1/99
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
various
adj. /veri.əs/ khác nhau, thuộc về nhiều loại
suffer
(v) chịu đựng, chịu thiệt hại, đau khổ
due to
(adv) vì
comparative
(adj) so sánh tương đối
tissue
(n) mô
consider
(v) xem như; coi như
obese
(adj) béo phì
disease
n. /di'zi:z/ căn bệnh, bệnh tật
diabetes
(n) bệnh tiểu đường
consequence
(n) hậu quả, kết quả
study
nghiên cứu
colleague
n. /ˈkɒlig/ bạn đồng nghiệp
compare
so sánh
shed light on
làm sáng tỏ
Ex: we've hired a private investigator to help shed light on this case
mystery
(n) điều huyền bí, điều thần bí
relative
họ hàng
genetic
(a) thuộc gen, thuộc di truyền học
genetically
(adv) về mặt di truyền học
means
phương tiện
Density
(n) độ dày đặc
survive
v. /sə'vaivə/ sống lâu hơn, tiếp tục sống, sống sót
extreme
(adj., n) vô cùng, khắc nghiệt, quá khích, cực đoan; sự quá khích
pregnancy
sự mang thai
maternity
(n) thai sản, dịa vị người mẹ
dig
(v) đào bới, xới
den
(n) hang thú dữ
Ex: The tiger ___
remain
v. /riˈmein/ còn lại, vẫn còn như cũ
cub
noun.
con thú con (hổ, sư tử, sói, gấu, cáo...)
dense
(adj) dày đặc
The forest is quite dense at that point
mechanism
(n) cơ chế hoạt động
remodel
(v.) /ˌriːˈmɑːdl/ Tu sửa; Tổ chức lại
Last year, the interior of this hotel was completely remodeled.
bedridden
Ốm liệt giường( do ốm hoặc tàn tật)
astronaut
n. /ˈæs.trə.nɔːt/ phi hành gia
potentially
(adv) có triển vọng
tend
v. /tend/ trông nom, chăm sóc, giữ gìn, hầu hạ
possess
v. /pә'zes/ có, chiếm hữu
emotion
(v) cảm xúc
primate
động vật linh trưởng (khỉ, vượn, người,...)
perceive
(v) hiểu được, nhận thức được, lĩnh hội
eg: Every employee who enjoys profit sharing _____s his job as quality control.
violent
adj. /'vaiələnt/ mãnh liệt, mạnh mẽ, hung dữ
branch
n. /brɑ:ntʃ/ ngành; nhành cây, nhánh song, ngả đường
anecdotal
(adj) Mang tính truyền miệng, giai thoại
evidence
n. /'evidəns/ điều hiển nhiên, điều rõ ràng
field
n. /fi:ld/ lĩnh vực
Child development is such an interesting field
challenge
(v) không thừa nhận, phủ định
assumption
(n) sự phỏng đoán, giả định
observe
v. /əbˈzə:v/ quan sát, theo dõi
tool
(n) dụng cụ, đồ dùng
manipulate
(v) nắn, bóp
- điều khiển bằng tay
multiple
(adj) nhiều, phức tạp
dislodge
(v) đánh bật ra khỏi vị trí
hang
v. /hæŋ/ treo, mắc
method
(n) phương pháp, thủ tục
eg: Gloria perfected a simple _____ for making croissants.
locate
v. /loʊˈkeɪt/ xác định vị trí, định vị
calculate
(v) tính toán
eg: You should _____ how much the party will cost.
involve
v. /ɪnˈvɒlv/ bao gồm, bao hàm; thu hút, dồn tâm trí
attempt
n., v. /ə'tempt/ sự cố gắng, sự thử; cố gắng, thử
display
trưng bày
behaviour
n. hành vi, cách cư xử
conscious
adj. /ˈkɒnʃəs/ tỉnh táo, có ý thức, biết rõ
manipulation
(n) sự điều khiển, sự thao tác
object
vật thể
deliberate
adj. /di'libәreit/ thận trọng, có tính toán, chủ tâm, có suy nghĩ cân nhắc
appear to
(v) dường như, có vẻ như
disapointed
(adj)
frustration
(n) sự phiền muộn
threaten
(v) dọa, đe dọa
far-reaching
(a) có thể áp dụng rộng rãi, có ảnh hưởng sâu rộng
uniquely
(adv) độc nhất vô nhị
adapt
(v) điều chỉnh thích nghi
determine
(v) quyết định
eg: After reading the contract, I was still unable to _____ if our company was liable for back wages.
Mutation
(n) sự đột biến
associate
v. /ə'souʃiit/ kết giao, liên kết, kết hợp, cho cộng tác
risk
rủi ro
insufficient
(adj) không đủ
intake
(n) lấy vào
starvation
(n) sự đói , thiếu ăn, sự chết đói
constantly
(adv) một cách liên tục
nutrient
n. chất dinh dưỡng
availability
n. sự có sẵn, luôn trong tình trạng có
deplete
(v) làm cạn kiệt (=empty)
reserve
(n) đặt; giữ trước, để dành
eg: The bride and groom _____ed a block of rooms at the hotel for guests comming to their wedding from out of town.
physiologist
Nhà sinh lý học
Paradox
(n) nghịch lý
discover
v. /dis'kʌvə/ khám phá, phát hiện ra, nhận ra
emerge
(v) xuất hiện
significant
(adj) đáng lưu ý, quan trọng
loss
sự mất mát
hibernate
v. ngủ đông
capacity
(n) sức chứa
eg: The new conference room is much larger and has a _____ of one hundred people.
resort to
(v) phải sử dụng đến, phải viện đến
major
adj. /ˈmeɪdʒər/ lớn, nhiều hơn, trọng đại, chủ yếu
Reformation
sự cải cách
medical
adj. /'medikə/ (thuộc) y học
humanity
(n) nhân loại
certainly
adv. /´sə:tnli/ chắc chắn, nhất định
conservation
sự bảo tồn
effort
n. /´efə:t/ sự cố gắng, sự nỗ lực
factor
(n) nhân tố, yếu tố tạo thành
eg: Could my cat be a _____ contributing to my asthma.
Consideration
n. /kənsidə'reiʃn/ sự cân nhắc, sự xem xét, sự để ý, sự quan tâm