1/56
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
statistical (adj)
liên quan đến thống kê
be markedly different
khác biệt rõ rệt
medivial (n)
thời phục hưng
archway (n)
cổng vòng
quarry (n)
mỏ đá
terraced field (n)
ruộng bậc thang = rice terrace
set sail for somewhere
ra khơi
tavern (n)
quán trọ
venture (n)
dự án có yếu tố rủi ro (đặc biệt là trong kinh doanh)
vd: business venture
venture (v)
dám làm gì đó nguy hiểm
(dm từ ni nhét vô cấy chi cụng ra nghĩa mang sắc thái kiểu mạo hiểm cả =)) dm mạo hiểm đưa ra ý kiến, mạo hiểu đi vào rừng. để ý là ko cần động từ go hay request phía sau luôn nha =))) ảo vl)
eventually (adv)
cuối cùng thì, cuối cùng cũng, cuối cùng
compatriot (n)
đồng hương, đồng bào (cùng đất nước chứ deo phải tỉnh nha) =fellow countryman
hometown mate (n)
người cùng quê
immigrant (n)
người nhập cư
migrant (n)
người di cư (ko hẳn là nhập cư lâu dài)
Expatriate (n) (adj)
kiểu dạng người hải ngoại
người ko sống ở đất nước quê nhà
expatriate community
cộng đồng người hải ngoại
refugee (n)
người tị nạn
head for somewhere/sthing
đi thẳng về 1 vật hoặc 1 nơi
tiến tới/gặp (thường là tiêu cực như rắc rối/suy thoái) vd: head for trouble, head for recession (sự suy thoái)
initial (adv)
đầu tiên, ban đầu
steep (adj)
-dốc (thường dùng cho hill, slope)
-tăng giảm mạnh => steep rise/increase (in sthing)
-nói về giá cả cao, hơn mức hợp lý (informal) =>The hotel charges are a bit steep
rutted (adj)
lún sâu (thường nói về đường đi lại)
unification (n)
sự thống nhất
unify (v)
thống nhất vd: unify the country: thống nhất đất nước
appropriate + sthing (funds, resources…) (v)
dành riêng để sử dụng, chiếm đoạt
appropriate (adj)
thích hợp, phù hợp, đúng đắn
given + danh từ/mệnh đề
xét đến việc ràng…
dignity (n)
lòng tự trọng, phẩm giá, uy nghiêm
determination (n)
sự quyết tâm, kiên trì
stand on one’s dignity
giữ phẩm giá của ai
lose one’s dignity
đánh mất phẩm giá
dignified (adj)
trang nghiêm (quần áo)
vd:He looked very dignified in his suit.
nghiêm trang
vd: he had a dignified manner that (commanded respect) cụm này hay nì
self-sufficient (adj)
tự lập (người), tự túc (như kiểu làng/đất nước tự cung tự cấp á)
self-sufficiency (n)
sự tự túc, tự cấp
speak back
phản bác, đáp trả (1 cách ko tôn trọng/ 1 cách kiên quyết, thách thức)
dialect (n)
phương ngữ
precise (adj)
chính xác, cẩn thận
wandering (n)
những cuộc lang thang, chuyến đi ko có mục đíck
wandering mind
tâm trí lang thang, ko tập trung
vd: during the lecture, my mind started to wander
fractious (adj)
dễ cáu = irratible= quarrelsome
overwhelmingly (adv)
1 cách rất mạnh mẽ, rất nhiều, vô cùng
not overwhelmingly surprising
ko quá bất ngờ
largely (adv)
chủ yếu, hầu như = for the most part = in large part/by and large
sprang to life
trở nên sống động
vd: when the music started, the party sprang to life
avenue of escape
phương án thoát khỏi tình thế khó khăn
avenue of approach
cách thức tiếp cận vấn đề
convent (n)
tu viện
come to life
hiện thực hóa/ trở nên sống động
give out (v)
phân phát (nhất là miễn phí từ thiện ctct), hết, thông báo, tỏa ra (nhiệt/ánh sáng)
give out on s/o
dừng hỏa động/hỗ trợ khi ai đó cần
priest (n)
linh mục
advent of the internet
sự ra đời của internet
drug (n)
thuộc (y học)/ chất gây nghiện (ma túy) nchung là tùy ngữ cảnh
aggressive (adj)
hung hăng, táo bạo, tiến triển mạnh(y học)
aggressive measure
biện pháp mạnh tay/ quyết liệt
epidemic (n)
đại dịch
be taken aback
bị sốc (vì ai nói hay là hiện tượng j đó )