Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/7

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

8 Terms

1
New cards

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động khác cũng xảy ra trong quá khứ.

2
New cards

Công thức khẳng định thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + had been + V_ing + O

3
New cards

Công thức phủ định thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + had + not + been + V_ing + O

4
New cards

Công thức nghi vấn thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Had + S + been + V_ing + O?

5
New cards

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thường chứa: Before, after, Until then, Since, for.

6
New cards

Ví dụ của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

'He had been watching films.' (Anh ấy đã đang xem phim)

7
New cards

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động khác cũng xảy ra trong quá khứ.

8
New cards

Ví dụ về việc nhấn mạnh thời gian

'Sam gained weight because he had been overeating.'