1/7
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động khác cũng xảy ra trong quá khứ.
Công thức khẳng định thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had been + V_ing + O
Công thức phủ định thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had + not + been + V_ing + O
Công thức nghi vấn thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Had + S + been + V_ing + O?
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thường chứa: Before, after, Until then, Since, for.
Ví dụ của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
'He had been watching films.' (Anh ấy đã đang xem phim)
Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động khác cũng xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ về việc nhấn mạnh thời gian
'Sam gained weight because he had been overeating.'