1/681
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
会う
あう
Gặp gỡ/ Gặp ai đó
・ Dùng với trợ từ とkhi 2 người gặp nhau có hẹn trước
・ Dùng với trợ từ に khi gặp nhau một cách
ngẫu nhiên
青
あお
Màu xanh da trời (danh từ)
青い
あおい
Xanh (tính từ)
赤
あか
Màu đỏ (danh từ)
赤い
あかい
Đỏ (tính từ)
明るい
あかるい
Sáng
秋
あき
Mùa Thu
開く
あく
Để mở
開ける
あける
Mở
上げる
あげる
Cho/ Đưa
朝
あさ
Buổi sáng
朝ごはん
あさごはん
Bữa (ăn) sáng
明後日
あさって
Ngày mốt (tương lai) ≠ ngày kia (quá khứ)
足
あし
Chân
明日
あした
Ngày mai
あそこ
あそこ
Chỗ đó/ Nơi đó
遊ぶ
あそぶ
Chơi đùa
暖かい
あたたかい
Ấm áp
頭
あたま
Cái đầu
新しい
あたらしい
Mới/ Mới mẻ
あちら
あちら
Chỗ kia (cách xa người nói và người nghe)
暑い
あつい
Nóng
熱い
あつい
Nóng (nhiệt độ của vật khi ta chạm vào)
厚い
あつい
Dầy
あっち
あっち
Ở đó/ Ở đằng kia
後
あと
Sau/ Sau đó/ Sau khi
Vd: そのあと Sau đó
貴方
あなた
Bạn (đại từ nhân xưng, ngôi thứ hai)
兄
あに
Anh trai (của mình/ của tôi)
姉
あね
Chị gái (của mình/ của tôi)
あの....
あの
Umm....
Dùng để gây sự chú ý, hoặc thể hiện sự ngập ngừng
あの
あの
Cái đó - Đứng trước danh từ chỉ vật ở xa người nói và người nghe
アパート
アパート
Căn hộ
浴びる
あびる
Tắm
・ Tắm bằng vòi sen
シャワーを浴びる
危ない
あぶない
Nguy hiểm
甘い
あまい
Ngọt
....あまり....
....あまり....
Không ... lắm (dùng với thể phủ định)
あまり。。。。。ません。
・ Không hiểu lắm.
あまりわかりません。
・ Không rộng lắm.
あまりひろくないです。
雨
あめ
Mưa
飴
あめ
Kẹo
洗う
あらう
Rửa
有る
ある
Có (nói chung, chỉ sự hiện diện dùng cho đồ vật, thường đi chng với trợ từ が)
・ Trên bàn có cái túi xách.
つくえのうえにかばんがあります。
歩く
あるく
Đi bộ
あれ
あれ
Cái kia, kia
良い
いい/よい
Tốt/ Đẹp
いいえ
いいえ
Không (dùng để phủ định)
言う
いう
Nói
家
いえ
Nhà
・ うち cũng là nhà và thường được sử dụng
nhiều hơn いえ
いかが
いかが
Như thế nào?
・ Anh cảm thấy thế nào?/ Anh khỏe không?
あなたはいかがですか。
いかがですか chỉ dùng khi hai người gặp lại nhau sau một thời gian dài, hoặc khi một người
vừa trải qua một sự việc nào đó như bệnh, gặp chuyện đau buồn hoặc một bước ngoặt quan
trọng trong cuộc đời.
行く
いく
Đi
いくつ
いくつ
Bao nhiêu tuổi? Bao nhiêu cái?
・ Ông được bao nhiêu rồi nhỉ?
おいくつですか。(dùng để hỏi tuổi, lịch sự
hơn なんさい)
いくら
いくら
Bao nhiêu (tiền)?
池
いけ
Ao
医者
いしゃ
Bác sỹ
椅子
いす
Ghế
忙しい
いそがしい
Bận rộn
痛い
いたい
Đau
一
いち
Một
一日
いちにち
Một ngày
一番
いちばん
Thứ nhất/ Đầu tiên
いつ
いつ
Khi nào
五日
いつか
5 ngày, Ngày mồng 5
いっしょ(に)
いっしょ(に)
Cùng nhau, thường đi chung với trợ từ に
五つ
いつつ
5 cái
いつも
いつも
Luôn luôn/ Lúc nào cũng
犬
いぬ
Con chó
今
いま
Bây giờ
意味
いみ
Ý nghĩa
妹
いもうと
Em gái (của tôi)
嫌
いや
Khó chịu (tính từ)/ Không, không hài lòng
入口
いりぐち
Cửa vào/ Lối vào
いる
いる
Có (dùng cho người và động vật)
要る
いる
Cần (thiết)
入れる
いれる
Cho vào/ Đặt vào/ Bỏ vào
色
いろ
Màu sắc
色々
いろいろ
Đa dạng/ Nhiều loại
上
うえ
Ở trên/ Phía trên
後ろ
うしろ
Đằng sau/ Phía sau
薄い
うすい
Mỏng
歌
うた
Bài hát
歌う
うたう
Hát/ Ca
生まれる
うまれる
Được sinh ra
海
うみ
Biển
売る
うる
Bán
煩い
うるさい
Ồn ào/ Phiền
上着
うわぎ
Áo khoác
絵
え
Bức tranh/ Bức họa
映画
えいが
Phim
映画館
えいがかん
Rạp chiếu phim
英語
えいご
Tiếng Anh
ええ
ええ
Vâng/ Dạ/ Ừ
駅
えき
Nhà ga
エレベーター
エレベーター
Thang máy
鉛筆
えんぴつ
Bút chì
美味しい
おいしい
Ngon
多い
おおい
Nhiều
大きい
おおきい
To/ Lớn (tính từ)
大きな
おおきな
To/ Lớn (danh từ)
大勢
おおぜい
Rất nhiều người/ Đám đông
お母さん
おかあさん
Mẹ (người khác)
お菓子
おかし
Kẹo
お金
おかね
Tiền