1/69
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Formate
HCOO
Acetate
CH3COO
Propionate
C2H5COO
Butyrate
C3H7COO
Valerate
C4H9COO
Benzoate
C6H5COO
Acrylate
CH2=CHCOO
Oxalic acid
(COOH)2
Malonic acid
CH2(COOH)2
Formate + dd Br2 → muối / + AgNo2Nh4 → tráng bạc (2Ag kết tủa)
Formate (HCOO) có điều gì đặc trưng
Muồi thơm chuối chín → C7H14O2, có 7C, M=130
Isoamyl acetate
Mùi hoa nhài
Benzyl acetate (-CH2C6H5)
Mùi táo
Ethyl isovalerate ((CH3)2C4H7COO-)
Mùi dứa chín
Ethyl butyrate & ethyl propionate (C3H5COO-)
Mùi hoa hồng
Geranyl acetate
Acid no và Alcohol no có CTCT ntn
CnH2n+1
Do không tồn tại liên kết hydrogen
Vì sao ester có nhiệt độ sôi thấp so với acid và acohol cùng số C?
thay thế nhóm OH trong nhóm carbonxyl của carbonxylic acid thành nhóm OR’ (thường trong alcohol)
Ester khái niệm
RCO- : gốc acid, nhỏ nhất H or gốc HC
-OR’: gốc alcohol, chỉ gốc HC
Giải thích RCOOR’
xúc tác và hút nước tạo nhiều ester
xúc tác H2SO4 đặc, nóng giúp gì cho ester hoá
1E trog đó có 1TG, 1A - M=60
Đồng phân C2
4E trog đó có 2TG, 2A - M=88
Đồng phân C4
2E trong đó có 1TG, 1A - M=74
Đồng phân C3
9E trong đó có 4TG, 4A - M=102
Đồng phân C5
4EP và 2ET
Đồng phân vòng benzene C8
Ester thường
Ester nào tạo ra sản phẩm là acohol và muối sodium của acid?
(mol phản ứng / mol ban đầu )x 100
cùng chiều phản ứng: nhân
ngược chiều: chia
Hiệu suất
60
M của CH3COOH?
46
M của HCOOH
16
M lớn của CH4?
43
M lớn của C2H5OH
Hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, k tan trong nước tan trong dmoi hco, gồm chất béo, sáp, steriod, phospholipid
Lipid khái niệm
Là triester của glicerol và acid béo được gọi chung là trigliceride
Chất béo khái niệm
là carbonxylic acid đơn chức, k phân nhánh, có sô C chẳn (từ 12 pi- 24pi)
Acid béo khái niệm
Palmitic acid (no)
C15H31COOH (nhân đôi +1)
Stearic acid (no)
C17H35COOH (nhân đôi +1)
Oleic acid (1pi) - Omega 9
C17H33COOH
Linoleic acid (2pi) - Omega 6
C17H31COOH
Linolenic acid (3pi) - Omega 3
C17H29COOH
Glyceryltripalmitate or tripalmitin - M=806
(C15H31COOH)3C3H5 (cb nhỏ nhất)
Glyceryltristearate or tristearin - M=890
(C17H35COOH)3C3H5 (cb lớn nhất)
Glicerol - M=92
C3H5(OH)3
Acid hoá (tạo acid mới): Muối + HCL/H2SO4 → RCOOH m + muối m (1 muối trc pư và 1 acid sau pư)
Vôi tôi xút (toàn rắn): muốiNa + NaOH đk t* CaO → RH + Na2CO3 (chõi chẻ R nhận thêm H)
Xử lý muối (mở rộng ester)
Có alcohol đơn và đa (-OH liền kề + Cu(OH)2 → dung dịch xam lam/ k liền kề là không tác dụng)
Xử lý alcohol (mr ester)
không tách nước ra Alkene: C2H5OH đk H2SO4 170* → C2H4 + H2O (OH rủ H đi biển
không có H để tách (alco bậc 3)
Alcohol đơn (mr ester)
C không đổi trong quá trình xử lý aldehyde
Xử lý aldehyde (mr ester)
Cho tác dụng với HCL → cồn + nacl
Cho tác dụng CO2 + H2O → cồn + nahco3 (* phenol yếu hơn 1 nấc H)
Xử lý muối phenolate (mr ester)
Base không uống rượu, base uống cà phê
Xử lý muối tạp (mr ester)
lỏng (có pi), rắn (no)
trạng thái tự nhiên chất béo (tcvl cb)
toả nhiệt
sp luôn thu được glicerol
chú ý ở thuỷ phân cả 2 mt H+ OH- của chất béo (2 ý)
Pư hydrogen hoá: +H2 để phá lk pi của chất béo k bão hoà (lỏng) → chất béo bão hoà (làm no, rắn) *lk pi C=C
Pư oxy hoá chất béo: → peroxide, phân huỷ → aldehyde (gây mùi hôi, độc) => hiện tượng mỡ bị ôi
Cách làm ester kno, cb kno thành no và bị oxi hoá bằng 2 pư trình nào? (Tchh)
EPA & DHA (lkpi xuất hiện đầu tiên ở vtri số 3 tính từ CH3)
Omega-3 viết tắt?
2 phần - ưa (phân cực + chơi vs H2O) và kị nước (lấy chất bẩn)
Cấu tạo chất giặt rửa chung?
LA & ARA (lkpi xuất hiện đầu tiên ở vtri số 6 tính từ CH3)
Omega-6 viết tắt?
dung dịch có sức căng bề mặt nhỏ → dễ xâm lấn vào vải/chất bẩn→ phân tách chất bẩn thành những phần nhỏ → dễ rửa trôi
Cơ chế CGR?
Hỗn hợp có thành phần chính: muối Na/K của acid béo (thường gặp là P, S)
mNa → cứng (gel)
mK → mềm (lifeboy)
khái niệm xà phòng?
chất béo + NaOH đk t* → xp và glicerol ( là thủy phân cb trog mt oh-)
Dầu mỏ paragjin (qua nhiều gđ) → acid béo rồi + NaOH → xà phòng
Điều chế xà phòng? (2 loại)
Sodium Stearate (M= 306)
C17H35COONa
Gốc C15 và C17H35 dễ tạo kết tủa với nước cứng (có Na2+ và Mg2+ <- ion nè) → làm xấu vải, giảm tính năng
Pư xà phòng hoá: phải đun nóng, khuấy và sometimes nhỏ H2O → ensure quá trình thuỷ phân diễn ra, để nguội và cho NaCl bão hoà, k use CaCl2 bão hoà → do tạo kết tủa (ion Ca2+ kìa)
Chú ý của xà phòng? (2 ý)
Muối dễ kết tinh
Tăng tỉ khối đẩy xà phògn nổi lên → đóng bánh <trắng> (giống ht biển chết)
Lý do thêm NaCl bão hoà? (2)
Alkyl sulfate: R-O-SO3
Alkyl benzel sulfonate: R-SO3
CGR k phải m của acide nhma có cấu tạo y chang (2 đầu ưa kị nước)
muối của CGR tổng hợp hay gặp? (2) và khái niệm?
Có đồng phân cấu tạo tính đồng phân hình học không?
Có
Ưu: giặt all type of H2O
Nhược: khả năng phân huỷ kém, ảnh hưởng da
Ưu nhược điểm CGR tổng hợp?
Dầu mỏ → acid (R-OSO3H or R-SO3H) và + NaOH/NaHCO3/Na2CO3 (mỗi cái có có sp phụ khác nhau) → R-OSO3Na or R-SO3Na
Sản xuất CGR tổng hợp? (1)
Ưu: môi trường friendly,..
Nhược: giá cai, khả năg giặt k cao= cgr khác
Thường gặp: saponin có trong bồ kết/bò hòn → có cấu tạo show khả năng giặt (như xp)
ưu nhược điểm, chất thường gặp ở CGR nature? (3)
1 vòng ben nhiêu lk pi
4 lk pi
6 lk pi (3 C=C và 3 C=O)
Trong triolenin có nhiêu liên kết pi? (Từ đó tự tính chất khác)
Salicylic acid - M=138
HOC6H4COOH
Methyl salicylate - M=152
HOC6H4COOCH3
Aspirin - M=180
CH3COOC6H4COOH