H4,B17=B22 GTM Q2 HẠ

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/71

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

72 Terms

1

突然

[tūrán] - đột nhiên - Tính từ/Phó từ - Bất ngờ, đột ngột

ADJ:

  • 这是一个突然的决定。
    Zhè shì yīgè tūrán de juédìng.
    → Đây là một quyết định đột ngột.

  • 他的离开显得很突然
    Tā de líkāi xiǎndé hěn tūrán.
    → Sự ra đi của anh ấy rất bất ngờ.

ADV:

  • 突然,灯灭了。
    Tūrán, dēng mièle.
    Đột ngột, đèn tắt.

  • 突然哭了起来。
    tūrán kūle qǐlái.
    → Anh ấy đột nhiên khóc.

2

忽然

[hūrán] - hốt nhiên - Phó từ - Đột nhiên, bất thình lình

3

一下子

[yīxiàzi] - nhất hạ tử - Phó từ - Ngay lập tức, một cái

VD: 声音有点儿熟,但是我一下子想不起来是谁。

4

邀请

[yāoqǐng] - yêu thỉnh - Động từ - Mời

  • 邀请 + (tân ngữ) + động từ: Mời ai làm gì
    VD: 他邀请我参加晚会。(Tā yāoqǐng wǒ cānjiā wǎnhuì) → Anh ấy mời tôi tham dự buổi tiệc.

  • 受到/接受/拒绝 + 邀请: Nhận/từ chối lời mời
    VD: 我接受了她的邀请。(Wǒ jiēshòu le tā de yāoqǐng) → Tôi đã nhận lời mời của cô ấy.

5

应。。。的邀请

[yìng…de yāoqǐng] - ứng…đích yêu thỉnh - Cụm từ - Theo lời mời của…

  • 应校长的邀请,我来做这次演讲。
    (Yìng xiàozhǎng de yāoqǐng, wǒ lái zuò zhè cì yǎnjiǎng.)
    → Theo lời mời của hiệu trưởng, tôi đến để thực hiện bài phát biểu này.

6

邀集

[yāojí] - yêu tập - Động từ - Tập hợp, mời gọi

  • 邀集 + [đối tượng] + [mục đích]
    VD: 他邀集朋友们讨论这个问题。(Tā yāojí péngyoumen tǎolùn zhège wèntí) → Anh ấy tập hợp bạn bè bàn về vấn đề này.

  • 公司邀集所有员工开会。
    (Gōngsī yāojí suǒyǒu yuángōng kāihuì.) → Công ty triệu tập toàn thể nhân viên họp.

7

邀请函

[yāoqǐnghán] - yêu thỉnh hàm - Danh từ - Thư mời

  • 我们收到了学术研讨会的邀请函。
    (Wǒmen shōu dàole xuéshù yántǎohuì de yāoqǐnghán.)
    → Chúng tôi đã nhận được thư mời hội thảo học thuật.

8

拒绝

[jùjué] - cự tuyệt - Động từ - Từ chối

  • 公司拒绝了他的辞职申请。
    (Gōngsī jùjuéle tā de cízhí shēnqǐng.)
    → Công ty từ chối đơn xin nghỉ việc của anh ta.

9

接受。。。的邀请

[jiēshòu…de yāoqǐng] - tiếp thụ…đích yêu thỉnh - Cụm từ - Chấp nhận lời mời

  • 我接受了公司的邀请,担任这个职位。
    (Wǒ jiēshòule gōngsī de yāoqǐng, dānrèn zhège zhíwèi.)
    → Tôi đã chấp nhận lời mời của công ty, đảm nhận vị trí này.

10

国际

[guójì] - quốc tế - Danh từ - Quốc tế

  • 英语是国际通用语言。
    (Yīngyǔ shì guójì tōngyòng yǔyán.)
    → Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng quốc tế.

11

广播

[guǎngbō] - quảng bá - Động từ/Danh từ - Phát thanh/truyền bá

  • 广播新闻 (guǎngbō xīnwén): phát thanh tin tức

  • 向全国广播 (xiàng quánguó guǎngbō): phát sóng toàn quốc

  • 听广播 (tīng guǎngbō): nghe đài phát thanh

  • 广播节目 (guǎngbō jiémù): chương trình phát thanh

12

实际

[shíjì] - thực tế - Danh từ/Tính từ - Thực tế, thực sự

  • 这个计划不符合实际情况。
    (Zhège jìhuá bù fúhé shíjì qíngkuàng.)
    → Kế hoạch này không phù hợp với tình hình thực tế.

  • 实际和想象有很大差距。
    (Shíjì hé xiǎngxiǎng yǒu hěn dà chājù.)
    → Thực tế và tưởng tượng có khoảng cách rất lớn.

13

国际劳动节

[Guójì Láodòng Jié] - Quốc tế Lao động Tiết - Danh từ - Ngày Quốc tế Lao động (1/5)

14

儿童节

[Értóng Jié] - Nhi đồng Tiết - Danh từ - Ngày Thiếu nhi (1/6)

15

广告

[guǎnggào] - quảng cáo - Danh từ - Quảng cáo

16

播发新闻

[bōfā xīnwén] - bát phát tân văn - Cụm động từ - Phát tin tức

  • 中央电视台每晚7点播发新闻。
    (Zhōngyāng Diànshìtái měi wǎn 7 diǎn bōfā xīnwén.)
    → Đài truyền hình trung ương phát tin tức lúc 7 giờ tối hàng ngày.

17

[wén] - văn - Động từ/Danh từ - Ngửi, nghe/tin tức

  • 我闻到一股奇怪的味道。
    (Wǒ wén dào yī gǔ qíguài de wèidào.)
    → Tôi ngửi thấy một mùi lạ.

18

广播电台

[guǎngbō diàntái] - quảng bá điện đài - Danh từ - Đài phát thanh

19

广播学院

[guǎngbō xuéyuàn] - quảng bá học viện - Danh từ - Học viện phát thanh

20

[dāi] - đãi - Tính từ/Động từ - Ngốc nghếch/ở lại

他看起来很呆 (Tā kàn qǐlái hěn dāi) → Anh ấy trông rất ngốc

我在北京呆了三天 (Wǒ zài Běijīng dāile sān tiān) → Tôi ở Bắc Kinh ba ngày

21

发呆

(fādāi): đờ người ra, ngây người

22

[qiān] - thiêm - Động từ - Ký tên

VD: 请在文件上签名。

我跟他们签了两年的合同。

签了劳动合同可以辞职吗?

23

签名

[qiānmíng] - thiêm danh - Động từ/Danh từ - Ký tên/chữ ký

24

签合同

[qiān hétong] - thiêm hợp đồng - Cụm động từ - Ký hợp đồng

25

合资

[hézī] - hợp tư - Danh từ - Vốn góp chung

26

合作

[hézuò] - hợp tác - Động từ/Danh từ - Hợp tác

27

工资

[gōngzī] - công tư - Danh từ - Lương

28

投资

[tóuzī] - đầu tư - Động từ/Danh từ - Đầu tư

29

合资公司

[hézī gōngsī] - hợp tư công ti - Danh từ - Công ty liên doanh

30

合资经营

[hézī jīngyíng] - hợp tư kinh doanh - Cụm từ - Kinh doanh liên doanh

31

企业

[qǐyè] - xí nghiệp - Danh từ - Doanh nghiệp

  • 这是一家中美合资企业。
    (Zhè shì yī jiā Zhōng-Měi hézī qǐyè.)
    → Đây là một doanh nghiệp liên doanh Trung-Mỹ.

32

联系地址

[liánxì dìzhǐ] - liên hệ địa chỉ - Danh từ - Địa chỉ liên lạc

33

收货地址

[shōuhuò dìzhǐ] - thu hoạch địa chỉ - Danh từ - Địa chỉ nhận hàng

34

发货地址

[fāhuò dìzhǐ] - phát hoạ địa chỉ - Danh từ - Địa chỉ gửi hàng

35

[tái] - đài - Động từ - Nâng, khiêng

  • 请帮我把这个箱子抬上去。
    (Qǐng bāng wǒ bǎ zhège xiāngzi tái shàngqù.)
    → Làm ơn giúp tôi khiêng cái hòm này lên.

  • 他抬了抬手,示意安静。
    (Tā tái le tái shǒu, shìyì ānjìng.)
    → Anh ấy giơ tay lên ra hiệu giữ trật tự.

36

复杂

[fùzá] - phức tạp - Tính từ - Phức tạp

37

臭豆腐

[chòu dòufu] - xú đậu phụ - Danh từ - Đậu phụ thối

38

榴莲

[liúlián] - lưu liên - Danh từ - Sầu riêng

VD: 有人说榴莲闻起来臭而吃起来香。越闻越香,越吃越喜欢。

39

任务

[rènwu] - nhiệm vụ - Danh từ - Nhiệm vụ

40

业务

[yèwù] - nghiệp vụ - Danh từ - Nghiệp vụ, công việc

  • 他的业务水平很高。
    (Tā de yèwù shuǐpíng hěn gāo.)
    → Trình độ nghiệp vụ của anh ấy rất cao.

  • 我们需要提高业务效率。
    (Wǒmen xūyào tígāo yèwù xiàolǜ.)
    → Chúng ta cần nâng cao hiệu suất nghiệp vụ.

  • 公司成立不久,业务也刚开发展起来。

41

交流

[jiāoliú] - giao lưu - Động từ/Danh từ - Giao lưu, trao đổi

  • 这次国际交流活动很成功。
    (Zhè cì guójì jiāoliú huódòng hěn chénggōng.)
    → Hoạt động giao lưu quốc tế lần này rất thành công.

42

开展

[kāizhǎn] - khai triển - Động từ - Triển khai, mở rộng

43

[gǎo] - cảo - Động từ

1, Làm, thực hiện

你是怎么搞的?

搞卫生 (gǎo wèishēng) → dọn dẹp vệ sinh

搞 + BNKQ

我们把问题搞清楚了。

我把护照搞丢了。

2,Tổ chức, sắp xếp SK

  • 搞活动 (gǎo huódòng) → tổ chức hoạt động

  • 搞聚会 (gǎo jùhuì) → tổ chức buổi tụ tập

3,搞 + [chuyên ngành/lĩnh vực]

搞教育

搞艺术

44

搞对象

[gǎo duìxiàng] - cảo đối tượng - Cụm động từ - Hẹn hò

45

搞好关系

[gǎohǎo guānxi] - cảo hảo quan hệ - Cụm động từ - Xây dựng mối quan hệ tốt

46

继母

[jìmǔ] - kế mẫu - Danh từ - Mẹ kế

47

继父

[jìfù] - kế phụ - Danh từ - Cha dượng

48

基础

[jīchǔ] - cơ sở - Danh từ/Tính từ- Nền tảng, cơ bản

  • 基础知识 (jīchǔ zhīshi) → kiến thức cơ bản

  • 基础教育 (jīchǔ jiàoyù) → giáo dục cơ bản

  • 经济基础 (jīngjì jīchǔ) → cơ sở kinh tế

49

只有。。。才

[zhǐyǒu…cái] - chỉ hữu…tài - Cụm từ - Chỉ có…mới

50

[guāng] - quang

  1. Chỉ ánh sáng (Noun)

    • 灯光 (dēngguāng) - Ánh đèn

    • 月光 (yuèguāng) - Ánh trăng

  2. Diễn tả sự trống rỗng (ADJ)

    • 吃光 (chī guāng) - Ăn hết sạch

    • 用光 (yòng guāng) - Dùng hết

  3. Chỉ, toàn - Phó từ

    光说不做 (guāng shuō bù zuò) => Chỉ nói không làm

  4. Thành ngữ phổ biến

    光明正大 (guāngmíng zhèngdà) - Ngay thẳng chính đại

51

[shú] - thục - Tính từ - Chín, quen thuộc

52

[dāi] - đãi - Động từ - Chờ, đợi, lưu lại, nán lại/ vượt qua, sau một khoảng thời gian

他待在办公室工作。

他待在朋友家过夜。

待些日子, 就能好。

53

空儿

[kòngr] - không nhi - Danh từ - Khoảng trống, thời gian rảnh

54

成立

[chénglì] - thành lập - Động từ - Thành lập

成立于+时间

中华人民共和成立于1949年。

你们公司是哪一年成立?

55

[cún] - tồn - Động từ - Lưu trữ, tiết kiệm

56

[zá] - tạc - Động từ - Đập, ném

  1. Đập vỡ đồ vật

    • 砸门 (zá mén) - Đập cửa

    • 砸玻璃 (zá bōli) - Đập vỡ kính

  2. Làm hỏng việc

    • 把事情砸了 (bǎ shìqing zá le) - Làm hỏng việc

    • 演出砸了 (yǎnchū zá le) - Buổi biểu diễn thất bại

57

[gāng] - cang - Danh từ - Chum, vại

58

[xià] - hạ - Động từ - Dọa, làm sợ

  1. 吓 + Tân ngữ (làm ai sợ)

    • 吓死我了 (xià sǐ wǒ le) - Làm tôi sợ chết đi được

    • 吓一跳 (xià yī tiào) - Giật mình

  2. Bị động: 被吓到

    • 我被突然的声音吓到了 (Wǒ bèi túrán de shēngyīn xià dào le) - Tôi bị tiếng động đột ngột làm giật mình

59

连忙

[liánmáng] - liên mang - Phó từ - Ngay lập tức

60

石头

[shítou] - thạch đầu - Danh từ - Đá

61

让座

[ràngzuò] - nhượng tọa - Động từ - Nhường chỗ

62
抢救

[qiǎngjiù] - thảng cứu - Động từ - cấp cứu, cứu chữa khẩn cấp

VD: 经过抢救,他终于醒过来了。

  • Bộ thủ: 扌 (bộ THỦ - tay) + (thương - kho)

  • Mẹo nhớ: Tay (扌) với vào kho (仓)cướp/giành đồ.

63

[xǐng] - tỉnh - Động từ

1. Tỉnh dậy, thức giấc (sau khi ngủ)
2. Tỉnh táo, hết say (rượu, thuốc)
3. Nhận ra, giác ngộ (ý thức được điều gì)

64
昏迷

[hūnmí] - hôn mê - Động từ/Tính từ - hôn mê, bất tỉnh

他因失血过多而昏迷。 (Tā yīn shīxuè guòduō ér hūnmí.) → Anh ấy hôn mê do mất máu quá nhiều.

65

[áo] - ngao - Động từ - ninh, hầm (thức ăn); chịu đựng gian khổ

VD: 苦日子总算熬过来了。

他熬过了最困难的时期。(Tā áoguòle zuì kùnnan de shíqī.) → Anh ấy đã vượt qua giai đoạn khó khăn nhất.

Lửa (灬) + Âm "áo" (敖 in "Du ngoạn, ngao du" 敖游) → "Ninh nhừ bằng lửa nhỏ".

66
游行
[yóuxíng] - du hành - Động từ/Danh từ - diễu hành, tuần hành
67
队伍
[duìwu] - đội ngũ - Danh từ - đội hình, đoàn người có tổ chức
68
观众

[guānzhòng] - quan chúng - Danh từ - khán giả, người xem

  • Bộ thủ: 人 (bộ NHÂN - người) x3

  • Mẹo nhớ: Ba người (人)đám đông.

69
热烈

[rèliè] - nhiệt liệt - Tính từ - sôi nổi, nhiệt tình

  • Bộ thủ: 灬 (bộ HỎA - lửa) + 列 (liè - xếp hàng)

  • Mẹo nhớ: Có nhiều ngọn lửa (灬) đến mức phải liệt kê ra(列) thì đó là ngọn lửa cháy mãnh liệt (烈)

    Cụm thường dùng:

  • 热烈欢迎 (rèliè huānyíng): chào đón nồng nhiệt

  • 热烈鼓掌 (rèliè gǔzhǎng): vỗ tay nhiệt liệt

  • 热烈讨论 (rèliè tǎolùn): thảo luận sôi nổi

70
鼓掌

[gǔzhǎng] - cổ chưởng - Động từ - vỗ tay

  • 比赛结束时,观众为两队鼓掌。
    (Bǐsài jiéshù shí, guānzhòng wèi liǎng duì gǔzhǎng.)
    → Khi trận đấu kết thúc, khán giả vỗ tay cho cả hai đội.

  • 他说完后,大家纷纷鼓掌表示同意。
    (Tā shuō wán hòu, dàjiā fēnfēn gǔzhǎng biǎoshì tóngyì.)
    → Sau khi anh ấy nói xong, mọi người đều vỗ tay thể hiện sự đồng tình.

  • 他的演讲太精彩了,所有人都鼓掌了。
    (Tā de yǎnjiǎng tài jīngcǎi le, suǒyǒu rén dōu gǔzhǎng le.)
    → Bài phát biểu của anh ấy quá hay, mọi người đều vỗ tay.

71

[zhuī] - truy - Động từ - đuổi theo, truy đuổi

VD: 他一直在追他的梦想。 (Tā yīzhí zài zhuī tā de mèngxiǎng.) => Anh ấy luôn theo đuổi ước mơ của mình.

72
乘客
[chéngkè] - thừa khách - Danh từ - hành khách (trên xe/tàu)