1/43
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
are
-dùng với ngôi thứ hai số ít (thường là "thou art" = "you are").
e.g: "Thou art my friend."
→ Ngươi là bạn ta.
to try (thử sức, cố gắng làm gì)
e.g: "He assayed to climb the mountain."
→ Anh ta thử sức leo núi.
unworthy, illegitimate (thấp kém, hèn hạ)
e.g: "A base and wicked man."
→ Một người đàn ông đê tiện và độc ác.
to beg or implore
e.g: "They besought the king for mercy."
→ Họ nài nỉ nhà vua tha thứ.
to scold or rebuke
e.g: "Thou shalt not chide, but learn to bear."
→ Ngươi không được mắng mỏ, mà phải học cách chịu đựng.
to split or adhere closely to (từ này có 2 nghĩa đối nghịch nhau)
e.g: "He cleaved the log with an axe."
→ Anh ta chẻ khúc gỗ bằng cái rìu.
"He cleaved unto his master." (Kinh Thánh)
→ Ông ấy trung thành với chủ mình.
to cheat (lừa gạt)
e.g: "I’ll cozen him of his chain."
→ Ta sẽ lừa hắn để lấy cái dây chuyền.
gladly (sẵn lòng, vui lòng)
e.g: "I would fain learn of you."
→ Tôi rất muốn học hỏi từ ngài.
an exclamation of dismay or disgust (thật đáng khinh!, xấu hổ thay! )
e.g: "Fie, my lord, fie! A soldier, and afeard?"
→ Xấu hổ quá, thưa ngài! Một chiến binh mà lại sợ à?
to renounce or deny under oath
e.g: "Thou shalt not forswear thyself."
→ Ngươi chớ thề gian dối với chính mình.
"I do forswear all worldly pleasures."
→ Tôi thề từ bỏ mọi thú vui trần tục.
away
e.g: "He fled hence in the night."
→ Hắn đã bỏ trốn khỏi đây trong đêm.
to wager, bet, or predict (đặt cược, đánh cược)
a relative
e.g: "Blood is thicker than water, and kin are closer than friends."
→ Máu mủ còn hơn nước lã, người thân gần gũi hơn bạn bè.
indeed
e.g: Marry, thou art a brave man!
→ Thật vậy, ngươi là một người dũng cảm!
to delay or linger (trần trừ, trì hoãn, nán lại)
e.g: "They tarried at the inn before continuing their journey."
→ Họ ở lại quán trọ một thời gian trước khi tiếp tục hành trình.
there
e.g: "He went thither in haste."
→ Anh ta vội vã đi tới nơi đó.
lack
e.g: "He wants wisdom."
→ Anh ta thiếu sự khôn ngoan.
"They live in great want."
→ Họ sống trong sự thiếu thốn lớn.
from where (từ đâu)
to where (đi đâu)
e.g: "Whither goest thou?"
➤ Nghĩa là: "Ngươi đi đâu vậy?"
over there
e.g: "See the house yonder."
→ Nhìn ngôi nhà ở đằng kia kìa.