1/81
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
ablate
1. Cắt bỏ (bộ phận, mô trên cơ thể) = amputate
2. Rời lớp trên cùng của sth (đất, đá, bằng,...)
algorithm (trọng âm 1)
thuật toán
friction
lực ma sát
frictional ><
frictionless
frictional unemployment
tình trạng thất nghiệp do nghì việc nhưng chưa tìm được công việc thay thế ~search unemployment
align
1. Xếp cái gì thành hàng (sth and/with sth)
2. Giống nhau, tương tự
3. Đồng ý với (quan điểm), ủng hộ quan điểm
--> ... with >< ... against
4. Make 2 things do sth
the stars/fates/constellations align
thể hiện việc rất may mắn vì mọi thứ đều theo đúng sắp đặt ban đầu
automate
tự động hóa
(utterly) bewildering
1. Khó hiểu, hoang mang
2. Khó lựa chọn
bewilder (v) =
flummox (trọng âm 1) = bemuse = baffle = puzzle = mystify = discombobulate (trọng âm 3)
cargo
hàng hóa được vận chuyển bằng phương tiện lớn (tàu, máy bay,...) ~shipment
cascade
1. Thác nước nhỏ, thường rẽ nhánh từ thác lớn
2. Large amount of sth that fall down
3. Đổ xuống như thác (from/out of)
4. (Thông tin) truyền đi rất nhanh (theo cấp số nhân)
case-based
tùy thuộc theo tình hình
computing (n)
điện tính
computerise
sử dụng máy tính để thay thế con người trong một công việc trước đây cần con người
genuine (trọng âm 1)
1. Chân thành, thực lòng, thật sự
2. Xác thực
in its infancy
trong giai đoạn đầu phát triển còn non nớt
interactive
có tính tương tác
interactional
chịu ảnh hưởng lẫn nhau
interventionist
người can thiệp
mannered
giả tạo, cầu kỳ, kiểu cách
(un)manned (vehicle)
(không) có người lái
combatant (trọng âm 1)
chiến sĩ
militant (trọng âm 1)
1. Người sẵn sàng dùng vũ lực/áp lực lớn để đạt mục đích (esp. politics)
2. --> adj
hawkish
1. Sẵn sàng sử dụng vũ lực hơn đối thoại hòa bình >< dovish
2. Có những đặc điểm giống diều hâu --> ... eyes
3. Trông chừng ai đó vô cùng cẩn thận
warlike
bellicose = combative
pacific
có lòng thiện chí hòa bình
reconaissance (trọng âm 2)
sự thăm dò
rigidity
1. Tính cứng, khó bẻ gãy, uống cong
2. Sự cứng nhắc
be rigid with fear
đông cứng vì sợ hãi
sub-discipline
sự huấn luyện, rèn luyện bổ sung
substantial
1. Large in value/size/amount/...
2. Về bản chất
3. Thuộc bản chất nhưng vô cùng quan trọng
surveillance
sự quản thúc, sự trông chừng (qua CCTV)
usurp /juːˈzɜːp/ /juːˈsɜːp/
chiếm đoạt quyền (mà không được phép)
versatile (trọng âm 1)
linh hoạt
warehousing
việc trữ, sắp xếp vào nhà kho
align oneself with sb/sth
công khai ủng hộ...
be (just) around the corner
be about to happen = imminent = impending
beyond/without a shadow of a doubt
undoubtedly
draw the conclusion
come to conclusion
jump to conclusion
kết luận một cách vội vàng
digital interaction
tương tác số
focus (n) of sth
trọng tâm, trung tâm của...
more or less
approximately
sooner or later
không sớm thì muộn
later than never
muộn còn hơn không
in the public eye
trong công chúng
inculcate (trọng âm 1) (sth in(to) sb)/inculcate up(on)/in one's mind
imbue
it's early days
chưa sáng tỏ, chưa ngã ngũ
have sth in mind (1), on mind (2)
opt to V/for sth
choose sth/to V
safe and sound
bình an vô sự
substantially solved
được giải quyết trên diện rộng
the basis for
nền tảng cho
under suspicion
bị nghi ngờ
resurrect from
tái sinh, hồi sinh (từ)
obscure
1. Không được nhiều người biết đến
2. Khó hiểu
recherché /rəˈʃeə.ʃeɪ/
= obscure = abstruse = recondite /ˈrek.ən.daɪt/
centralise
tập trung lại (cho dễ quản lý)
primarily
in the main = chiefly
cavil (n/v)
(những lời) phàn nàn một cách vô lý, không đáng kể = carp
civilian: dân thường ><
serviceman: quân nhân, người phục vụ trong quân đội
singularity
1. Strangeness
2. Era when robots are more intelligent than human (futurism)
recondition (V) /ˌriː.kənˈdɪʃ.ən/
repair a machine
contrition
sự ăn năn, hối cải
luminary (trọng âm 1) = leading light = notable (n)
người nổi tiếng, quan trọng trong một lĩnh vực nào đó
luminaire (trọng âm 3)
đèn điện
receptive
sẵn sàng tiếp thu, tiếp nhận
mate with
giao phối với
comparatively
relatively
well off
rich
perilous
dangerous
harness
1. Dây giữ lại, kìm lại
2. Đeo cương ngựa
3. Nắm giữ, tận dụng, khai thác
be back in harness
quay lại với công việc sau khoảng thời gian nghỉ ngơi
in harness with
làm cùng với ai đó để đạt được sth
genome /ˈdʒiː.nəʊm/
bộ gen
by its very nature
từ khi sinh ra đã vậy (nhấn mạnh)
in sb's very demeanour
trong cách ứng xử
demeanour /dɪˈmiː.nər/
a way of looking and behaving
terrain
địa hình
catalyst
chất xúc tác (nghĩa đen và nghĩa bóng)
back to the grind
quay lại với công việc