ester lipid

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/69

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

70 Terms

1
New cards

Formate

HCOO

2
New cards

Acetate

CH3COO

3
New cards

Propionate

C2H5COO

4
New cards

Butyrate

C3H7COO

5
New cards

Valerate

C4H9COO

6
New cards

Benzoate

C6H5COO

7
New cards

Acrylate

CH2=CHCOO

8
New cards

Oxalic acid

(COOH)2

9
New cards

Malonic acid

CH2(COOH)2

10
New cards

Formate + dd Br2 → muối / + AgNo2Nh4 → tráng bạc (2Ag kết tủa)

Formate (HCOO) có điều gì đặc trưng

11
New cards

Muồi thơm chuối chín → C7H14O2, có 7C, M=130

Isoamyl acetate

12
New cards

Mùi hoa nhài

Benzyl acetate (-CH2C6H5)

13
New cards

Mùi táo

Ethyl isovalerate ((CH3)2C4H7COO-)

14
New cards

Mùi dứa chín

Ethyl butyrate & ethyl propionate (C3H5COO-)

15
New cards

Mùi hoa hồng

Geranyl acetate

16
New cards

Acid no và Alcohol no có CTCT ntn

CnH2n+1

17
New cards

Do không tồn tại liên kết hydrogen

Vì sao ester có nhiệt độ sôi thấp so với acid và acohol cùng số C?

18
New cards

thay thế nhóm OH trong nhóm carbonxyl của carbonxylic acid thành nhóm OR’ (thường trong alcohol)

Ester khái niệm

19
New cards
  1. RCO- : gốc acid, nhỏ nhất H or gốc HC

  2. -OR’: gốc alcohol, chỉ gốc HC

Giải thích RCOOR’

20
New cards

xúc tác và hút nước tạo nhiều ester

xúc tác H2SO4 đặc, nóng giúp gì cho ester hoá

21
New cards

1E trog đó có 1TG, 1A - M=60

Đồng phân C2

22
New cards

4E trog đó có 2TG, 2A - M=88

Đồng phân C4

23
New cards

2E trong đó có 1TG, 1A - M=74

Đồng phân C3

24
New cards

9E trong đó có 4TG, 4A - M=102

Đồng phân C5

25
New cards

4EP và 2ET

Đồng phân vòng benzene C8

26
New cards

Ester thường

Ester nào tạo ra sản phẩm là acohol và muối sodium của acid?

27
New cards

(mol phản ứng / mol ban đầu )x 100

  • cùng chiều phản ứng: nhân

  • ngược chiều: chia

Hiệu suất

28
New cards

60

M của CH3COOH?

29
New cards

46

M của HCOOH

30
New cards

16

M lớn của CH4?

31
New cards

43

M lớn của C2H5OH

32
New cards

Hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, k tan trong nước tan trong dmoi hco, gồm chất béo, sáp, steriod, phospholipid

Lipid khái niệm

33
New cards

Là triester của glicerol và acid béo được gọi chung là trigliceride

Chất béo khái niệm

34
New cards

là carbonxylic acid đơn chức, k phân nhánh, có sô C chẳn (từ 12 pi- 24pi)

Acid béo khái niệm

35
New cards

Palmitic acid (no)

C15H31COOH (nhân đôi +1)

36
New cards

Stearic acid (no)

C17H35COOH (nhân đôi +1)

37
New cards

Oleic acid (1pi) - Omega 9

C17H33COOH

38
New cards

Linoleic acid (2pi) - Omega 6

C17H31COOH

39
New cards

Linolenic acid (3pi) - Omega 3

C17H29COOH

40
New cards

Glyceryltripalmitate or tripalmitin - M=806

(C15H31COOH)3C3H5 (cb nhỏ nhất)

41
New cards

Glyceryltristearate or tristearin - M=890

(C17H35COOH)3C3H5 (cb lớn nhất)

42
New cards

Glicerol - M=92

C3H5(OH)3

43
New cards
  1. Acid hoá (tạo acid mới): Muối + HCL/H2SO4 → RCOOH m + muối m (1 muối trc pư và 1 acid sau pư)

  2. Vôi tôi xút (toàn rắn): muốiNa + NaOH đk t* CaO → RH + Na2CO3 (chõi chẻ R nhận thêm H)

Xử lý muối (mở rộng ester)

44
New cards

Có alcohol đơn và đa (-OH liền kề + Cu(OH)2 → dung dịch xam lam/ k liền kề là không tác dụng)

Xử lý alcohol (mr ester)

45
New cards
  1. không tách nước ra Alkene: C2H5OH đk H2SO4 170* → C2H4 + H2O (OH rủ H đi biển

  2. không có H để tách (alco bậc 3)

Alcohol đơn (mr ester)

46
New cards
  • C không đổi trong quá trình xử lý aldehyde

Xử lý aldehyde (mr ester)

47
New cards
  1. Cho tác dụng với HCL → cồn + nacl

  2. Cho tác dụng CO2 + H2O → cồn + nahco3 (* phenol yếu hơn 1 nấc H)

Xử lý muối phenolate (mr ester)

48
New cards

Base không uống rượu, base uống cà phê

Xử lý muối tạp (mr ester)

49
New cards

lỏng (có pi), rắn (no)

trạng thái tự nhiên chất béo (tcvl cb)

50
New cards
  1. toả nhiệt

  2. sp luôn thu được glicerol

chú ý ở thuỷ phân cả 2 mt H+ OH- của chất béo (2 ý)

51
New cards
  1. Pư hydrogen hoá: +H2 để phá lk pi của chất béo k bão hoà (lỏng) → chất béo bão hoà (làm no, rắn) *lk pi C=C

  2. Pư oxy hoá chất béo: → peroxide, phân huỷ → aldehyde (gây mùi hôi, độc) => hiện tượng mỡ bị ôi

Cách làm ester kno, cb kno thành no và bị oxi hoá bằng 2 pư trình nào? (Tchh)

52
New cards

EPA & DHA (lkpi xuất hiện đầu tiên ở vtri số 3 tính từ CH3)

Omega-3 viết tắt?

53
New cards

2 phần - ưa (phân cực + chơi vs H2O) và kị nước (lấy chất bẩn)

Cấu tạo chất giặt rửa chung?

54
New cards

LA & ARA (lkpi xuất hiện đầu tiên ở vtri số 6 tính từ CH3)

Omega-6 viết tắt?

55
New cards

dung dịch có sức căng bề mặt nhỏ → dễ xâm lấn vào vải/chất bẩn→ phân tách chất bẩn thành những phần nhỏ → dễ rửa trôi

Cơ chế CGR?

56
New cards

Hỗn hợp có thành phần chính: muối Na/K của acid béo (thường gặp là P, S)

  • mNa → cứng (gel)

  • mK → mềm (lifeboy)

khái niệm xà phòng?

57
New cards
  1. chất béo + NaOH đk t* → xp và glicerol ( là thủy phân cb trog mt oh-)

  2. Dầu mỏ paragjin (qua nhiều gđ) → acid béo rồi + NaOH → xà phòng

Điều chế xà phòng? (2 loại)

58
New cards

Sodium Stearate (M= 306)

C17H35COONa

59
New cards
  1. Gốc C15 và C17H35 dễ tạo kết tủa với nước cứng (có Na2+ và Mg2+ <- ion nè) → làm xấu vải, giảm tính năng

  2. Pư xà phòng hoá: phải đun nóng, khuấy và sometimes nhỏ H2O → ensure quá trình thuỷ phân diễn ra, để nguội và cho NaCl bão hoà, k use CaCl2 bão hoà → do tạo kết tủa (ion Ca2+ kìa)

Chú ý của xà phòng? (2 ý)

60
New cards
  1. Muối dễ kết tinh

  2. Tăng tỉ khối đẩy xà phògn nổi lên → đóng bánh <trắng> (giống ht biển chết)

Lý do thêm NaCl bão hoà? (2)

61
New cards
  1. Alkyl sulfate: R-O-SO3

  2. Alkyl benzel sulfonate: R-SO3

    CGR k phải m của acide nhma có cấu tạo y chang (2 đầu ưa kị nước)

muối của CGR tổng hợp hay gặp? (2) và khái niệm?

62
New cards

Có đồng phân cấu tạo tính đồng phân hình học không?

63
New cards

Ưu: giặt all type of H2O

Nhược: khả năng phân huỷ kém, ảnh hưởng da

Ưu nhược điểm CGR tổng hợp?

64
New cards

Dầu mỏ → acid (R-OSO3H or R-SO3H) và + NaOH/NaHCO3/Na2CO3 (mỗi cái có có sp phụ khác nhau) → R-OSO3Na or R-SO3Na

Sản xuất CGR tổng hợp? (1)

65
New cards

Ưu: môi trường friendly,..

Nhược: giá cai, khả năg giặt k cao= cgr khác

Thường gặp: saponin có trong bồ kết/bò hòn → có cấu tạo show khả năng giặt (như xp)

ưu nhược điểm, chất thường gặp ở CGR nature? (3)

66
New cards

1 vòng ben nhiêu lk pi

4 lk pi

67
New cards

6 lk pi (3 C=C và 3 C=O)

Trong triolenin có nhiêu liên kết pi? (Từ đó tự tính chất khác)

68
New cards

Salicylic acid - M=138

HOC6H4COOH

69
New cards

Methyl salicylate - M=152

HOC6H4COOCH3

70
New cards

Aspirin - M=180

CH3COOC6H4COOH