1/71
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
突然
[tūrán] - đột nhiên - Tính từ/Phó từ - Bất ngờ, đột ngột
ADJ:
这是一个突然的决定。
Zhè shì yīgè tūrán de juédìng.
→ Đây là một quyết định đột ngột.
他的离开显得很突然。
Tā de líkāi xiǎndé hěn tūrán.
→ Sự ra đi của anh ấy rất bất ngờ.
ADV:
突然,灯灭了。
Tūrán, dēng mièle.
→ Đột ngột, đèn tắt.
他突然哭了起来。
Tā tūrán kūle qǐlái.
→ Anh ấy đột nhiên khóc.
忽然
[hūrán] - hốt nhiên - Phó từ - Đột nhiên, bất thình lình
一下子
[yīxiàzi] - nhất hạ tử - Phó từ - Ngay lập tức, một cái
VD: 声音有点儿熟,但是我一下子想不起来是谁。
邀请
[yāoqǐng] - yêu thỉnh - Động từ - Mời
邀请 + (tân ngữ) + động từ: Mời ai làm gì
VD: 他邀请我参加晚会。(Tā yāoqǐng wǒ cānjiā wǎnhuì) → Anh ấy mời tôi tham dự buổi tiệc.
受到/接受/拒绝 + 邀请: Nhận/từ chối lời mời
VD: 我接受了她的邀请。(Wǒ jiēshòu le tā de yāoqǐng) → Tôi đã nhận lời mời của cô ấy.
应。。。的邀请
[yìng…de yāoqǐng] - ứng…đích yêu thỉnh - Cụm từ - Theo lời mời của…
应校长的邀请,我来做这次演讲。
(Yìng xiàozhǎng de yāoqǐng, wǒ lái zuò zhè cì yǎnjiǎng.)
→ Theo lời mời của hiệu trưởng, tôi đến để thực hiện bài phát biểu này.
邀集
[yāojí] - yêu tập - Động từ - Tập hợp, mời gọi
邀集 + [đối tượng] + [mục đích]
VD: 他邀集朋友们讨论这个问题。(Tā yāojí péngyoumen tǎolùn zhège wèntí) → Anh ấy tập hợp bạn bè bàn về vấn đề này.
公司邀集所有员工开会。
(Gōngsī yāojí suǒyǒu yuángōng kāihuì.) → Công ty triệu tập toàn thể nhân viên họp.
邀请函
[yāoqǐnghán] - yêu thỉnh hàm - Danh từ - Thư mời
我们收到了学术研讨会的邀请函。
(Wǒmen shōu dàole xuéshù yántǎohuì de yāoqǐnghán.)
→ Chúng tôi đã nhận được thư mời hội thảo học thuật.
拒绝
[jùjué] - cự tuyệt - Động từ - Từ chối
公司拒绝了他的辞职申请。
(Gōngsī jùjuéle tā de cízhí shēnqǐng.)
→ Công ty từ chối đơn xin nghỉ việc của anh ta.
接受。。。的邀请
[jiēshòu…de yāoqǐng] - tiếp thụ…đích yêu thỉnh - Cụm từ - Chấp nhận lời mời
我接受了公司的邀请,担任这个职位。
(Wǒ jiēshòule gōngsī de yāoqǐng, dānrèn zhège zhíwèi.)
→ Tôi đã chấp nhận lời mời của công ty, đảm nhận vị trí này.
国际
[guójì] - quốc tế - Danh từ - Quốc tế
英语是国际通用语言。
(Yīngyǔ shì guójì tōngyòng yǔyán.)
→ Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng quốc tế.
广播
[guǎngbō] - quảng bá - Động từ/Danh từ - Phát thanh/truyền bá
广播新闻 (guǎngbō xīnwén): phát thanh tin tức
向全国广播 (xiàng quánguó guǎngbō): phát sóng toàn quốc
听广播 (tīng guǎngbō): nghe đài phát thanh
广播节目 (guǎngbō jiémù): chương trình phát thanh
实际
[shíjì] - thực tế - Danh từ/Tính từ - Thực tế, thực sự
这个计划不符合实际情况。
(Zhège jìhuá bù fúhé shíjì qíngkuàng.)
→ Kế hoạch này không phù hợp với tình hình thực tế.
实际和想象有很大差距。
(Shíjì hé xiǎngxiǎng yǒu hěn dà chājù.)
→ Thực tế và tưởng tượng có khoảng cách rất lớn.
国际劳动节
[Guójì Láodòng Jié] - Quốc tế Lao động Tiết - Danh từ - Ngày Quốc tế Lao động (1/5)
儿童节
[Értóng Jié] - Nhi đồng Tiết - Danh từ - Ngày Thiếu nhi (1/6)
广告
[guǎnggào] - quảng cáo - Danh từ - Quảng cáo
播发新闻
[bōfā xīnwén] - bát phát tân văn - Cụm động từ - Phát tin tức
中央电视台每晚7点播发新闻。
(Zhōngyāng Diànshìtái měi wǎn 7 diǎn bōfā xīnwén.)
→ Đài truyền hình trung ương phát tin tức lúc 7 giờ tối hàng ngày.
闻
[wén] - văn - Động từ/Danh từ - Ngửi, nghe/tin tức
我闻到一股奇怪的味道。
(Wǒ wén dào yī gǔ qíguài de wèidào.)
→ Tôi ngửi thấy một mùi lạ.
广播电台
[guǎngbō diàntái] - quảng bá điện đài - Danh từ - Đài phát thanh
广播学院
[guǎngbō xuéyuàn] - quảng bá học viện - Danh từ - Học viện phát thanh
呆
[dāi] - đãi - Tính từ/Động từ - Ngốc nghếch/ở lại
他看起来很呆 (Tā kàn qǐlái hěn dāi) → Anh ấy trông rất ngốc
我在北京呆了三天 (Wǒ zài Běijīng dāile sān tiān) → Tôi ở Bắc Kinh ba ngày
发呆
(fādāi): đờ người ra, ngây người
签
[qiān] - thiêm - Động từ - Ký tên
VD: 请在文件上签名。
我跟他们签了两年的合同。
签了劳动合同可以辞职吗?
签名
[qiānmíng] - thiêm danh - Động từ/Danh từ - Ký tên/chữ ký
签合同
[qiān hétong] - thiêm hợp đồng - Cụm động từ - Ký hợp đồng
合资
[hézī] - hợp tư - Danh từ - Vốn góp chung
合作
[hézuò] - hợp tác - Động từ/Danh từ - Hợp tác
工资
[gōngzī] - công tư - Danh từ - Lương
投资
[tóuzī] - đầu tư - Động từ/Danh từ - Đầu tư
合资公司
[hézī gōngsī] - hợp tư công ti - Danh từ - Công ty liên doanh
合资经营
[hézī jīngyíng] - hợp tư kinh doanh - Cụm từ - Kinh doanh liên doanh
企业
[qǐyè] - xí nghiệp - Danh từ - Doanh nghiệp
这是一家中美合资企业。
(Zhè shì yī jiā Zhōng-Měi hézī qǐyè.)
→ Đây là một doanh nghiệp liên doanh Trung-Mỹ.
联系地址
[liánxì dìzhǐ] - liên hệ địa chỉ - Danh từ - Địa chỉ liên lạc
收货地址
[shōuhuò dìzhǐ] - thu hoạch địa chỉ - Danh từ - Địa chỉ nhận hàng
发货地址
[fāhuò dìzhǐ] - phát hoạ địa chỉ - Danh từ - Địa chỉ gửi hàng
抬
[tái] - đài - Động từ - Nâng, khiêng
请帮我把这个箱子抬上去。
(Qǐng bāng wǒ bǎ zhège xiāngzi tái shàngqù.)
→ Làm ơn giúp tôi khiêng cái hòm này lên.
他抬了抬手,示意安静。
(Tā tái le tái shǒu, shìyì ānjìng.)
→ Anh ấy giơ tay lên ra hiệu giữ trật tự.
复杂
[fùzá] - phức tạp - Tính từ - Phức tạp
臭豆腐
[chòu dòufu] - xú đậu phụ - Danh từ - Đậu phụ thối
榴莲
[liúlián] - lưu liên - Danh từ - Sầu riêng
VD: 有人说榴莲闻起来臭而吃起来香。越闻越香,越吃越喜欢。
任务
[rènwu] - nhiệm vụ - Danh từ - Nhiệm vụ
业务
[yèwù] - nghiệp vụ - Danh từ - Nghiệp vụ, công việc
他的业务水平很高。
(Tā de yèwù shuǐpíng hěn gāo.)
→ Trình độ nghiệp vụ của anh ấy rất cao.
我们需要提高业务效率。
(Wǒmen xūyào tígāo yèwù xiàolǜ.)
→ Chúng ta cần nâng cao hiệu suất nghiệp vụ.
公司成立不久,业务也刚开发展起来。
交流
[jiāoliú] - giao lưu - Động từ/Danh từ - Giao lưu, trao đổi
这次国际交流活动很成功。
(Zhè cì guójì jiāoliú huódòng hěn chénggōng.)
→ Hoạt động giao lưu quốc tế lần này rất thành công.
开展
[kāizhǎn] - khai triển - Động từ - Triển khai, mở rộng
搞
[gǎo] - cảo - Động từ
1, Làm, thực hiện
你是怎么搞的?
搞卫生 (gǎo wèishēng) → dọn dẹp vệ sinh
搞 + BNKQ
我们把问题搞清楚了。
我把护照搞丢了。
2,Tổ chức, sắp xếp SK
搞活动 (gǎo huódòng) → tổ chức hoạt động
搞聚会 (gǎo jùhuì) → tổ chức buổi tụ tập
3,搞 + [chuyên ngành/lĩnh vực]
搞教育
搞艺术
搞对象
[gǎo duìxiàng] - cảo đối tượng - Cụm động từ - Hẹn hò
搞好关系
[gǎohǎo guānxi] - cảo hảo quan hệ - Cụm động từ - Xây dựng mối quan hệ tốt
继母
[jìmǔ] - kế mẫu - Danh từ - Mẹ kế
继父
[jìfù] - kế phụ - Danh từ - Cha dượng
基础
[jīchǔ] - cơ sở - Danh từ/Tính từ- Nền tảng, cơ bản
基础知识 (jīchǔ zhīshi) → kiến thức cơ bản
基础教育 (jīchǔ jiàoyù) → giáo dục cơ bản
经济基础 (jīngjì jīchǔ) → cơ sở kinh tế
只有。。。才
[zhǐyǒu…cái] - chỉ hữu…tài - Cụm từ - Chỉ có…mới
光
[guāng] - quang
Chỉ ánh sáng (Noun)
灯光 (dēngguāng) - Ánh đèn
月光 (yuèguāng) - Ánh trăng
Diễn tả sự trống rỗng (ADJ)
吃光 (chī guāng) - Ăn hết sạch
用光 (yòng guāng) - Dùng hết
Chỉ, toàn - Phó từ
光说不做 (guāng shuō bù zuò) => Chỉ nói không làm
Thành ngữ phổ biến
光明正大 (guāngmíng zhèngdà) - Ngay thẳng chính đại
熟
[shú] - thục - Tính từ - Chín, quen thuộc
待
[dāi] - đãi - Động từ - Chờ, đợi, lưu lại, nán lại/ vượt qua, sau một khoảng thời gian
他待在办公室工作。
他待在朋友家过夜。
待些日子, 就能好。
空儿
[kòngr] - không nhi - Danh từ - Khoảng trống, thời gian rảnh
成立
[chénglì] - thành lập - Động từ - Thành lập
成立于+时间
中华人民共和成立于1949年。
你们公司是哪一年成立?
存
[cún] - tồn - Động từ - Lưu trữ, tiết kiệm
砸
[zá] - tạc - Động từ - Đập, ném
Đập vỡ đồ vật
砸门 (zá mén) - Đập cửa
砸玻璃 (zá bōli) - Đập vỡ kính
Làm hỏng việc
把事情砸了 (bǎ shìqing zá le) - Làm hỏng việc
演出砸了 (yǎnchū zá le) - Buổi biểu diễn thất bại
缸
[gāng] - cang - Danh từ - Chum, vại
吓
[xià] - hạ - Động từ - Dọa, làm sợ
吓 + Tân ngữ (làm ai sợ)
吓死我了 (xià sǐ wǒ le) - Làm tôi sợ chết đi được
吓一跳 (xià yī tiào) - Giật mình
Bị động: 被吓到
我被突然的声音吓到了 (Wǒ bèi túrán de shēngyīn xià dào le) - Tôi bị tiếng động đột ngột làm giật mình
连忙
[liánmáng] - liên mang - Phó từ - Ngay lập tức
石头
[shítou] - thạch đầu - Danh từ - Đá
让座
[ràngzuò] - nhượng tọa - Động từ - Nhường chỗ
[qiǎngjiù] - thảng cứu - Động từ - cấp cứu, cứu chữa khẩn cấp
VD: 经过抢救,他终于醒过来了。
Bộ thủ: 扌 (bộ THỦ - tay) + 仓 (thương - kho)
Mẹo nhớ: Tay (扌) với vào kho (仓) → cướp/giành đồ.
[xǐng] - tỉnh - Động từ
1. Tỉnh dậy, thức giấc (sau khi ngủ)
2. Tỉnh táo, hết say (rượu, thuốc)
3. Nhận ra, giác ngộ (ý thức được điều gì)
[hūnmí] - hôn mê - Động từ/Tính từ - hôn mê, bất tỉnh
他因失血过多而昏迷。 (Tā yīn shīxuè guòduō ér hūnmí.) → Anh ấy hôn mê do mất máu quá nhiều.
[áo] - ngao - Động từ - ninh, hầm (thức ăn); chịu đựng gian khổ
VD: 苦日子总算熬过来了。
他熬过了最困难的时期。(Tā áoguòle zuì kùnnan de shíqī.) → Anh ấy đã vượt qua giai đoạn khó khăn nhất.
Lửa (灬) + Âm "áo" (敖 in "Du ngoạn, ngao du" 敖游) → "Ninh nhừ bằng lửa nhỏ".
[guānzhòng] - quan chúng - Danh từ - khán giả, người xem
Bộ thủ: 人 (bộ NHÂN - người) x3
Mẹo nhớ: Ba người (人) → đám đông.
[rèliè] - nhiệt liệt - Tính từ - sôi nổi, nhiệt tình
Bộ thủ: 灬 (bộ HỎA - lửa) + 列 (liè - xếp hàng)
Mẹo nhớ: Có nhiều ngọn lửa (灬) đến mức phải liệt kê ra(列) thì đó là ngọn lửa cháy mãnh liệt (烈)
Cụm thường dùng:
热烈欢迎 (rèliè huānyíng): chào đón nồng nhiệt
热烈鼓掌 (rèliè gǔzhǎng): vỗ tay nhiệt liệt
热烈讨论 (rèliè tǎolùn): thảo luận sôi nổi
[gǔzhǎng] - cổ chưởng - Động từ - vỗ tay
比赛结束时,观众为两队鼓掌。
(Bǐsài jiéshù shí, guānzhòng wèi liǎng duì gǔzhǎng.)
→ Khi trận đấu kết thúc, khán giả vỗ tay cho cả hai đội.
他说完后,大家纷纷鼓掌表示同意。
(Tā shuō wán hòu, dàjiā fēnfēn gǔzhǎng biǎoshì tóngyì.)
→ Sau khi anh ấy nói xong, mọi người đều vỗ tay thể hiện sự đồng tình.
他的演讲太精彩了,所有人都鼓掌了。
(Tā de yǎnjiǎng tài jīngcǎi le, suǒyǒu rén dōu gǔzhǎng le.)
→ Bài phát biểu của anh ấy quá hay, mọi người đều vỗ tay.
[zhuī] - truy - Động từ - đuổi theo, truy đuổi
VD: 他一直在追他的梦想。 (Tā yīzhí zài zhuī tā de mèngxiǎng.) => Anh ấy luôn theo đuổi ước mơ của mình.