Thẻ ghi nhớ: KTCT chương 3 | Quizlet

studied byStudied by 0 people
0.0(0)
Get a hint
Hint

Tiền trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn vận động trong quan hệ

1 / 159

encourage image

There's no tags or description

Looks like no one added any tags here yet for you.

160 Terms

1

Tiền trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn vận động trong quan hệ

H-T-H

New cards
2

Tiền trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa vận động trong quan hệ

T-H-T

New cards
3

Điểm khác biệt của hai hình thức vận động sản xuất hàng hóa giản đơn và sản xuất TBCN thể hiện ở

Mục đích của quá trình lưu thông

New cards
4

Mục đích trong lưu thông hàng hóa giản đơn là

Giá trị sử dụng

New cards
5

Mục đích trong lưu thông tư bản là giá trị

Lớn hơn

New cards
6

CT chung của tư bản

T-H-T' (T'=T+t với t>0)

New cards
7

Tiền biến thành tư bản khi

Được dùng để mang lại giá trị thặng dư

New cards
8

Tư bản là giá trị mang lại

Giá trị thặng dư

New cards
9

Nguồn gốc của giá trị thặng dư

Hàng hóa sức lao động

New cards
10

Hàng hóa sức lao động

Sức lao động hay năng lực lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong cơ thể, trong một con người đang sống, và được người đó đem ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó

New cards
11

Hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa

Người lao động được tự do về thân thể và Ngưòi lao động không có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán, cho nên họ phải bán sức lao động

New cards
12

Hàng hóa sức lao động có mấy thuộc tính

Giá trị và Giá trị sử dụng (2)

New cards
13

Giá trị của hành hóa sức lao động do

Số lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động quyết định.

New cards
14

Giá trị của hàng hóa sức lao động được đo lường gián tiếp

Thông qua lượng giá trị của các tư liệu sinh hoạt để tái sản xuất ra sức lao động

New cards
15

Giá trị của hàng hóa sức lao động do các bộ phận nào hợp thành

3 bộ phận (giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết (cả vật chất, tinh thần) để tái sản xuất ra sức lao động; phí tổn đào tạo người lao động; giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết (vật thất và tinh thần) để nuôi con của người lao động)

New cards
16

Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động nhằm mục đích

Thỏa mãn nhu cầu người mua

New cards
17

Người mua hàng hóa sức lao động mong muốn thỏa mãn

Nhu cầu có được giá trị lớn hơn, giá trị tăng thêm

New cards
18

Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được thể hiện trong quá trình

Sử dụng sức lao động

New cards
19

Hàng hóa sức lao động là loại hàng hóa đặc biệt, mang yếu tố

Tinh thần và lịch sử

New cards
20

Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động có tính năng đặc biệt là

Trong khi sử dụng nó, không những giá trị của nó được bảo tồn mà còn tạo ra được lượng giá trị lớn hơn (nói cách khác là tạo ra giá trị thặng dư)

New cards
21

Nguồn gốc của giá trị lớn hơn giá trị thặng dư

Hao phí sức lao động

New cards
22

Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là sự thống nhất của quá trình

Tạo ra và làm tăng giá trị

New cards
23

Điều kiện để có giá trị thặng dư

Nền sản xuất xã hội phải đạt đến một trình độ nhất định

New cards
24

Trình độ mà người lao động chỉ phải hao phí một phần thời gian lao động đã có thể bù đắp được giá trị hàng hóa sức lao động

Thời gian lao động tất yếu

New cards
25

Thời gian người lao động phải làm việc trong sự quản lý của người mua hàng hóa sức lao động và sản phẩm làm ra thuộc sở hữu của nhà tư bản

Thời gian lao động thặng dư

New cards
26

Giá trị thặng dư là

Là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra, là kết quả của lao động không công của công nhân cho nhà tư bản. Ký hiệu giá trị thặng dư là m.

New cards
27

Quá trình sản xuất giá trị thặng dư xét từ phía nhà tư bản là

Là quá trình ứng ra và sử dụng tư bản với tư cách là giá trị mang lại giá trị thặng dư

New cards
28

Để tiến hành sản xuất, nhà tư bản cần

Mua tư liệu sản xuất và hàng hóa sức lao động

New cards
29

Tư bản bất biến là

Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị được lao động cụ thể của công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá trị sản phẩm, tức là giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất (ký hiệu là c).

New cards
30

Tư bản bất biến có tạo ra giá trị thặng dư không

Không

New cards
31

MQH giữa tư bản bất biến và giá trị thặng dư

Tư bản bất biến là điều kiện cần thiết để tạo ra quá trình giá trị thặng dư được diễn ra

New cards
32

Biểu hiện cụ thể của tư bản bất biến

Máy móc, nguyên, nhiên, vật liệu

New cards
33

Tư bản khả biến là

Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động không tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là hiến đổi về số lượng trong quá trình sản xuất (kí hiệu là v)

New cards
34

Nếu gọi G là giá trị hàng hóa thì có thể công thức hóa về giá trị hàng hóa dưới dạng

G=c+(v+m)

New cards
35

v + m là gì trong G=c+(v+m)

Là bộ phận giá trị mới của hàng hóa, do hao phí lao động tạo ra

New cards
36

c trong G=c+(v+m) là

Là giá trị của những tư liệu sản xuất đã được tiêu dùng, là bộ phận lao động quá khứ đã được kết tinh trong máy móc, nguyên, nhiên, vật liệu. Bộ phận này được chuyển vào giá trị sản phấm mới.

New cards
37

Ý nghĩa của việc phân chia TBKB và TBBB

Thấy rõ sự bóc lột của giai cấp tư bản

New cards
38

Tiền công

Là giá cả của hàng hóa sức lao động

New cards
39

Tiền công có nguồn gốc

Do hao phí sức lao động của người lao động làm thuê tự trả cho mình thông qua sổ sách của ngưòi mua hàng hóa sức lao động

New cards
40

Tuần hoàn của tư bản

Là sự vận động của tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn dưới ba hình thái kế tiếp nhau (tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất, tư bản hàng hóa) gắn với thực hiện những chức năng tương ứng (chuẩn bị các điều kiện cần thiết để sản xuất ra giá trị thặng dư, thực hiện giá trị thặng dư) và quay trở về hình thái ban đầu cùng với giá trị thặng dư

New cards
41

Mô hình của tuần hoàn tư bản

T-H SLĐ/ TLSX ... SX ... H' - T'

New cards
42

Trong giá trị của H' có bao hàm

Giá trị thặng dư

New cards
43

Trong T' có giá trị thặng dư dưới hình thái

Tiền

New cards
44

Tuần hoàn của tư bản phản ánh những mối quan hệ

Khách quan giữa các hoạt động cần kết hợp nhịp nhàng, kịp thời, đúng lúc trong quá trình sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa nói riêng

New cards
45

Các nhà tư bản khác nhau cừng thực hiện đầy đủ các bước của quy trình kinh doanh có thể nhận được những mức hiệu quả khác nhau do

Chu chuyển tư bản khác nhau

New cards
46

Chu chuyển tư bản là

Là tuần hoàn của tư bản được xét với tư cách là quá trình định kỳ, thường xuyên lặp đi lặp lại và đổi mới theo thời gian.

New cards
47

Chu chuyển của tư bản được đo lường bằng

Thời gian chu chuyển hoặc tốc độ chu chuyển

New cards
48

Thời gian chu chuyển của tư bản là

Là khoảng thời giam mà một tư bản kể từ khi được ứng ra dười một hình thái nhất định cho đến khi quay trở về dưới hình thái đó cùng với giá trị thặng dư

New cards
49

Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm

Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông

New cards
50

Tốc độ chu chuyển tư bản là

Số lần mà một tư bản được ứng ra dưới một hình thái nhất định quay trở về dưới hình thái đó cùng với giá trị thặng dư tính trong một đơn vị thời gian nhất định

New cards
51

Tốc độ chu chuyển được tính bằng

Số vòng chu chuyển của tư bản trong thời gian 1 năm

New cards
52

Nếu ký hiệu số vòng chu chuyển của tư bản là n, thời gian của một năm là CH, thời gian một vòng chu chuyển là ch, thì tốc độ chu chuyển của từng bộ phận tư bản được tính

n=CH/ch

New cards
53

Dựa theo phương thức chu chuyển giá trị của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm, tư bản chia thành

Tư bản cố định và tư bản lưu động

New cards
54

Tư bản cố định là

Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị của nó chỉ chuyển dẩn từng phần rào giá trị sản phẩm theo mức độ hao mòn

New cards
55

Hao mòn của tư bản cố định gồm

Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình

New cards
56

Hao mòn hữu hình là

Sự mất mát về giá trị và giá trị sử dụng

New cards
57

Hao mòn vô hình là

Sự mất giá trị thuần túy

New cards
58

Hao mòn hữu hình xuất hiện do

Sử dụng và tác động của tự nhiên

New cards
59

Hao mòn vô hình xuất hiện do

Sự tăng lên của năng suất lao động sản xuất tư liệu sản xuất lao động và sự xuất hiện của những thế hệ tư liệu lao động mới có năng suất cao hơn

New cards
60

Tư bản lưu động là

Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái sức lao động, nguyên nhiên, vật liệu, vật liệu phụ, giá trị của nó được chuyển một lần, toàn phần vào giá trị sản phẩm khi kết thúc từng quá trình sản xuất

New cards
61

Để thu được hiệu quả sản xuất kinh doanh cao, các nhà tư bản cần

Nỗ lực rút ngắn thòi gian chu chuyển hay đẩy nhanh tốc độ chu chuyển tư bản; sử dụng có hiệu quả TBCD và TBLD

New cards
62

Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa mang

Bản chất kinh tế - xã hội là quan hệ giai cấp

New cards
63

Tỷ suất giá trị thặng dư

là tỷ lệ phẩn trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến để sản xuất ra giá trị thặng dư đó.

New cards
64

Công thức tỷ suất giá trị thặng dư

m'=m*100%/v

New cards
65

Tỷ suất giá trị thặng dư cũng có thể tính theo tỷ lệ phần trăm giữa

thời gian lao động thặng dư (t') và thời gian lao động tất yếu (t)

New cards
66

Ct tỷ suất giá trị thặng dư dựa vào thời gian

m'=t'/t

New cards
67

Khối lượng giá trị thặng dư

Là lượng giá trị thặng dư bằng tiền mà nhà tư bản thu được.

New cards
68

CT khối lượng giá trị thặng dư

M=m'.V với V là tổng tư bản khả biến

New cards
69

Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh

Trình độ khai thác sức lao động làm thuê

New cards
70

Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh

Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu sản xuất thu được

New cards
71

Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư

Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư tương đối

New cards
72

Giá trị thặng dư tuyệt đối là

Giá trị thặng dư thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu không thay đổi

New cards
73

Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là

Để có nhiều giá trị thặng dư, người mua hàng hóa sức lao động phải tìm mọi cách để kéo dài ngày lao động và tăng cường độ lao động

New cards
74

Giá trị thặng dư tương đối là

Giá trị thặng dư thu được nhờ rút ngắn thời gian lao động tất yếu; do đó kéo dài thời gian lao động thặng dư trong khi độ dài ngày lao động không thay đổi hoặc thậm chí rút ngắn

New cards
75

Để hạ thấp giá trị sức lao động thì

Phải giảm giá trị các tư liệu sinh hoạt và dịch vụ cần thiết để tái sản xuất sức lao động, do đó phải tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt và các ngành sản xuất ra tư liệu sản xuất để chế tạo ra tư liệu sinh hoạt đó

New cards
76

Giá trị thặng dư siêu ngạch

Khi các xí nghiệp thực hiện cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động làm cho những xí nghiệp đó sản xuất ra hàng hóa có giá trị cá biệt nhỏ hơn giá trị xã hội do đó, sẽ thu được một số giá trị thặng dư trội hơn so với các xí nghiệp khác. Phần giá trị thặng dư trội hơn đó là giá trị thặng dư siêu ngạch

New cards
77

Xét trong từng trường hợp đơn vị sản xuất cá biệt, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng

Tạm thời

New cards
78

Xét toàn bộ xã hội tư bản thì giá trị thặng dư siêu ngạch là hiện tượng tồn tại

Thường xuyên

New cards
79

Giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực mạnh nhất thúc đẩy các nhà tư bản ra sức

Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động

New cards
80

Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thái biến tướng của

Giá trị thặng dư tương đối

New cards
81

Trong thực tiễn lịch sử phát triển kinh tế thị trưòng trên thế giới, giai cấp tư sản đã thực hiện những cuộc cách mạng lốn về sản xuất để không ngừng nâng cao năng suất lao động đó là

Là cách mạng về tổ chức, quản lý lao động ihông qua thực hiện hiệp tác giản đơn, cách mạng vể sức lao động thông qua thực hiện hiệp tác có phân công và cách mạng về tư liệu lao động thông qua sự hình thành và phát triển của nền đại công nghiệp

New cards
82

Tái sản xuất là

Quá trình sản xuất liên tục được lặp đi lặp lại không ngừng trong nền kinh tế thị trường TBCN

New cards
83

Tái sản xuất có mấy hình thức chủ yếu

2 (Tái sản suất giản đơn và tái sản suất mở rộng)

New cards
84

Tái sản xuất giản đơn là

Sự lặp lại quá trình sản xuất với quy mô như cũ

New cards
85

Tích lũy tư bản

Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản

New cards
86

Tái sản xuất mở rộng là

Sự lặp lại quá trình sản xuất với quy mô lớn hơn trước

New cards
87

Bản chất của tích lũy tư bản

Là quá trình tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa thông qua việc chuyển hóa giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm để tiếp tục mở rộng sản xuất kinh doanh thông qua mua thêm hàng hóa sức lao động, mở mang nhà xưỏng, mua thêm nguyên - vật liệu, trang bị thêm máy móc, thiết bị... Nghĩa là, nhà tư bản không sử dụng hết giá trị thặng dư thu được cho tiêu dùng cá nhân mà biến nó thành tư bản phụ thêm. Do đó, khi thị trường thuận lợi, nhà tư bản bán được hàng hóa, giá trị thặng dư sẽ ngày càng nhiều, nhà tư bản trỏ nên giàu có hơn

New cards
88

Nguồn gốc duy nhất của tích lũy tư bản là

Giá trị thặng dư.

New cards
89

Nhờ có tích lũy tư bản, quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa

Không những trở thành thống trị, mà còn không ngừng mỏ rộng sự thống trị đó.

New cards
90

Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy tư bản

4 nhân tố

New cards
91

Trình độ khai thác sức lao động ảnh hưởng ra sao đến quy mô tích lũy tư bản

Tỷ suất giá trị thặng dư tăng sẽ tạo tiền đề để tăng quy mô giá trị thặng dư

New cards
92

Để nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư, ngoài sử dụng các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư tương đối, nhà tư bản còn có thể sử dụng các biện pháp

cắt giảm tiền công, tăng ca, tăng cưòng độ lao động

New cards
93

Năng suất lao động xã hội ảnh hưởng như thế nào đến quy mô tích lũy tư bản

Làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giúp nhà tư bản thu được nhiều giá trị thặng dư, tăng quy mô

New cards
94

Sử dụng hiệu quả máy móc ảnh hưởng như thế nào đến quy mô tích lúy tư bản

Tăng quy mô

New cards
95

Cái gì được Marx gọi là "chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng"

Sử dụng hiệu quả máy móc

New cards
96

Vì sao sử dụng hiệu quả máy móc làm tăng quy mô tích lũy

Máy móc như những lao động không công. Đồng thời, sự lớn lên không ngừng của quỹ khấu hao trong khi chưa cần thiết phải đổi mới tư bản cố định cũng trỏ thành nguồn tài chính có thể sử dụng cho mở rộng sản xuất

New cards
97

Đại lượng tư bản ứng trướng ảnh hưởng đến quy mô tích lũy như thế nào

Thị trường thuận lợi, hàng hóa luôn bán được, tư bản ứng trước càng lớn sẽ là tiền để cho tăng quy mô tích lũy.

New cards
98

Theo C.Mác, quá trình tích lũy trong nền kinh tế thị trường tư bản dẫn tới mấy hệ quả kinh tế mang tính quy luật

3 hệ quả (tích lũy tư bản làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản; tích lũy tư bản làm tăng tích tụ và tập trung tư bản; quá trình tích lũy tư bản không ngừng làm tâng chênh lệch giữa thu nhập của nhà tư bản với thu nhập của ngưòi lao động làm thuê cả tuyệt đối lẫn tương đối)

New cards
99

Cấu tạo hữu cơ của tư bản là

Cấu tạo giá trị được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản (ký hiệu là c/v)

New cards
100

Mác cho rằng, nền sản xuất có thể được quan sát qua

Hình thái hiện vật cũng có thể quan sát qua hình thái giá trị.

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 10 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 3666 people
... ago
4.4(12)
note Note
studied byStudied by 75 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 71 people
... ago
5.0(2)
note Note
studied byStudied by 46 people
... ago
5.0(2)
note Note
studied byStudied by 30 people
... ago
4.0(2)
note Note
studied byStudied by 47 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 12 people
... ago
5.0(1)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (135)
studied byStudied by 70 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (25)
studied byStudied by 6 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (48)
studied byStudied by 2 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (33)
studied byStudied by 1 person
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (73)
studied byStudied by 40 people
... ago
5.0(2)
flashcards Flashcard (39)
studied byStudied by 1 person
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (37)
studied byStudied by 2 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (292)
studied byStudied by 4 people
... ago
5.0(1)
robot