1/13
3
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Câu 1. Có bao nhiêu phát biểu không đúng trong các phát biểu sau?
(a) Amino acid là hợp chất hữu cơ đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm carboxyl và nhóm amino. (b) Khi đặt trong điện trường ở pH > 10, alanine trở thành anion và di chuyển về cực dương (+) (c) Một tripeptide có chứa 3 liên kết peptide (-CO-NH-).
(d) Tất cả các peptide đều phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo phức chất màu tím đặc
3
Câu 2. Cho phương trình hóa học của các phản ứng được đánh số thứ tự từ 1 tới 4 dưới đây:
(1) 2C12H22O11 + Cu(OH)2 ⎯⎯→ (C12H21O11)2Cu + 2 H2O
H ,t+ o
(2) C12H22O11 + H2O ⎯⎯⎯→ C6H12O6 (glucose)+ C6H12O6 (fructose)
H ,t+ o
(3) (C6H10O5)n + nH2O ⎯⎯⎯→ nC6H12O6 (glucose)
to
(4) CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2Cu(OH)2 +NaOH ⎯⎯→ CH2OH-[CHOH]4-COONa + Cu2O +3H2O
Gán số thứ tự các phương trình theo tên gọi: Thủy phân saccharose, thủy phân tinh bột, saccharose hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam ở nhiệt độ thường, glucose bị oxi hóa bởi Cu(OH)2/OH-(to) tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O.
2314
Câu 3. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân ester?
4
Câu 4. Paracetamol (còn có tên gọi khác là acetaminophen) là hoạt chất giúp giảm đau và hạ sốt… được sử dụng nhiều trong y học. Thuốc paracetamol được tổng hợp từ phenol qua nhiều giai đoạn, trong đó giai đoạn tạo ra paracetamol từ p-amino phenol và acetic anhydride xảy ra theo phương trình hóa học sau:
96
Câu 5: HH1.1 – vận dụng Methyl salicylate dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau, được điều chế theo phản ứng

sau: HOCHCOOH CHOH6 4 + 3 H SO ,t24 o HOCHCOOCH HO6 4 3 + 2
Để sản xuất 3,8 triệu tuýp thuốc xoa bóp giảm đau cần tối thiểu m tấn salicylic acid. Biết mỗi tuýp thuốc chứa 2,7 gam methyl salicylate và hiệu suất phản ứng tính theo salicylic acid là 70%. Giá trị của m là (kết làm tròn đến hàng phần mười).
13,3
Câu 6: Aspirin là một hợp chất được sử dụng làm giảm đau, hạ sốt được điều chế theo phản ứng sau:
(CH3CO)2O + HOC6H4COOH

CH3COOC6H4COOH + CH3COOH
Acetic anhydride salicylic acid aspirin
Từ 5 tấn salicylic acid có thể sản xuất tối đa được x triệu viên thuốc aspirin. Biết rằng mỗi viên thuốc có chứa 500 mg aspirin và hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị của x là bao nhiêu? Làm tròn kết quả cuối cùng đến hàng phần trăm.
9,78
Câu 7: HH3.1 – Hiểu Cho các chất: phenylammoni chloride, alanine, lysine, glycine, ethylamine. Số chất làm quỳ tím đổi màu là
3
Câu 8: HH3.1 – Hiểu Phân tử maltose ở dạng mở vòng có bao nhiêu nhóm alcohol?
8
Câu 9: HH3.1 – Hiểu Trong số các amine sau: ethylamine; dimethylamine; aniline; diphenylamine; propan2-amine. Có bao nhiêu amine bậc 1?
3
Câu 10: Cho 21,7 gam Gly-Ala-Ala tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chắt rắn. Giá trị của m là bao nhiêu? Làm tròn đến hàng phần chục. VD: 12,3
39.9
Câu 11: Cho dãy các chất: CH3NH2, C6H5NH2, CH3COOH, (CH3)3N , NH2CH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là ?
4
Câu 12: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (aniline), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphthalein là?
2
Câu 13: Một peptide có công thức cấu tạo thu gọn là:
CH3CH(NH2)CONHCH2CONH(CH3)CHCONH(C6H5)CHCONHCH2COOH. Khi thủy phân hoàn toàn peptitde trên trong dung dịch NaOH thì số sản phẩm hữu cơ thu được là:
3
Câu 14: Cho 4,5 gam amine X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử X là ?
– với khối lượng 600 g/m2.
– Để nhuộm 100 kg vải cần 280 gam hợp chất azo (màu vàng).
– Hiệu suất quá trình (1) là 80% và hiệu suất quá trình (2) tính theo các chất phản ứng đều bằng 90%. Tổng khối lượng aniline tối thiểu mà công ty X cần sử dụng trong quá trình sản xuất là bao nhiêu kg?
7