)

53
New cards

favorable

thuận lợi

54
New cards

fall out with sb over sth

bất đồng với sb vì sth

55
New cards

joys and sorrows

hạnh phúc và khổ đau

56
New cards

progressive ><

retrogressive (trọng âm 3)

57
New cards

ill-concealed

không được che giấu kỹ

58
New cards

conceal sth/sb from sth/sb

giấu đi khỏi

59
New cards

buffer (n)

1. Vùng đệm, trung gian

2. Cản va đập của tàu hỏa

3. Bộ phận lưu trữ ngắn hạn của máy tính

4. (Slang) cách gọi một người đàn ông già khó chịu

60
New cards

a buffer against sth/between A and B

tấm đệm, người ở giữa trung hòa...

61
New cards

conform

1. + to sth: hành xử theo cách xã hội cho là đúng

2. + to/with sth = comply with (rules)

3. + to/with sth: match, hợp

62
New cards

walk sb through sth

hướng dẫn, giải thích, cho ai đó làm quen với sth một cách kỹ càng

63
New cards

cleanser /ˈklen.zər/

sản phẩm làm sạch

64
New cards

make (n)

nhãn hiệu, công ty xe

65
New cards

be heir to sth

là người thừa kế của sth

66
New cards

bore sb to tears

làm sb chán tới phát khóc

67
New cards

viewing figure

tỷ lượng người xem

68
New cards

ascertain /ˌæs.əˈteɪn/ + sth/that

khám phá ra sth