1/67
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
adolescence (trọng âm 3)
sự trưởng thành, quá trình trưởng thành
adolescent (a;n)
thanh niên, thuộc thanh niên
preadolescent (a;n)
người vị thành niên, thuộc vị thành niên
commmiserate (with sb over sth)
đồng cảm với sb về sth ~sympathise, compassionate
deceive oneself into sth/V-ing
tự lừa dối chính mình
deliquency (trọng âm 2)
sự phạm tội (thường ở người vị thành niên)
delinquent (a)
1. Phạm pháp
2. Không được nhiều người chấp nhận (ít sử dụng hơn)
ego-centrism
chủ nghĩa vị kỷ (đề cao bản thân, đặt cái tôi ở trung tâm)
flashily
một cách hào nhoáng, lòe loẹt
foe
kẻ thù
... of sth
bitter ...: kẻ thù không đội trời chung
hypocrisy (trọng âm 2) (n) --> hypocritical (a) --> sheer hypocrisy
1. Sự đạo đức giả
2. Việc thể hiện mình tin vào sth nhưng thực ra là không
hypocrite /ˈhɪp.ə.krɪt/ (n)
Người đạo đức giả/thể hiện mình tin vào sth nhưng thực ra là không
lip service (n)
việc nói rằng bản thân tin vào sth/đồng ý với sth nhưng không làm gì để hỗ trợ cả
pay a ... to sth
juvenile (trọng âm 1) (a)
vị thành niên + offender/deliquent/court/crime/...
lovey-dovey (a)
yêu thương, âu yếm
voluminous
1. (Quần áo) làm từ nhiều lớp vải, bồng bềnh
2. (Tác phẩm viết) đồ sộ, dài, chi tiết
luxuriant /lʌɡˈʒʊə.ri.ənt/
1. (Cây cối/Tóc) dày, phát triển khỏe, um tùm, rậm rạp
2. (Nghệ thuật/Bầu không khí) xa hoa, đồ sộ, phồn hoa
monotonous (trọng âm 2)
đơn điệu, nhạt nhẽo ~repetitious
ostentation
sự phô trương (tài sản/học thức/năng lực/...)
ostentatious
khoe khoang ~showy
plainly
1. Rõ ràng
2. Đơn giản, không họa tiết
spouse
phối ngẫu, vợ/chồng
tease
1. + about: trêu trọc
2. Tiết lộ nhỏ về sản phẩm sắp ra mắt (~teaser)
3. Chải rối tóc để làm phồng ~backcomb
tease sth apart
1. Cẩn thận tách hai thứ dính chặt ra ~ ... sth out
2. Quan sát cẩn thận hai thứ để tìm điểm khác/giống
a friend to all is a friend to none
là bạn với tất cả thì chẳng là bạn với ai cả
blow the whistle on sb/sth
denouce sb/sth
come as a/no shock/surprise/... that + clause
(không) gây sốc/bất ngờ/...
follow in one's footstep
tiếp bước sb
harmonise with
hòa hợp với
impose sth on sb
áp đặt sth lên sb
in no time
gần như ngay lập tức
lend a sympathetic ear to
lắng nghe sb một cách đồng cảm
make allowance(s) for
chuẩn bị cho một khả năng có thể xảy ra
make allowances for
1. Chiếu cố, thông cảm cho ~take account of
2. Chấp nhận rằng sth sẽ thay đổi tình hình hiện tại
make believe (a;n;v)
tưởng tượng, giả vờ rằng sth có thật
pop the question
cầu hôn
reconcile
1. Tìm cách làm 2 thứ trái ngược trở nên hòa hợp
2. (Kế toán) đối chiếu 2 kết quả để tìm ra sự khác biệt
3. Thay đổi góc nhìn để tìm ra/chấp nhận sự khác biệt
reconcile oneself to sth
come to terms with sth
come to arrangement
đạt được thỏa thuận
see eye to eye with sb
đồng tình với sb
significant other
the loved one
stab in the back
đâm sau lưng ~backbite: nói xấu sau lưng
the more the merrier
càng đông càng vui
tune sb/sth out
ignore sb/sth
confide (to sb)
tâm sự điều bí mật
blow sb's cover
"vô tình" tiết lộ dành/điều bí mật của một người
back-channel
1. Nói chuyện một cách kín đáo, không công khai
2. (Jargon) cách làm dấu bí mật thể hiện hiểu ý
bare your heart/soult to sb
confide to sb
put the word out
kể cho sb nghe một tin mới (trên báo đài)
rat ont sb/sth
phản bội bằng cách kể điều bí mật của sb cho ai khác
blow/take the lid off sth
phơi bày, lật tẩy
tread on
1. Giẫm lên
2. Đạp, giẫm lên (để nghiền nát)
3. + sth: đi (đường)
favorable
thuận lợi
fall out with sb over sth
bất đồng với sb vì sth
joys and sorrows
hạnh phúc và khổ đau
progressive ><
retrogressive (trọng âm 3)
ill-concealed
không được che giấu kỹ
conceal sth/sb from sth/sb
giấu đi khỏi
buffer (n)
1. Vùng đệm, trung gian
2. Cản va đập của tàu hỏa
3. Bộ phận lưu trữ ngắn hạn của máy tính
4. (Slang) cách gọi một người đàn ông già khó chịu
a buffer against sth/between A and B
tấm đệm, người ở giữa trung hòa...
conform
1. + to sth: hành xử theo cách xã hội cho là đúng
2. + to/with sth = comply with (rules)
3. + to/with sth: match, hợp
walk sb through sth
hướng dẫn, giải thích, cho ai đó làm quen với sth một cách kỹ càng
cleanser /ˈklen.zər/
sản phẩm làm sạch
make (n)
nhãn hiệu, công ty xe
be heir to sth
là người thừa kế của sth
bore sb to tears
làm sb chán tới phát khóc
viewing figure
tỷ lượng người xem
ascertain /ˌæs.əˈteɪn/ + sth/that
khám phá ra sth